Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương |
Ngày 10/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
HÓA HỌC 10
NGƯỜI SOẠN:
TRỊNH THI HUYỀN
BÀI 30: LƯU HUỲNH
NỘI DUNG BÀI HỌC
I- VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV- ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH
V- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
I/ Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
Lưu huỳnh:
Ký hiệu: S
STT : 16
Cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
Có 6e ở lớp ngoài cùng.
Nhóm VIA.
Chu kỳ 3.
II/ Tính chất vật lí
Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình: Lưu huỳnh tà phương (Sα) và lưu huỳnh đơn tà(Sβ)
Lưu huỳnh tà phương (Sα)
Lưu huỳnh đơn tà(Sβ)
Tà phương(Sα) Đơn tà (Sβ)
2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí
<1130C
Rắn
Vàng
S8 mạch vòng tinh thể
1190C
Vàng
Lỏng
S8 mạch vòng linh động
1870C
Quánh nhớt
Nâu đỏ
Vòng S8 → Chuỗi S8
→ Sn
>4450C
Hơi
Da cam
Phõn t? S6,S4, S2, S
<1130C
1190C
1870C
>4450C
Trong các phản ứng hoá học người ta dùng kí hiệu S,
không dùng CTPT S8
Sự biến đổi S8 thành Sn và các phân tử nhỏ
III/ Tính chất hóa học
-1s22s22p63s23p4
-Ở trạng thái cơ bản có mấy e độc thân ?
:(2 e độc thân)
-Ở trạng thái kích thích có mấy e độc thân
:4,6e độc thân
Tính khử
Thể hiện hai tính :
Tính oxi hóa : khi tác dụng với kim loại hay hydro, S xuống mức oxh: -2
Tính khử : khi tác dụng với chất có tính oxi hóa mạnh , S lên mức oxh: +4, +6
Tính oxi hóa
-2 0 +4 +6
S S S S
Kết luận
1/ Tác dụng với sắt
1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro:
- Tác dụng với nhiều kim loại và hydro ở nhiệt độ cao.
HgS (Thủy ngân đkt)
0 0 +1 -2
FeS (Sắt II sunfua )
0 0 +2 -2
0 0 +2 -2
VD: Ta có phương trình phản ứng viết như sau
Lưu huỳnh có tính oxi hoá.
2/ Lưu huỳnh tác dụng với phi kim
Ở nhiệt độ thích hợp, lưu huỳnh tác dụng với một số phi kim mạnh như flo, oxi, clo…
S + O2
SO2
0 0 +4 -2
S + 3F2 SF6
0 0 +6 -1
2S + C CS2
0 0 +4 -2
Kết luận : S có tính khử
a) Lưu huỳnh tác dụng với oxi
IV/ Ứng dụng của lưu huỳnh
Các thứ khác
Sản xuất H2SO4
Lưu hóa cao su
Chế tạo diêm
SX chất tẩy trắng bột giấy
Chất dẻo ebonit
Dược phẩm
Phẩm nhuộm
Chất trừ sâu và diệt nấm trong công nghiệp
90%
10%
V.Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh
Pirit (FeS2) Xphalerit (SnS) Galen (PbS)
Khai thác lưu huỳnh
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
NGƯỜI SOẠN:
TRỊNH THI HUYỀN
BÀI 30: LƯU HUỲNH
NỘI DUNG BÀI HỌC
I- VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV- ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH
V- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
I/ Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
Lưu huỳnh:
Ký hiệu: S
STT : 16
Cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
Có 6e ở lớp ngoài cùng.
Nhóm VIA.
Chu kỳ 3.
II/ Tính chất vật lí
Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình: Lưu huỳnh tà phương (Sα) và lưu huỳnh đơn tà(Sβ)
Lưu huỳnh tà phương (Sα)
Lưu huỳnh đơn tà(Sβ)
Tà phương(Sα) Đơn tà (Sβ)
2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí
<1130C
Rắn
Vàng
S8 mạch vòng tinh thể
1190C
Vàng
Lỏng
S8 mạch vòng linh động
1870C
Quánh nhớt
Nâu đỏ
Vòng S8 → Chuỗi S8
→ Sn
>4450C
Hơi
Da cam
Phõn t? S6,S4, S2, S
<1130C
1190C
1870C
>4450C
Trong các phản ứng hoá học người ta dùng kí hiệu S,
không dùng CTPT S8
Sự biến đổi S8 thành Sn và các phân tử nhỏ
III/ Tính chất hóa học
-1s22s22p63s23p4
-Ở trạng thái cơ bản có mấy e độc thân ?
:(2 e độc thân)
-Ở trạng thái kích thích có mấy e độc thân
:4,6e độc thân
Tính khử
Thể hiện hai tính :
Tính oxi hóa : khi tác dụng với kim loại hay hydro, S xuống mức oxh: -2
Tính khử : khi tác dụng với chất có tính oxi hóa mạnh , S lên mức oxh: +4, +6
Tính oxi hóa
-2 0 +4 +6
S S S S
Kết luận
1/ Tác dụng với sắt
1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro:
- Tác dụng với nhiều kim loại và hydro ở nhiệt độ cao.
HgS (Thủy ngân đkt)
0 0 +1 -2
FeS (Sắt II sunfua )
0 0 +2 -2
0 0 +2 -2
VD: Ta có phương trình phản ứng viết như sau
Lưu huỳnh có tính oxi hoá.
2/ Lưu huỳnh tác dụng với phi kim
Ở nhiệt độ thích hợp, lưu huỳnh tác dụng với một số phi kim mạnh như flo, oxi, clo…
S + O2
SO2
0 0 +4 -2
S + 3F2 SF6
0 0 +6 -1
2S + C CS2
0 0 +4 -2
Kết luận : S có tính khử
a) Lưu huỳnh tác dụng với oxi
IV/ Ứng dụng của lưu huỳnh
Các thứ khác
Sản xuất H2SO4
Lưu hóa cao su
Chế tạo diêm
SX chất tẩy trắng bột giấy
Chất dẻo ebonit
Dược phẩm
Phẩm nhuộm
Chất trừ sâu và diệt nấm trong công nghiệp
90%
10%
V.Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh
Pirit (FeS2) Xphalerit (SnS) Galen (PbS)
Khai thác lưu huỳnh
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)