Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 10/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Hàm Rồng TP Thanh Hoá
Giáo viên : Lê Ngọc Tú
Bộ môn : Hoá học
KIEÅM TRA BAØI CUÕ
XIN TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ HOÁ HỌC
Những điều cần lưu ý với học sinh khi học bài này .
Do đặc thù của phương pháp dạy máy chiếu nên các em cần quan sát sách giáo khoa, những nội dung có trong sách , có thể đánh dấu về tiếp tục nghiên cứu và ghi lại sau khi học xong .
Moät soá hình aûnh veà löu huyønh
LƯU HUỲNH
*Ký hiệu: S
*Số TT : 16
*KLNT: 32
*Dạng tồn tại ở đkt : Sn
I.Tính chất vật lý .
1. Hai dạng thù hình .
1,96 g/cm3
2.07 g/cm3
Khối lượng riêng
95,50C <
1130C
Tinh thể hình chóp(vàng nhạt)
Lưu huỳnh tà phương(S )
từ 95,50C-1190C
Nhiệt độ bền
1190C
Nhiệt độ n/c
Tinh thể hình kim ( màu vàng)
Cấu tạo tinh thể
Lưu huỳnh đơn tà (S )
Cấu tạo tinh thể và Tính chất vật lý
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất của lưu huỳnh
-Ở nhiệt độ < 1130C có 2 dạng thù hình tà phương ,
đơn tà ở dạng phân tử S8 (màu vàng)
Một số tính chất quan trọng
S không tan trong H2O ( dung môi phân cực) ,tan trong dung môi không phân cực : xăng, dầu , benzen...
Khi đun nóng S trong điều kiện thường có hiện tượng thay đổi màu sắc , tr?ng thỏi khác nhau :
Khi tiến hành đun nóng lưu huỳnh :
S2
Sy
Sx
S8
S
< 1130C
dạng rắn ,
màu vàng
1870C
nhớt ,màu nâu đỏ
2000C đặc lại
4450C-14000C
sôi , màu
vàng da cam
> 17000C
hơi, cháy xanh trong không khí
S8
1190C
dạng lỏng,
linh động ,
màu vàng
Các số oxi hoá của lưu huỳnh thể hiện ?
Em hãy cho biết số electron ở lớp ngoài cùng ? số e độc thân ở trạng thái cơ bản ?
Ở trạng thái kích thích lưu huỳnh có thể tạo bao nhiêu electron độc thân ?
Em có biết
II. Tính chất hoá học của lưu huỳnh
Lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản có 6 electron ở lớp ngoài , có 2 electron độc thân .
Lưu huỳnh ở trạng thái kích thích có 4 đến 6 electron độc thân.
Số oxi hoá thể hiện :-2 ; 0 , +2 , +4 , +6.
Em hãy cho kết luận về tính khử , tính oxi hoá của lưu huỳnh?
Lưu huỳnh vừa thể hiên tính oxi hoá , vừa thể hiện tính khử .
Cụ thể :
-2 0 +2 +4 +6.
Tính oxi hoá
Tính khử
1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro .
Lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại và hiđro ở nhiệt độ cao , sản phẩm là muối sunfua hoặc hiđrosunfua.(Quan sát hình 6.8 và 6.9)
a. Lưu huỳnh tác dụng với hiđro .
b. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại .
a. Lưu huỳnh tác dụng với hiđro
0 0 +1 -2
H2 + S H2S
Phản ứng tạo khí H2S không màu ,có mùi trứng thối .
Ở điều kiện thường phản ứng ngay với thuỷ ngân :
0 0 +1 -2
Hg + S HgS
b. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại
* Các kim loại phảm ứng với lưu huỳnh ở nhiệt độ cao khi phản ứng xảy ra toả nhiều nhiệt.
Ví dụ:
0 0 +3 -2
2 Al + 3S Al2S3
0 0 +2 -2
Fe + S FeS
0 0 +2 -2
Zn + S ZnS
xem TN
xem TN
b. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại
b. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại
Kết luận
Trong các phản ứng hoá học với hiđro , kim loại lưu huỳnh chuyển số oxi hoá từ 0 đến -2 và thể hiện tính oxi hoá .
2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim .
Ở nhiệt độ thích hợp lưu huỳnh tác dung với một số phi kim : oxi , clo , flo.
Ví dụ:
0 0 +4 -2
S + O2 SO2
0 0 +6 -1
S + F2 SF6
Xem TN
III. Ứng dụng của lưu huỳnh.
90 % lượng lưu huỳnh sản xuất dùng để điều chế H2SO4 .
10% dùng : Lưu hoá cao su , chế tạo diêm , sản xuất chất tẩy trắng bột trắng bột giấy , dược phẩm , phẩm nhuộm ,thuốc trừ sâu, chất dẻo...
IV. Sản xuất lưu huỳnh
1/ Khai thác lưu huỳnh :
Khai thác S từ mỏ lưu huỳnh tự do :
Dùng hệ thống bơm nước siêu nóng (1700C) vào mỏ S đẩy lưu huỳnh nóng chảy lên mặt đất .
1/ Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất
Đi từ SO2 và H2S
Đốt H2S trong oxi thiếu :
2 H2S + O2 2S + 2 H2O
Dùng H2S khử SO2 :
2 H2S + SO2 3S + 2 H2O
Dùng Cl2 và H2S :
H2S + Cl2 2HCl + S
Các phương pháp sản suất S trên sử dụng trong việc loại bỏ SO2 , H2S khí thải trong công nghiệp cho phép thu lại 90% lượng lưu huỳnh .(Slide 29)
Zn + S ZnS
Trở lại
Fe + S FeS
ộ
Trở lại
Trở lại
Trong bài này cần chú ý :
2 dạng thù hình của lưu huỳnh .
Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh.
Tính chất hoá học của lưu huỳnh.
Ứng dụng của lưu huỳnh .
Khai thác lưu huỳnh .
Sản xuất lưu huỳnh .
Câu hỏi ôn bài
Hình ảnh về các nhà máy
Trở lại
Giáo viên : Lê Ngọc Tú
Bộ môn : Hoá học
KIEÅM TRA BAØI CUÕ
XIN TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ HOÁ HỌC
Những điều cần lưu ý với học sinh khi học bài này .
Do đặc thù của phương pháp dạy máy chiếu nên các em cần quan sát sách giáo khoa, những nội dung có trong sách , có thể đánh dấu về tiếp tục nghiên cứu và ghi lại sau khi học xong .
Moät soá hình aûnh veà löu huyønh
LƯU HUỲNH
*Ký hiệu: S
*Số TT : 16
*KLNT: 32
*Dạng tồn tại ở đkt : Sn
I.Tính chất vật lý .
1. Hai dạng thù hình .
1,96 g/cm3
2.07 g/cm3
Khối lượng riêng
95,50C <
1130C
Tinh thể hình chóp(vàng nhạt)
Lưu huỳnh tà phương(S )
từ 95,50C-1190C
Nhiệt độ bền
1190C
Nhiệt độ n/c
Tinh thể hình kim ( màu vàng)
Cấu tạo tinh thể
Lưu huỳnh đơn tà (S )
Cấu tạo tinh thể và Tính chất vật lý
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất của lưu huỳnh
-Ở nhiệt độ < 1130C có 2 dạng thù hình tà phương ,
đơn tà ở dạng phân tử S8 (màu vàng)
Một số tính chất quan trọng
S không tan trong H2O ( dung môi phân cực) ,tan trong dung môi không phân cực : xăng, dầu , benzen...
Khi đun nóng S trong điều kiện thường có hiện tượng thay đổi màu sắc , tr?ng thỏi khác nhau :
Khi tiến hành đun nóng lưu huỳnh :
S2
Sy
Sx
S8
S
< 1130C
dạng rắn ,
màu vàng
1870C
nhớt ,màu nâu đỏ
2000C đặc lại
4450C-14000C
sôi , màu
vàng da cam
> 17000C
hơi, cháy xanh trong không khí
S8
1190C
dạng lỏng,
linh động ,
màu vàng
Các số oxi hoá của lưu huỳnh thể hiện ?
Em hãy cho biết số electron ở lớp ngoài cùng ? số e độc thân ở trạng thái cơ bản ?
Ở trạng thái kích thích lưu huỳnh có thể tạo bao nhiêu electron độc thân ?
Em có biết
II. Tính chất hoá học của lưu huỳnh
Lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản có 6 electron ở lớp ngoài , có 2 electron độc thân .
Lưu huỳnh ở trạng thái kích thích có 4 đến 6 electron độc thân.
Số oxi hoá thể hiện :-2 ; 0 , +2 , +4 , +6.
Em hãy cho kết luận về tính khử , tính oxi hoá của lưu huỳnh?
Lưu huỳnh vừa thể hiên tính oxi hoá , vừa thể hiện tính khử .
Cụ thể :
-2 0 +2 +4 +6.
Tính oxi hoá
Tính khử
1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro .
Lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại và hiđro ở nhiệt độ cao , sản phẩm là muối sunfua hoặc hiđrosunfua.(Quan sát hình 6.8 và 6.9)
a. Lưu huỳnh tác dụng với hiđro .
b. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại .
a. Lưu huỳnh tác dụng với hiđro
0 0 +1 -2
H2 + S H2S
Phản ứng tạo khí H2S không màu ,có mùi trứng thối .
Ở điều kiện thường phản ứng ngay với thuỷ ngân :
0 0 +1 -2
Hg + S HgS
b. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại
* Các kim loại phảm ứng với lưu huỳnh ở nhiệt độ cao khi phản ứng xảy ra toả nhiều nhiệt.
Ví dụ:
0 0 +3 -2
2 Al + 3S Al2S3
0 0 +2 -2
Fe + S FeS
0 0 +2 -2
Zn + S ZnS
xem TN
xem TN
b. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại
b. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại
Kết luận
Trong các phản ứng hoá học với hiđro , kim loại lưu huỳnh chuyển số oxi hoá từ 0 đến -2 và thể hiện tính oxi hoá .
2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim .
Ở nhiệt độ thích hợp lưu huỳnh tác dung với một số phi kim : oxi , clo , flo.
Ví dụ:
0 0 +4 -2
S + O2 SO2
0 0 +6 -1
S + F2 SF6
Xem TN
III. Ứng dụng của lưu huỳnh.
90 % lượng lưu huỳnh sản xuất dùng để điều chế H2SO4 .
10% dùng : Lưu hoá cao su , chế tạo diêm , sản xuất chất tẩy trắng bột trắng bột giấy , dược phẩm , phẩm nhuộm ,thuốc trừ sâu, chất dẻo...
IV. Sản xuất lưu huỳnh
1/ Khai thác lưu huỳnh :
Khai thác S từ mỏ lưu huỳnh tự do :
Dùng hệ thống bơm nước siêu nóng (1700C) vào mỏ S đẩy lưu huỳnh nóng chảy lên mặt đất .
1/ Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất
Đi từ SO2 và H2S
Đốt H2S trong oxi thiếu :
2 H2S + O2 2S + 2 H2O
Dùng H2S khử SO2 :
2 H2S + SO2 3S + 2 H2O
Dùng Cl2 và H2S :
H2S + Cl2 2HCl + S
Các phương pháp sản suất S trên sử dụng trong việc loại bỏ SO2 , H2S khí thải trong công nghiệp cho phép thu lại 90% lượng lưu huỳnh .(Slide 29)
Zn + S ZnS
Trở lại
Fe + S FeS
ộ
Trở lại
Trở lại
Trong bài này cần chú ý :
2 dạng thù hình của lưu huỳnh .
Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh.
Tính chất hoá học của lưu huỳnh.
Ứng dụng của lưu huỳnh .
Khai thác lưu huỳnh .
Sản xuất lưu huỳnh .
Câu hỏi ôn bài
Hình ảnh về các nhà máy
Trở lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)