Bài 30. Lưu huỳnh

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Ngân Hà | Ngày 10/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:


Bài 30
LƯU HUỲNH
Tiết 48
- Công thức hóa học:
Nguyên tử khối :
Số hiệu nguyên tử:
- Cấu hình electron:
Nhóm:
- Chu kì:

I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
1s22s22p63s23p4
S
32
16
VIA
3
II- TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Tinh thể lưu huỳnh
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
Tinh thể lưu huỳnh
Bột lưu huỳnh
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí
Ở nhiệt độ thường S là chất rắn, màu vàng, phân tử gồm 8 nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết CHT tạo thành vòng khép kín
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí
Khi đun nóng, trạng thái và màu sắc của lưu
huỳnh biến đổi theo nhiệt độ.
Phân tử S8 có cấu tạo vòng
Để đơn giản, ta dùng kí hiệu S thay cho công thức phân tử S8
2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí
S S S S

Tính oxi hóa
Tính khử
-2
0
+4
+6
=> Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với kim loại và hiđro
Fe + S
S + H2
FeS
0 0 +2 -2
0 0 +1 -2
S + Hg HgS
0 0 +2 -2
Trong phản ứng với kim loại và hiđro lưu huỳnh thể hiện tính oxi hoá. Trong hợp chất với kim loại và hiđro S có số oxi hoá -2
2. Tác dụng với phi kim
S + O2
SO2
0 0 +4 -2
S + 3F2 SF6
0 0 +6 -1
Lưu huỳnh thể hiện tính khử
Kết luận :
S vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
Trong hợp chất S thường có số oxi hoá -2, +4, +6
- Sản xuất H2SO4
-Lưu hoá cao su
Các ứng dụng:
-Tẩy trắng bột giấy
-Chế tạo diêm
-Sản xuất chất dẻo Ebonit
-Chế mỡ chữa bệnh ngoài da
-Sản xuất thuốc trừ sâu ..v.v
90%
10%
IV- ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH
Chất dẻo ebonit
Dược phẩm
Sản xuất H2SO4
Lưu hóa cao su
Chất tẩy trắng bột giấy
Phẩm nhuộm
Thuốc trừ sâu
Thuốc súng
V – TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT:
Dưới dạng đơn chất
Dưới dạng muối sufua
Pirit (FeS2) Xphalerit (SnS) Galen (PbS)



















Nước 170oC
Không khí
Bột lưu huỳnh
nóng chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng
Nước nóng
Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
CỦNG CỐ
Câu 1: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh ?
A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
C. Lưu huỳnh vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
D. Lưu huỳnh không có tính oxi hóa và không có tính khử.
Câu 2: Công thức đơn giản của lưu huỳnh là ?
A. S2
B. S8
C. Sn
D. S
CỦNG CỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Ngân Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)