Bài 30. Lưu huỳnh

Chia sẻ bởi Phạm Thị Lan | Ngày 10/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GiỜ !
LỚP 10C
Năm học : 2015 - 2016
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 : Nêu tính chất hóa học của oxi ?
Câu 2 : Hãy so sánh tính chất hóa học giữa oxi và ozon ?
Trả lời :
Câu 1 : Oxi có tính oxi hóa mạnh.
Câu 2 :
+ Giống : Oxi và ozon đền có tính oxi hóa mạnh.
+ Khác : Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
Ag + O2
2Ag + O3 Ag2O + O2
TIẾT 49 :
BÀI 30 : LƯU HUỲNH
BÀI 30 : LƯU HUỲNH
Tiết 49
NỘI DUNG
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
I. VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH
Lưu huỳnh
Kí hiệu : S
NTK : 32
Số hiệu nguyên tử : 16
Vị trí
Ô : 16
Chu kỳ : 3
Nhóm : VIA
Cấu hình :
1s22s22p6
Lưu huỳnh có 6e lớp ngoài cùng
BÀI 30 : LƯU HUỲNH
Tiết 49
3s23p4
- Lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng ở nhiệt độ thường.
- Có 2 dạng thù hình:
BÀI 30 : LƯU HUỲNH
Tiết 49
lưu huỳnh tà phương (Sα)
lưu huỳnh đơn tà (Sβ)
+ Lưu huỳnh tà phương (Sα)
+ Lưu huỳnh đơn tà (Sβ)
BÀI 30 : LƯU HUỲNH
Tiết 49
2,07g/cm3
1,96g/cm3
1130C
1190C
< 95,50C
95,50C  1190 C
Khác nhau
Khác nhau
Khác nhau
Khác nhau
→Tính chất vật lý khác nhau nhưng tính chất hóa học giống nhau
- Lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng ở nhiệt độ thường.
- Có 2 dạng thù hình:
+ Lưu huỳnh tà phương (Sα)
+ Lưu huỳnh đơn tà (Sβ)
BÀI 30 : LƯU HUỲNH
Tiết 49


95,5oC
Tính chất vật lý khác nhau nhưng tính chất hóa học
giống nhau
BÀI 30 : LƯU HUỲNH
Tiết 49
- Lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng ở nhiệt độ thường.
- Có 2 dạng thù hình:
+ Lưu huỳnh tà phương (Sα)
+ Lưu huỳnh đơn tà (Sβ)
BÀI 30 : LƯU HUỲNH
Tiết 49


95,5oC
Tính chất vật lý khác nhau nhưng tính chất hóa học
giống nhau
Để đơn giản, người ta dùng kí hiệu hóa học S thay cho S8
BÀI 30 : LƯU HUỲNH
Tiết 49
Cấu hình :
1s22s22p6
3s23p4
S :
-2
1s22s22p63s23p6
S :
1s22s22p63s2
+4
S :
1s22s22p6
+6
Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh
S
Tính khử
Tính oxi hóa
Lưu huỳnh vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện
tính khử.
-2 +4 +6
BÀI 30 : LƯU HUỲNH
Tiết 49
0
BÀI 30 : LƯU HUỲNH
1. Tính oxi hóa :
(Số oxi hóa giảm S → S)
0 -2
+ Tác dụng với kim loại tạo muối sunfua
FeS
HgS
Al2S3
+ Tác dụng với hidro tạo khí hidro sunfua
3 2
0 0 +2 -2
0 0 +2 -2
0 0 +3 -2
(sắt II sufua)
(nhôm sufua)
(thủy ngân sufua)
t0
H2S
(mùi trứng thối)
0 0 +1 -2
Tiết 49
BÀI 30 : LƯU HUỲNH
2. Tính khử :
(Số oxi hóa tăng S → S, S )
Tiết 49
0 +4 +6
+ Tác dụng với phi kim mạnh hơn và hợp chất có tính
oxi hóa mạnh
SO2
SF6
0 0 +4 -2
0 0 +6 -1
(lưu huỳnh đioxit)
(lưu huỳnh hexaflorua)
Khi tác dụng với phi kim mạnh hơn và chất oxi hóa mạnh
S có số oxi hóa tăng từ 0 → +4, +6 thể hiện tính khử
3
S + 4HNO3 SO2 + 4NO2 + 2H2O
0 +5 +4 +4
BÀI 30 : LƯU HUỲNH
Tiết 49
Hóa chất
S
BÀI 30 : LƯU HUỲNH
Tiết 49
Lưu huỳnh chiếm 0,05% khối lượng vỏ Trái đất
Lưu huỳnh có trong một số quặng như:
Thạch cao (CaSO4.2H2O)
Muối chát (MgSO4.7H2O)
Trạng thái tự nhiên :
BÀI 30 : LƯU HUỲNH
Tiết 49
Bơm nước siêu nóng vào mỏ làm lưu huỳnh nóng chảy và bị đẩy lên mặt đất . Sau đó lưu huỳnh được tách ra khỏi các tạp chất .
Phương
Pháp
Frasch
BÀI 30 : LƯU HUỲNH
Tiết 49
Sản xuất lưu huỳnh :
- Khai thác S từ các quặng
- Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí
2H2S + O2
2S + 2H2O
BÀI 30 : LƯU HUỲNH
Tiết 49
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1 : Cấu hình electron của lưu huỳnh ?
A. 1s22s22p63s23p3
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p6
BÀI 30 : LƯU HUỲNH
Tiết 49
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 2 : Lưu huỳnh có mấy dạng thù hình ?
A. Lưu huỳnh đơn tà
B. Lưu huỳnh tà phương
C. Lưu huỳnh xám
D. Cả A và B
BÀI 30 : LƯU HUỲNH
Tiết 49
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 3 : Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh ?
A. -2, 0, +4, +6
B. -1, -2, 0, +4,
C. -2, 0, +2, +6
D. -4, 0, +4, +6
BÀI 30 : LƯU HUỲNH
Tiết 49
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 4 : Tính chất hóa học của lưu huỳnh ?
A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa
B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
C. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D. Tất cả đều đúng
CẢM ƠN THẦY CÔ ĐÃ VỀ
DỰ GiỜ
GV : PHẠM THỊ LAN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Lan
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)