Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim |
Ngày 10/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. So sánh tính chất của Oxi và Ozon.
2. Làm thế nào để nhận biết Ozon ? Hiện tượng ?
1
2Ag + O3 Ag2O (đen) + O2
LƯU HUỲNH
Bài 30:
LƯU HUỲNH
Bài 30:
II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
Số hiệu nguyên tử: ……………
Nhóm:…………………………..
Chu kì:………………………….
Cấu hình e của 16S: ……………………………………
Số e lớp ngoài cùng:……………
1s22s22p63s23p4
16
3
VIA
6e
LƯU HUỲNH
Bài 30:
I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý
Lưu huỳnh trong tự nhiên
HỢP CHẤT
ĐƠN CHẤT
II. Tính chất vật lý
Thế nào là dạng thù hình?
Lưu huỳnh có những dạng thù hình nào?
Tính chất của chúng giống và khác nhau như thế nào?
lưu huỳnh tà phương (Sα)
lưu huỳnh đơn tà (Sβ)
95,5oC
II. Tính chất vật lý
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1/ Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
2,07g/cm3
1,96g/cm3
1130C
1190C
< 95,50C
95,50C 1190 C
Khác nhau
Khác nhau
Khác nhau
Khác nhau
lưu huỳnh tà phương (Sα)
lưu huỳnh đơn tà (Sβ)
=> Chúng khác nhau về cấu tạo tinh thể và một số đại lượng vật lý, nhưng tính chất hóa học giống nhau
95,5oC
II. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý:
2.Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo của phân tử S
Vậy khi nung nóng lưu hùynh ở nhiệt độ cao có xảy ra sự biến đổi gì không?
2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Quan sát thí nghiệm sau, ghi nhận sự biến đổi màu sắc và trạng thái của lưu huỳnh trong quá trình nóng chảy ?
2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý:
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo của phân tử S
200C 1190C 1870C 4450C
?nh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử
và tính chất vật lí:
Phân tử S8 có cấu tạo vòng
Để đơn giản, ta dùng kí hiệu S thay cho công thức phân tử S8
Giải thích
2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
LƯU HUỲNH
Bài 30:
I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
S S S S
S là chất oxi hóa
S là chất khử
-2
0
+4
+6
=> Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Hãy xác định số oxi hóa của S trong các chất sau:
H2S S SO2 SO3 H2SO4
-2
+4
+6
+6
0
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
Lưu huỳnh tác dụng với kim loại ( trừ :Au, Pt, Ag)
S tác dụng với Fe :
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
Lưu huỳnh tác dụng với kim loại ( trừ :Au, Pt, Ag)
Al + S Al2S3
Nhôm Sunfua
o
-2
-2
o
to
to
Fe + S FeS
Sắt (II) Sunfua
Hg + S HgS
Thuỷ ngân Sunfua
o
-2
t0 thường
=> Dùng S để thu hồi thủy ngân rơi vãi
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. TÁC DỤNG VỚI HIDRO
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. TÁC DỤNG VỚI HIDRO
H2 + S H2S
o
to
-2
Hiđro Sunfua
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Al + S Al2S3
o
-2
-2
o
to
to
Fe + S FeS
Hg + S HgS
o
-2
t0 thường
S S
H2 + S H2S
o
to
-2
0
-2
=> Lưu hùynh có tính oxi hóa
S + O2 SO2
o
+4
t0
Lưu huỳnh đioxit
S + F2 SF6
t0
0
+6
Lưu huỳnh tác dụng với phi kim ( Trừ N2, I2 )
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
3. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
S S S
0
+4
=> Lưu hùynh có tính khử
S + O2 SO2
o
+4
t0
S + F2 SF6
t0
0
+6
+6
Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn thì S thể hiện tính : Oxi hóa
Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn thì S thể hiện tính : Khử
S S S S
S là chất oxi hóa
S là chất khử
-2
0
+4
+6
=> Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
LƯU HUỲNH
Bài 30:
I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
III. Ứng dụng của lưu huỳnh
- Sản xuất H2SO4
-Lưu hoá cao su
-Tẩy trắng bột giấy
-Chế tạo diêm
-Sản xuất chất dẻo Ebonit
-Chế mỡ chữa bệnh ngoài da
-Sản xuất thuốc trừ sâu ..v.v
90%
10%
III/ ỨNG DỤNG
V/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT
SẢN XUẤT LƯU HUỲNH TỪ HỢP CHẤT
Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí
Dùng H2S khử SO2
2
2
2
2
3
2
Nước
170oC
Không khí
Bọt lưu huỳnh nóng chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng
Nước nóng
Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Cho các chất : O3, O2, F2, Cl2, S.
Bài1
Chất chỉ có tính oxihoá là:
Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxihoá là:
A/ S, Cl2
B/ O3, O2
C/ O3, O2, F2
D/ F2, Cl2, S
Hãy chọn đáp án đúng cho các ý sau:
A/ S, Cl2
B/ O3, O2
C/ O3, O2, F2
D/ F2, Cl2, S
C/ O3, O2, F2
A/ S, Cl2
0
0
0
0
0
-2
-2
+4
+6
S có tính oxihoá
S có tính khử
-2
FeS
HgS
H2S
SO2
SF6
Cảm ơn quý Thầy, cô đã đến dự.
Chúc các em học tốt!
1. So sánh tính chất của Oxi và Ozon.
2. Làm thế nào để nhận biết Ozon ? Hiện tượng ?
1
2Ag + O3 Ag2O (đen) + O2
LƯU HUỲNH
Bài 30:
LƯU HUỲNH
Bài 30:
II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
Số hiệu nguyên tử: ……………
Nhóm:…………………………..
Chu kì:………………………….
Cấu hình e của 16S: ……………………………………
Số e lớp ngoài cùng:……………
1s22s22p63s23p4
16
3
VIA
6e
LƯU HUỲNH
Bài 30:
I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý
Lưu huỳnh trong tự nhiên
HỢP CHẤT
ĐƠN CHẤT
II. Tính chất vật lý
Thế nào là dạng thù hình?
Lưu huỳnh có những dạng thù hình nào?
Tính chất của chúng giống và khác nhau như thế nào?
lưu huỳnh tà phương (Sα)
lưu huỳnh đơn tà (Sβ)
95,5oC
II. Tính chất vật lý
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1/ Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
2,07g/cm3
1,96g/cm3
1130C
1190C
< 95,50C
95,50C 1190 C
Khác nhau
Khác nhau
Khác nhau
Khác nhau
lưu huỳnh tà phương (Sα)
lưu huỳnh đơn tà (Sβ)
=> Chúng khác nhau về cấu tạo tinh thể và một số đại lượng vật lý, nhưng tính chất hóa học giống nhau
95,5oC
II. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý:
2.Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo của phân tử S
Vậy khi nung nóng lưu hùynh ở nhiệt độ cao có xảy ra sự biến đổi gì không?
2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Quan sát thí nghiệm sau, ghi nhận sự biến đổi màu sắc và trạng thái của lưu huỳnh trong quá trình nóng chảy ?
2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý:
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo của phân tử S
200C 1190C 1870C 4450C
?nh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử
và tính chất vật lí:
Phân tử S8 có cấu tạo vòng
Để đơn giản, ta dùng kí hiệu S thay cho công thức phân tử S8
Giải thích
2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
LƯU HUỲNH
Bài 30:
I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
S S S S
S là chất oxi hóa
S là chất khử
-2
0
+4
+6
=> Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Hãy xác định số oxi hóa của S trong các chất sau:
H2S S SO2 SO3 H2SO4
-2
+4
+6
+6
0
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
Lưu huỳnh tác dụng với kim loại ( trừ :Au, Pt, Ag)
S tác dụng với Fe :
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
Lưu huỳnh tác dụng với kim loại ( trừ :Au, Pt, Ag)
Al + S Al2S3
Nhôm Sunfua
o
-2
-2
o
to
to
Fe + S FeS
Sắt (II) Sunfua
Hg + S HgS
Thuỷ ngân Sunfua
o
-2
t0 thường
=> Dùng S để thu hồi thủy ngân rơi vãi
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. TÁC DỤNG VỚI HIDRO
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. TÁC DỤNG VỚI HIDRO
H2 + S H2S
o
to
-2
Hiđro Sunfua
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Al + S Al2S3
o
-2
-2
o
to
to
Fe + S FeS
Hg + S HgS
o
-2
t0 thường
S S
H2 + S H2S
o
to
-2
0
-2
=> Lưu hùynh có tính oxi hóa
S + O2 SO2
o
+4
t0
Lưu huỳnh đioxit
S + F2 SF6
t0
0
+6
Lưu huỳnh tác dụng với phi kim ( Trừ N2, I2 )
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
3. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
S S S
0
+4
=> Lưu hùynh có tính khử
S + O2 SO2
o
+4
t0
S + F2 SF6
t0
0
+6
+6
Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn thì S thể hiện tính : Oxi hóa
Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn thì S thể hiện tính : Khử
S S S S
S là chất oxi hóa
S là chất khử
-2
0
+4
+6
=> Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
LƯU HUỲNH
Bài 30:
I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
III. Ứng dụng của lưu huỳnh
- Sản xuất H2SO4
-Lưu hoá cao su
-Tẩy trắng bột giấy
-Chế tạo diêm
-Sản xuất chất dẻo Ebonit
-Chế mỡ chữa bệnh ngoài da
-Sản xuất thuốc trừ sâu ..v.v
90%
10%
III/ ỨNG DỤNG
V/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT
SẢN XUẤT LƯU HUỲNH TỪ HỢP CHẤT
Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí
Dùng H2S khử SO2
2
2
2
2
3
2
Nước
170oC
Không khí
Bọt lưu huỳnh nóng chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng
Nước nóng
Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Cho các chất : O3, O2, F2, Cl2, S.
Bài1
Chất chỉ có tính oxihoá là:
Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxihoá là:
A/ S, Cl2
B/ O3, O2
C/ O3, O2, F2
D/ F2, Cl2, S
Hãy chọn đáp án đúng cho các ý sau:
A/ S, Cl2
B/ O3, O2
C/ O3, O2, F2
D/ F2, Cl2, S
C/ O3, O2, F2
A/ S, Cl2
0
0
0
0
0
-2
-2
+4
+6
S có tính oxihoá
S có tính khử
-2
FeS
HgS
H2S
SO2
SF6
Cảm ơn quý Thầy, cô đã đến dự.
Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)