Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh An |
Ngày 10/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
LƯU HUỲNH
Người soạn: Lê Hoàng Thủy Tiên
BÀI 30
I. Vị trí – cấu hình electron nguyên tử
Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4
Số hiệu nguyên tử: 16
Nhóm: VIA
Chu kì: 3
II. Tính chất vật lý
Lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng, không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ.
II. Tính chất vật lý
Lưu huỳnh tà phương (Sα)
Lưu huỳnh đơn tà (Sβ)
Hai dạng thù hình
II. Tính chất vật lý
Sự biến đổi cấu tạo phân tử và tính chất vật lý theo nhiệt độ
II. Tính chất vật lý
Sự biến đổi cấu tạo phân tử và tính chất vật lý theo nhiệt độ
II. Tính chất vật lý
Sự biến đổi cấu tạo phân tử và tính chất vật lý theo nhiệt độ
Rắn
Lỏng
Quánh nhớt
Hơi
Vàng
Vàng
Nâu đỏ
Da cam
II. Tính chất vật lý
Sự biến đổi cấu tạo phân tử và tính chất vật lý theo nhiệt độ
Rắn
Lỏng
Quánh nhớt
Hơi
Vàng
Vàng
Nâu đỏ
Da cam
S8 mạch vòng tinh thể Sα hoặc Sβ
S8 mạch vòng linh động
chuỗi S8→Sn
S6, S4
S2
S
Nhận xét: Lưu huỳnh có các số oxi hóa
S
0
tính oxi hóa
0
tính khử
+4, +6
-2
II. Tính chất hóa học
Muối sunfua
Hidro sunfua
Nêu các hợp chất có chứa lưu huỳnh. Tính số oxi hóa của S
trong các hợp chất đó ???
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với kim loại
(trừ Pt, Au,…)
Nhiệt độ thường:
Nhiệt độ cao:
=> Phản ứng này dùng để thu hồi thủy ngân trong PTN.
(Nhôm sunfua)
(Sắt II sunfua)
(Thủy ngân II sunfua)
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với kim loại
Al + S →
II. Tính chất hóa học
3. Tác dụng với phi kim
(trừ N2, I2,…)
IV. Ứng dụng - Trạng thái tự nhiên – Điều chế
1. Ứng dụng
2. Trạng thái tự nhiên
- Có nhiều ở dạng đơn chất, tạo thành những mỏ lớn trong vỏ trái đất.
Có ở dạng hợp chất như muối sunfat, sunfua, quặng pirit sắt FeS2,…
Quặng pirit sắt
3. Điều chế
a) Khai thác lưu huỳnh
Sử dụng phương pháp Frasch
Nước
170oC
Không khí
Bọt lưu huỳnh nóng chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng
Nước nóng
Lưu huỳnh nóng chảy
2. Điều chế
b) Sản xuất lưu huỳnh từ các hợp chất
- Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí
2H2S + O2 2S + 2H2O
- Dùng H2S khử SO2:
2H2S + SO2 3S + H2O
Thu hồi 90% lượng lưu huỳnh có trong các khí thải độc hại SO2 và H2S.
0
0
-2
+4
Bảo vệ môi trường.
CỦNG CỐ
1) Cho các chất sau: Fe, Cu, H2, H2SO4 loãng, O2, F2, Au. Số chất trong dãy tác dụng được với lưu huỳnh là?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
C
CỦNG CỐ
S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
3S + 2Al → Al2S3
S + 2H2SO4 đ → 3SO2 + 2H2O
2) Xác định vai trò của lưu huỳnh trong các phản ứng sau
0
+6
0
-2
0
+4
+6
(tính khử)
(tính oxi hóa)
(thể hiện tính khử và tính oxi hóa)
Người soạn: Lê Hoàng Thủy Tiên
BÀI 30
I. Vị trí – cấu hình electron nguyên tử
Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4
Số hiệu nguyên tử: 16
Nhóm: VIA
Chu kì: 3
II. Tính chất vật lý
Lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng, không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ.
II. Tính chất vật lý
Lưu huỳnh tà phương (Sα)
Lưu huỳnh đơn tà (Sβ)
Hai dạng thù hình
II. Tính chất vật lý
Sự biến đổi cấu tạo phân tử và tính chất vật lý theo nhiệt độ
II. Tính chất vật lý
Sự biến đổi cấu tạo phân tử và tính chất vật lý theo nhiệt độ
II. Tính chất vật lý
Sự biến đổi cấu tạo phân tử và tính chất vật lý theo nhiệt độ
Rắn
Lỏng
Quánh nhớt
Hơi
Vàng
Vàng
Nâu đỏ
Da cam
II. Tính chất vật lý
Sự biến đổi cấu tạo phân tử và tính chất vật lý theo nhiệt độ
Rắn
Lỏng
Quánh nhớt
Hơi
Vàng
Vàng
Nâu đỏ
Da cam
S8 mạch vòng tinh thể Sα hoặc Sβ
S8 mạch vòng linh động
chuỗi S8→Sn
S6, S4
S2
S
Nhận xét: Lưu huỳnh có các số oxi hóa
S
0
tính oxi hóa
0
tính khử
+4, +6
-2
II. Tính chất hóa học
Muối sunfua
Hidro sunfua
Nêu các hợp chất có chứa lưu huỳnh. Tính số oxi hóa của S
trong các hợp chất đó ???
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với kim loại
(trừ Pt, Au,…)
Nhiệt độ thường:
Nhiệt độ cao:
=> Phản ứng này dùng để thu hồi thủy ngân trong PTN.
(Nhôm sunfua)
(Sắt II sunfua)
(Thủy ngân II sunfua)
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với kim loại
Al + S →
II. Tính chất hóa học
3. Tác dụng với phi kim
(trừ N2, I2,…)
IV. Ứng dụng - Trạng thái tự nhiên – Điều chế
1. Ứng dụng
2. Trạng thái tự nhiên
- Có nhiều ở dạng đơn chất, tạo thành những mỏ lớn trong vỏ trái đất.
Có ở dạng hợp chất như muối sunfat, sunfua, quặng pirit sắt FeS2,…
Quặng pirit sắt
3. Điều chế
a) Khai thác lưu huỳnh
Sử dụng phương pháp Frasch
Nước
170oC
Không khí
Bọt lưu huỳnh nóng chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng
Nước nóng
Lưu huỳnh nóng chảy
2. Điều chế
b) Sản xuất lưu huỳnh từ các hợp chất
- Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí
2H2S + O2 2S + 2H2O
- Dùng H2S khử SO2:
2H2S + SO2 3S + H2O
Thu hồi 90% lượng lưu huỳnh có trong các khí thải độc hại SO2 và H2S.
0
0
-2
+4
Bảo vệ môi trường.
CỦNG CỐ
1) Cho các chất sau: Fe, Cu, H2, H2SO4 loãng, O2, F2, Au. Số chất trong dãy tác dụng được với lưu huỳnh là?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
C
CỦNG CỐ
S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
3S + 2Al → Al2S3
S + 2H2SO4 đ → 3SO2 + 2H2O
2) Xác định vai trò của lưu huỳnh trong các phản ứng sau
0
+6
0
-2
0
+4
+6
(tính khử)
(tính oxi hóa)
(thể hiện tính khử và tính oxi hóa)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh An
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)