Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Trương Ngọc Quý |
Ngày 10/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
So sánh tính oxi hoá của oxi và ozon. Viết phương trình minh hoạ
43
Lưu huỳnh
Ký hiệu: S
Khối lượng phân tử: 32
Cấu hình e: 1S22S22p63S23p4
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
4
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh.
Mô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh S8
Công thức phân tử của lưu huỳnh thực chất là S8,
để đơn giản ta dùng kí hiệu S
Phân tử lưu huỳnh có cấu tạo vòng
Chuỗi có 8 nguyên tử lưu huỳnh
Phân tử lớn có n nguyên tử lưu huỳnh : Sn
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với kim loại và hiđro:
Tác dụng với kim loại:
Tác dụng với hidro
H2 + S
Khi tác dụng với kim loại và Hiđro thì S thể hiện tính oxi hóa.
2Cu + S
2Al + 3S
Fe + S
Hg +S
Cu2S
Al2S3
FeS
HgS
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tác dụng với phi kim
Khi tác dụng với các phi kim hoạt động hơn như O2, F2, Cl2… lưu huỳnh thể hiện tính khử.
Vậy: Khi đun nóng, lưu huỳnh tác dụng được với nhiều nguyên tố, vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa
S + O2
S + 3F2
SO2 ( lưu huỳnh đioxit)
SF6 ( lưu huỳnh hexaflorua)
III. ỨNG DỤNG
LƯU HUỲNH
CHẤT DẺO
DIÊM,HOÁ CHẤT
LƯU HOÁ CAO SU
THUỐC TRỪ SÂU
DƯỢC PHẨM
90% SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC
IV. SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
1. Khai thác lưu huỳnh
2. Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất
a) Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí
b) Dùng H2S khử SO2
2H2S + O2
2S + 2H2O
2H2S + SO2
3S + 2H2O
BÀI TẬP CŨNG CỐ
Câu 1: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh ?
Câu 2: Chọn câu sai ?
Câu 3: Ứng dụng nào không phải của lưu huỳnh?
Câu 5: Nung nóng hỗn hợp bột Fe dư và S, sau phản ứng kết thúc, cho dung dịch axit HCl vào, người ta thu được hỗn hợp khí đó là:
Câu 6. Xác định tính oxi hoá, tính khử của lưu huỳnh trong các phản ứng sau:
a. S + 6HNO3, đ H2SO4 + 6 NO2 + 2H2O
b. S + 2H2SO4,đ 3SO2 + 2H2O
t0
t0
Câu 7: Hoàn thành chuôỉ phản ứng sau:
S H2S S SO2 SO3
KÍNH CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC EM MỘT NGÀY VUI VẺ
GV: TRƯƠNG NGỌC QUÝ
TRƯỜNG THCS LÊ DUẨN KRÔNG NĂNG – DAK LAK
Nước
170oC
Không khí
Bọt lưu huỳnh nóng chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng
Nước nóng
Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
1. 2. 3. 4. 5. 6.
Xin chúc mừng bạn,
bạn đã trả lời đúng !!!
Rất tiếc,
bạn trả lời chưa chính xác.
1. 2. 3. 4. 5.
Mùi gì?
So sánh tính oxi hoá của oxi và ozon. Viết phương trình minh hoạ
43
Lưu huỳnh
Ký hiệu: S
Khối lượng phân tử: 32
Cấu hình e: 1S22S22p63S23p4
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
4
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh.
Mô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh S8
Công thức phân tử của lưu huỳnh thực chất là S8,
để đơn giản ta dùng kí hiệu S
Phân tử lưu huỳnh có cấu tạo vòng
Chuỗi có 8 nguyên tử lưu huỳnh
Phân tử lớn có n nguyên tử lưu huỳnh : Sn
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với kim loại và hiđro:
Tác dụng với kim loại:
Tác dụng với hidro
H2 + S
Khi tác dụng với kim loại và Hiđro thì S thể hiện tính oxi hóa.
2Cu + S
2Al + 3S
Fe + S
Hg +S
Cu2S
Al2S3
FeS
HgS
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tác dụng với phi kim
Khi tác dụng với các phi kim hoạt động hơn như O2, F2, Cl2… lưu huỳnh thể hiện tính khử.
Vậy: Khi đun nóng, lưu huỳnh tác dụng được với nhiều nguyên tố, vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa
S + O2
S + 3F2
SO2 ( lưu huỳnh đioxit)
SF6 ( lưu huỳnh hexaflorua)
III. ỨNG DỤNG
LƯU HUỲNH
CHẤT DẺO
DIÊM,HOÁ CHẤT
LƯU HOÁ CAO SU
THUỐC TRỪ SÂU
DƯỢC PHẨM
90% SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC
IV. SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
1. Khai thác lưu huỳnh
2. Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất
a) Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí
b) Dùng H2S khử SO2
2H2S + O2
2S + 2H2O
2H2S + SO2
3S + 2H2O
BÀI TẬP CŨNG CỐ
Câu 1: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh ?
Câu 2: Chọn câu sai ?
Câu 3: Ứng dụng nào không phải của lưu huỳnh?
Câu 5: Nung nóng hỗn hợp bột Fe dư và S, sau phản ứng kết thúc, cho dung dịch axit HCl vào, người ta thu được hỗn hợp khí đó là:
Câu 6. Xác định tính oxi hoá, tính khử của lưu huỳnh trong các phản ứng sau:
a. S + 6HNO3, đ H2SO4 + 6 NO2 + 2H2O
b. S + 2H2SO4,đ 3SO2 + 2H2O
t0
t0
Câu 7: Hoàn thành chuôỉ phản ứng sau:
S H2S S SO2 SO3
KÍNH CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC EM MỘT NGÀY VUI VẺ
GV: TRƯƠNG NGỌC QUÝ
TRƯỜNG THCS LÊ DUẨN KRÔNG NĂNG – DAK LAK
Nước
170oC
Không khí
Bọt lưu huỳnh nóng chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng
Nước nóng
Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
1. 2. 3. 4. 5. 6.
Xin chúc mừng bạn,
bạn đã trả lời đúng !!!
Rất tiếc,
bạn trả lời chưa chính xác.
1. 2. 3. 4. 5.
Mùi gì?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Ngọc Quý
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)