Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Hùynh Thị Tuyết Oanh |
Ngày 10/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ lớp 10A1
Kiểm tra bài cũ:
Cho 2nguyên tố Avà B cùng
nằm trong một PNC của một chu
kì liên tiếp.Tổng điện tích hạt nhân của A và B bằng 24.xác định A,B.Viết cấu hình e của chúng.
Giải:
Theo đề ta có:ZA +ZB =24(a)→A,B thuộc chu kì nhỏ.
Mặt khác:ZA -ZB =8(b)
Giải hệ phương trìnha,b có:
ZA=8 A là oxi.
ZB=16 B là lưu huỳnh.
Cấu hình e của A,B:
Oxi(Z=8) 1s22s22p4
Lưu huỳnh:(Z=16)1s22s22p63s23p4
Bài 43: LƯU HUỲNH
.
I.Tính chất vật lí:
II.Tính chất hóa học:
IV.Ứng dụng của lưu huỳnh:
V.Sản xuất lưu huỳnh:
Nội dung bài học gồm:
Dựa vào sách giáo khoa cho biết Lưu Huỳnh có mấy dạng thù hình ?
I. Tính chất vật lí:
Cấu tạo tinh thể và tính chất vật lí
Lưu huỳnh tà phương (S?)
Lưu huỳnh đơn tà (S?)
Cấu tạo tinh thể
Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng chảy
Nhiệt độ bền
2,07g/cm3
1130C
Döôùi 95,50C
1,96g/cm3
1190C
Töø 95,50C ñeán 1190C
Phân tử lưu huỳnh gồm 8 nguyên tử liên kết cộng hóa trị với nhau tạo thành mạch vòng .
Mô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh
Ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nóng chảy (dưới 1130C ) , S ? và S ? là chất rắn màu vàng .
Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh
S8
mạch vòng
< 1130C
1190C
1870C
4450C
rắn
lỏng
Quánh, nhớt
hơi
vàng
Vàng
Nâu d?
Da cam
14000C
17000C
hơi
hơi
S8
mạch vòng
linh động
S4 , S6
S2
S
Như vậy tồn tại những phân tử lưu huỳnh có thành phần khác nhau.
Để đơn giản, trong các phản ứng hoá học người ta dùng kí hiệu của lưu huỳnh là S
II.Tính ch?t hĩa h?c :
1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hidro
Đặc biệt thuỷ ngân có thể tác dụng với lưu huỳnh ngay ở nhiệt độ thường .
Hg0 + S0 Hg+2S -2
dùng lưu huỳnh để làm sạch thuỷ ngân roi vi trong phòng thí nghiệm .
2Al0 + 3S0 Al2 +3 S3 -2 Nhơm sunfua
t0
t0
t0
2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim
Tại sao flo oxihóa S0 thành S+6 , mà oxi chỉ oxi hóa S0 thành S+4 .
Vậy : Tuỳ theo chất tác dụng, trong điều kiện thích hợp mà lưu huỳnh thể hiện tính oxi hoá hoặc tính khử
Lưu hu?nh có nhiều ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp :
Hãy nêu một số ứng dụng của lưu huỳnh ?
90%
IV. Sản xuất lưu huỳnh:
Trong tự nhiên, lưu huỳnh có nhiều ở dạng đơn chất, tạo thành những mỏ lớn trong vỏ Trái Đất.
Trong tự nhiên , lưu huỳnh tồn tại ở dạng nào?
1- Khai thác : Dùng hệ thống thiết bị nén nước siêu nóng (1700C) vào mỏ lưu huỳnh để đẩy lưu huỳnh nóng chảy lên mặt đất (Phương pháp Frasch)
Khí H2S và SO2 từ cac nhà máy thải ra sẽ gây ra mưa axit . Dùng phương pháp này góp phần bảo vệ môi trường giúp cho đời sống của con người trở nên tốt đẹp hơn .
Sản xuất lưu huỳnh từ các khí H2S và SO2 đem lại lợi ích gì cho con người ?
C?ng c? ki?n th?c:
Câu 1: Chọn phát biểu đúng
A. Trạng thái vật lí và cấu tạo của lưu huỳnh không biến đổi ở bất cứ nhiệt độ nào .
B. Lưu huỳnh vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa .
C. Các khí thải H2S , SO2 từ các nhà máy thải ra không gây nguy hại cho con người .
D. A,C đều đúng .
SAI
ĐÚNG
SAI
SAI
Câu2: Daõy ñôn chaát naøo sau ñaây vöaø coù tính oxi hoùa, vöøa coù tính khöû
A) Cl2 , O3 , S
B) S , Cl2 , Br2
C) Na , F , S
D) Br2 , O2 , Ca
* Làm bài tập 1,2,3,4 trang 172 sách giáo khoa
* Soạn bài Hidro sunfua H2S
* Hoïc thaät kó baøi giaùo khoa, hieåu roõ vaø giaûi thích ñöôïc vì sao löu huyønh vöøa coù tính oxi hoaù vöøa coù tính khöû. Vieát phöông trình minh hoïa cho nhöõng tính chaát ñoù.
Dặn dò: .
KÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM KHỎE - HỌC TỐT
Kiểm tra bài cũ:
Cho 2nguyên tố Avà B cùng
nằm trong một PNC của một chu
kì liên tiếp.Tổng điện tích hạt nhân của A và B bằng 24.xác định A,B.Viết cấu hình e của chúng.
Giải:
Theo đề ta có:ZA +ZB =24(a)→A,B thuộc chu kì nhỏ.
Mặt khác:ZA -ZB =8(b)
Giải hệ phương trìnha,b có:
ZA=8 A là oxi.
ZB=16 B là lưu huỳnh.
Cấu hình e của A,B:
Oxi(Z=8) 1s22s22p4
Lưu huỳnh:(Z=16)1s22s22p63s23p4
Bài 43: LƯU HUỲNH
.
I.Tính chất vật lí:
II.Tính chất hóa học:
IV.Ứng dụng của lưu huỳnh:
V.Sản xuất lưu huỳnh:
Nội dung bài học gồm:
Dựa vào sách giáo khoa cho biết Lưu Huỳnh có mấy dạng thù hình ?
I. Tính chất vật lí:
Cấu tạo tinh thể và tính chất vật lí
Lưu huỳnh tà phương (S?)
Lưu huỳnh đơn tà (S?)
Cấu tạo tinh thể
Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng chảy
Nhiệt độ bền
2,07g/cm3
1130C
Döôùi 95,50C
1,96g/cm3
1190C
Töø 95,50C ñeán 1190C
Phân tử lưu huỳnh gồm 8 nguyên tử liên kết cộng hóa trị với nhau tạo thành mạch vòng .
Mô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh
Ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nóng chảy (dưới 1130C ) , S ? và S ? là chất rắn màu vàng .
Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh
S8
mạch vòng
< 1130C
1190C
1870C
4450C
rắn
lỏng
Quánh, nhớt
hơi
vàng
Vàng
Nâu d?
Da cam
14000C
17000C
hơi
hơi
S8
mạch vòng
linh động
S4 , S6
S2
S
Như vậy tồn tại những phân tử lưu huỳnh có thành phần khác nhau.
Để đơn giản, trong các phản ứng hoá học người ta dùng kí hiệu của lưu huỳnh là S
II.Tính ch?t hĩa h?c :
1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hidro
Đặc biệt thuỷ ngân có thể tác dụng với lưu huỳnh ngay ở nhiệt độ thường .
Hg0 + S0 Hg+2S -2
dùng lưu huỳnh để làm sạch thuỷ ngân roi vi trong phòng thí nghiệm .
2Al0 + 3S0 Al2 +3 S3 -2 Nhơm sunfua
t0
t0
t0
2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim
Tại sao flo oxihóa S0 thành S+6 , mà oxi chỉ oxi hóa S0 thành S+4 .
Vậy : Tuỳ theo chất tác dụng, trong điều kiện thích hợp mà lưu huỳnh thể hiện tính oxi hoá hoặc tính khử
Lưu hu?nh có nhiều ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp :
Hãy nêu một số ứng dụng của lưu huỳnh ?
90%
IV. Sản xuất lưu huỳnh:
Trong tự nhiên, lưu huỳnh có nhiều ở dạng đơn chất, tạo thành những mỏ lớn trong vỏ Trái Đất.
Trong tự nhiên , lưu huỳnh tồn tại ở dạng nào?
1- Khai thác : Dùng hệ thống thiết bị nén nước siêu nóng (1700C) vào mỏ lưu huỳnh để đẩy lưu huỳnh nóng chảy lên mặt đất (Phương pháp Frasch)
Khí H2S và SO2 từ cac nhà máy thải ra sẽ gây ra mưa axit . Dùng phương pháp này góp phần bảo vệ môi trường giúp cho đời sống của con người trở nên tốt đẹp hơn .
Sản xuất lưu huỳnh từ các khí H2S và SO2 đem lại lợi ích gì cho con người ?
C?ng c? ki?n th?c:
Câu 1: Chọn phát biểu đúng
A. Trạng thái vật lí và cấu tạo của lưu huỳnh không biến đổi ở bất cứ nhiệt độ nào .
B. Lưu huỳnh vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa .
C. Các khí thải H2S , SO2 từ các nhà máy thải ra không gây nguy hại cho con người .
D. A,C đều đúng .
SAI
ĐÚNG
SAI
SAI
Câu2: Daõy ñôn chaát naøo sau ñaây vöaø coù tính oxi hoùa, vöøa coù tính khöû
A) Cl2 , O3 , S
B) S , Cl2 , Br2
C) Na , F , S
D) Br2 , O2 , Ca
* Làm bài tập 1,2,3,4 trang 172 sách giáo khoa
* Soạn bài Hidro sunfua H2S
* Hoïc thaät kó baøi giaùo khoa, hieåu roõ vaø giaûi thích ñöôïc vì sao löu huyønh vöøa coù tính oxi hoaù vöøa coù tính khöû. Vieát phöông trình minh hoïa cho nhöõng tính chaát ñoù.
Dặn dò: .
KÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM KHỎE - HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hùynh Thị Tuyết Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)