Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Diep Phuoc An |
Ngày 10/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
LƯU HUỲNH
BÀI 43:
Hình : Lưu huỳnh nguyên chất
I. V? TRÍ, C?U HÌNH ELECTRON NGUYN T?
KHHH:
STT:
NTK:
CK:
NHÓM:
CH e:
Hình : Cấu trúc electron của lưu huỳnh
Hình : Cấu trúc phân tử lưu huỳnh S8
II. TÍNH CH?T V?T L:
1 . Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.( MH)
+ Lưu huỳnh tà phương (S?)
+ Lưu huỳnh đơn tà (S?)
? Đều được cấu tạo từ các vòng lưu huỳnh S8. 2 dạng thù hình này có thể biến đổi qua lại với nhau.
2 . ?nh hu?ng c?a nhi?t d? d?n tính ch?t v?t l:(MH)
<113
119
>187
>445
1400
1700
Hình; Mô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
Tính chất hóa học đặc trưng: là tính oxi hóa và tính khử.
1 . Tính oxi hóa
a) Tác dụng với kim lọai
VD :
Fe + S
2Al + 3S
t0 cao
t0 cao
FeS
Al2S3
0 0 +2 -2
0 0 +3 -2
Hg + S HgS
? Muối sunfua(TN1, TN2)
.
0 0 +2 -2
b) Tác dụng với hydro (TN)
Khi tác dụng với kim loại và Hiđro thì S thể hiện tính oxi hóa.
H2 + S H2S
0 0 +2 -2
2. Tính khử : tác dụng với chất oxi hóa (TN)
VD
S + O2 SO2
0 0 +4 -2
t0
S + 3 F2
t0
SF6
0 0 +6 -1
* Tác dụng v?i h?p ch?t oxi hóa (TN1,TN2)
0 +5 +4 -1
3 S + 2KClO3 3SO2 + 2KCl
S + 6HNO3, đ H2SO4 + 6 NO2 + 2H2O
0 +5 +6 +4
IV . ?NG D?NG C?A LUU HU?NH:
1. Dùng để điều chế H2SO4:
? H2SO4
2. Dùng để lưu hóa cao su, tẩy trắng bột giấy, chế tạo diêm, dược phẩm, phẩm nhuộm., thuốc ..
SUỐI NƯỚC NÓNG
Hình : Lưu huỳnh ở dạng quặng
2. Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất
IV. SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
1. Khai thác lưu hu?nh trong lòng đất( MH)
Đốt H2 S:
2H2S + O2 2 S? + 2H2O
t0
b) Dng H2S khử SO2
2H2S + SO2 3S ↓+ 2H2O
t0
-2 0 0
-2 +4 0
Hình : Sản xuất lưu huỳnh
BÀI TẬP CŨNG CỐ
Câu 1: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh ?
A. S chỉ có tính oxi hóa.
B. S chỉ có tính khử.
C. S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. S không có tính oxi hóa và không có tính khử.
Câu 2: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử?
A. Cl2 , O3 , S.
B. S, Cl2, Br2
C. Na, F2, S
D. Br2, O2, Ca.
C
B
Câu 3: Nung nóng hỗn hợp bột Fe dư và S, sau phản ứng kết thúc, cho dung dịch axit HCl vào, người ta thu được hỗn hợp khí đó là:
A. H2S và H2
B. H2 và hơi S
C. H2S và Cl2
D. H2 và Cl2
Fe + S FeS
FeS + HCl FeCl2 + H2S
Fe + HCl FeCl2 + H2
A
Bài tập về nhà
Bài tập 1,2,3,4 SGK
Bài tập 2,3 sách BT
BÀI 43:
Hình : Lưu huỳnh nguyên chất
I. V? TRÍ, C?U HÌNH ELECTRON NGUYN T?
KHHH:
STT:
NTK:
CK:
NHÓM:
CH e:
Hình : Cấu trúc electron của lưu huỳnh
Hình : Cấu trúc phân tử lưu huỳnh S8
II. TÍNH CH?T V?T L:
1 . Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.( MH)
+ Lưu huỳnh tà phương (S?)
+ Lưu huỳnh đơn tà (S?)
? Đều được cấu tạo từ các vòng lưu huỳnh S8. 2 dạng thù hình này có thể biến đổi qua lại với nhau.
2 . ?nh hu?ng c?a nhi?t d? d?n tính ch?t v?t l:(MH)
<113
119
>187
>445
1400
1700
Hình; Mô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
Tính chất hóa học đặc trưng: là tính oxi hóa và tính khử.
1 . Tính oxi hóa
a) Tác dụng với kim lọai
VD :
Fe + S
2Al + 3S
t0 cao
t0 cao
FeS
Al2S3
0 0 +2 -2
0 0 +3 -2
Hg + S HgS
? Muối sunfua(TN1, TN2)
.
0 0 +2 -2
b) Tác dụng với hydro (TN)
Khi tác dụng với kim loại và Hiđro thì S thể hiện tính oxi hóa.
H2 + S H2S
0 0 +2 -2
2. Tính khử : tác dụng với chất oxi hóa (TN)
VD
S + O2 SO2
0 0 +4 -2
t0
S + 3 F2
t0
SF6
0 0 +6 -1
* Tác dụng v?i h?p ch?t oxi hóa (TN1,TN2)
0 +5 +4 -1
3 S + 2KClO3 3SO2 + 2KCl
S + 6HNO3, đ H2SO4 + 6 NO2 + 2H2O
0 +5 +6 +4
IV . ?NG D?NG C?A LUU HU?NH:
1. Dùng để điều chế H2SO4:
? H2SO4
2. Dùng để lưu hóa cao su, tẩy trắng bột giấy, chế tạo diêm, dược phẩm, phẩm nhuộm., thuốc ..
SUỐI NƯỚC NÓNG
Hình : Lưu huỳnh ở dạng quặng
2. Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất
IV. SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
1. Khai thác lưu hu?nh trong lòng đất( MH)
Đốt H2 S:
2H2S + O2 2 S? + 2H2O
t0
b) Dng H2S khử SO2
2H2S + SO2 3S ↓+ 2H2O
t0
-2 0 0
-2 +4 0
Hình : Sản xuất lưu huỳnh
BÀI TẬP CŨNG CỐ
Câu 1: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh ?
A. S chỉ có tính oxi hóa.
B. S chỉ có tính khử.
C. S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. S không có tính oxi hóa và không có tính khử.
Câu 2: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử?
A. Cl2 , O3 , S.
B. S, Cl2, Br2
C. Na, F2, S
D. Br2, O2, Ca.
C
B
Câu 3: Nung nóng hỗn hợp bột Fe dư và S, sau phản ứng kết thúc, cho dung dịch axit HCl vào, người ta thu được hỗn hợp khí đó là:
A. H2S và H2
B. H2 và hơi S
C. H2S và Cl2
D. H2 và Cl2
Fe + S FeS
FeS + HCl FeCl2 + H2S
Fe + HCl FeCl2 + H2
A
Bài tập về nhà
Bài tập 1,2,3,4 SGK
Bài tập 2,3 sách BT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Diep Phuoc An
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)