Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi nguyễn thúy |
Ngày 10/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO CÔ
VÀ CÁC BẠN
GVHD: Nguyễn Thị Kim Ánh
SVTT: Nguyễn Thị Thúy
§30 LƯU HUỲNH
§30 LƯU HUỲNH
ĐỒNG ĐẲNG, ĐÔNG PHÂN, DANH PHÁP
Viết cấu hình electron và xác định vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn?
Kí hiệu hóa học của lưu huỳnh: S
Cấu hình electron của lưu huỳnh: [Ne]3s23p4
Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn:
+ Ô: 16
+ Chu kì: 3
+ Nhóm: VIA
LƯU HUỲNH CÓ TÍNH PHI KIM YẾU HƠN OXI.
Lưu huỳnh là kim loại hay phi kim? So sánh với oxi?
§30 LƯU HUỲNH
§30 LƯU HUỲNH
§30 LƯU HUỲNH
Dạng thù hình là gì ?
Lưu huỳnh có những dạng thù hình cơ bản nào?
Lưu huỳnh đơn tàSβ
Lưu huỳnh tà phương Sα
§30 LƯU HUỲNH
§30 LƯU HUỲNH
>
<
<
lưu huỳnh tà phương (Sα)
lưu huỳnh đơn tà (Sβ)
=> Chúng khác nhau về cấu tạo tinh thể và một số đại lượng vật lý, nhưng tính chất hóa học giống nhau
95,5oC
Vậy khi nung nóng lưu hùynh ở nhiệt độ cao có xảy ra sự biến đổi gì không?
§30 LƯU HUỲNH
§30 LƯU HUỲNH
§30 LƯU HUỲNH
?nh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử
và tính chất vật lí:
1400oC
1700oC
Hơi màu da cam
Hơi màu da cam
Hơi màu da cam
445oC
119oC
187oC
Chất rắn màu vàng tinh thể
Chất lỏng màu vàng linh động
Quánh nhớt màu nâu sậm
< 113oC
§30 LƯU HUỲNH
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2(3p)
Cấu hình electron của nguyên tố lưu huỳnh?
Ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích lưu huỳnh có bao nhiêu electron độc thân?
Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong đơn chất và hợp chất? Từ đó có nhận xét gì về tính chất hóa học của lưu huỳnh ?
-1s22s22p63s23p4
-Ở trạng thái cơ bản có mấy e độc thân ?
:(2 e độc thân)
-Ở trạng thái kích thích có mấy e độc thân
:4,6e độc thân
§30 LƯU HUỲNH
Tính khử
Thể hiện hai tính :
Tính oxi hóa : khi tác dụng với kim loại hay hydro, S xuống mức oxh: -2
Tính khử : khi tác dụng với chất có tính oxi hóa mạnh , S lên mức oxh: +4, +6
Tính oxi hóa
-2 0 +4 +6
S S S S
§30 LƯU HUỲNH
2Al + 3S Al2S3
Nhôm sunfua
o
-2
-2
o
to
to
Fe + S FeS
Sắt (II) sunfua
Thuỷ ngân sunfua
=> Dùng S để thu hồi thủy ngân rơi vãi
§30 LƯU HUỲNH
a. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt, Ag)
+2
o
Fe + S FeS
to
+3
o
4Fe + 3O2 2Fe2O3
to
Tại sao Fe tác dụng với oxi thì lên Fe ( III ) còn Fe tác dụng với S chỉ lên Fe ( II ) ?
Vì Oxi có độ âm điện lớn hơn S nên tính oxi hóa của Oxi
mạnh hơn S Oxi có thể oxi hóa Fe lên Fe (III) còn S
chỉ lên Fe (II).
§30 LƯU HUỲNH
b. Lưu huỳnh tác dụng với hiđro
Khi lưu huỳnh tác dụng với hidro tạo ra khí hidrosunfua.
H2 + S H2S ( hiđrosunfua )
0 -2
S thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại và hiđro.
§30 LƯU HUỲNH
S + O2 SO2
o
+4
t0
Lưu huỳnh đioxit
S + F2 SF6
t0
0
+6
Lưu huỳnh tác dụng với phi kim ( Trừ N2, I2 )
Lưu huỳnh có tính khử.
S + 2H2SO4 đ 3SO2 + 2H2O
0 +6 +4
Lưu huỳnh tác dụng với các axit có tính oxi hóa.
§30 LƯU HUỲNH
§30 LƯU HUỲNH
So sánh sự giống và khác nhau giữa oxi và lưu huỳnh.
Giống nhau :
Khác nhau
đều có tính oxi hóa
Oxi có tính oxi hóa mạnh hơn lưu huỳnh.
Lưu huỳnh ngoài tính oxi hóa còn có tính khử
§30 LƯU HUỲNH
Sản xuất Axit sunfuric H2SO4
§30 LƯU HUỲNH
Dược phẩm, diêm
§30 LƯU HUỲNH
Lưu hóa cao su
- Sản xuất H2SO4
-Lưu hoá cao su
Các ứng dụng:
-Tẩy trắng bột giấy
-Chế tạo diêm
-Sản xuất chất dẻo Ebonit
-Chế mỡ chữa bệnh ngoài da
-Sản xuất thuốc trừ sâu ..v.v
90%
10%
§30 LƯU HUỲNH
Các mỏ lưu huỳnh trong tự nhiên
§30 LƯU HUỲNH
Nhà máy khai thác lưu huỳnh
§30 LƯU HUỲNH
§30 LƯU HUỲNH
§30 LƯU HUỲNH
Bài tập củng cố
Câu 1: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
Cl2, O3, S
S, Cl2, Br2
Na, F2, S
Br2, O2, Ca
Bài tập củng cố
Câu 2: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Hãy giải thích tại sao “Khi đánh rơi nhiệt kế thủy ngân không được dùng chổi quét mà lại rắc bột lưu huỳnh lên?”
Bài tập củng cố
Câu 3 : Nêu các tiến hành thí nghiệm lưu huỳnh tác dụng với hidro ? Cho biết bông tẩm dung dịch gì thì thích hợp?
Câu 2: Trên thị trường, những loại măng ngâm hóa chất được bày bán tràn lan khiến người tiêu dùng hoang mang. Vậy làm sao để phân biệt măng ngâm hóa chất?
Bài tập củng cố
Câu 4: Một hợp chất sunfua của kim loại R có hóa trị III, trong đó S chiếm 64% theo khối lượng. Tên kim loại R là gì?
Hướng dẫn giải: Gọi CT của hợp chất sunfua là R2S3, ta có:
%S = 32. 3 /(32.3 + MR.2 ) = 0,64
MR = 27 => R là Al
VÀ CÁC BẠN
GVHD: Nguyễn Thị Kim Ánh
SVTT: Nguyễn Thị Thúy
§30 LƯU HUỲNH
§30 LƯU HUỲNH
ĐỒNG ĐẲNG, ĐÔNG PHÂN, DANH PHÁP
Viết cấu hình electron và xác định vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn?
Kí hiệu hóa học của lưu huỳnh: S
Cấu hình electron của lưu huỳnh: [Ne]3s23p4
Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn:
+ Ô: 16
+ Chu kì: 3
+ Nhóm: VIA
LƯU HUỲNH CÓ TÍNH PHI KIM YẾU HƠN OXI.
Lưu huỳnh là kim loại hay phi kim? So sánh với oxi?
§30 LƯU HUỲNH
§30 LƯU HUỲNH
§30 LƯU HUỲNH
Dạng thù hình là gì ?
Lưu huỳnh có những dạng thù hình cơ bản nào?
Lưu huỳnh đơn tàSβ
Lưu huỳnh tà phương Sα
§30 LƯU HUỲNH
§30 LƯU HUỲNH
>
<
<
lưu huỳnh tà phương (Sα)
lưu huỳnh đơn tà (Sβ)
=> Chúng khác nhau về cấu tạo tinh thể và một số đại lượng vật lý, nhưng tính chất hóa học giống nhau
95,5oC
Vậy khi nung nóng lưu hùynh ở nhiệt độ cao có xảy ra sự biến đổi gì không?
§30 LƯU HUỲNH
§30 LƯU HUỲNH
§30 LƯU HUỲNH
?nh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử
và tính chất vật lí:
1400oC
1700oC
Hơi màu da cam
Hơi màu da cam
Hơi màu da cam
445oC
119oC
187oC
Chất rắn màu vàng tinh thể
Chất lỏng màu vàng linh động
Quánh nhớt màu nâu sậm
< 113oC
§30 LƯU HUỲNH
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2(3p)
Cấu hình electron của nguyên tố lưu huỳnh?
Ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích lưu huỳnh có bao nhiêu electron độc thân?
Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong đơn chất và hợp chất? Từ đó có nhận xét gì về tính chất hóa học của lưu huỳnh ?
-1s22s22p63s23p4
-Ở trạng thái cơ bản có mấy e độc thân ?
:(2 e độc thân)
-Ở trạng thái kích thích có mấy e độc thân
:4,6e độc thân
§30 LƯU HUỲNH
Tính khử
Thể hiện hai tính :
Tính oxi hóa : khi tác dụng với kim loại hay hydro, S xuống mức oxh: -2
Tính khử : khi tác dụng với chất có tính oxi hóa mạnh , S lên mức oxh: +4, +6
Tính oxi hóa
-2 0 +4 +6
S S S S
§30 LƯU HUỲNH
2Al + 3S Al2S3
Nhôm sunfua
o
-2
-2
o
to
to
Fe + S FeS
Sắt (II) sunfua
Thuỷ ngân sunfua
=> Dùng S để thu hồi thủy ngân rơi vãi
§30 LƯU HUỲNH
a. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt, Ag)
+2
o
Fe + S FeS
to
+3
o
4Fe + 3O2 2Fe2O3
to
Tại sao Fe tác dụng với oxi thì lên Fe ( III ) còn Fe tác dụng với S chỉ lên Fe ( II ) ?
Vì Oxi có độ âm điện lớn hơn S nên tính oxi hóa của Oxi
mạnh hơn S Oxi có thể oxi hóa Fe lên Fe (III) còn S
chỉ lên Fe (II).
§30 LƯU HUỲNH
b. Lưu huỳnh tác dụng với hiđro
Khi lưu huỳnh tác dụng với hidro tạo ra khí hidrosunfua.
H2 + S H2S ( hiđrosunfua )
0 -2
S thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại và hiđro.
§30 LƯU HUỲNH
S + O2 SO2
o
+4
t0
Lưu huỳnh đioxit
S + F2 SF6
t0
0
+6
Lưu huỳnh tác dụng với phi kim ( Trừ N2, I2 )
Lưu huỳnh có tính khử.
S + 2H2SO4 đ 3SO2 + 2H2O
0 +6 +4
Lưu huỳnh tác dụng với các axit có tính oxi hóa.
§30 LƯU HUỲNH
§30 LƯU HUỲNH
So sánh sự giống và khác nhau giữa oxi và lưu huỳnh.
Giống nhau :
Khác nhau
đều có tính oxi hóa
Oxi có tính oxi hóa mạnh hơn lưu huỳnh.
Lưu huỳnh ngoài tính oxi hóa còn có tính khử
§30 LƯU HUỲNH
Sản xuất Axit sunfuric H2SO4
§30 LƯU HUỲNH
Dược phẩm, diêm
§30 LƯU HUỲNH
Lưu hóa cao su
- Sản xuất H2SO4
-Lưu hoá cao su
Các ứng dụng:
-Tẩy trắng bột giấy
-Chế tạo diêm
-Sản xuất chất dẻo Ebonit
-Chế mỡ chữa bệnh ngoài da
-Sản xuất thuốc trừ sâu ..v.v
90%
10%
§30 LƯU HUỲNH
Các mỏ lưu huỳnh trong tự nhiên
§30 LƯU HUỲNH
Nhà máy khai thác lưu huỳnh
§30 LƯU HUỲNH
§30 LƯU HUỲNH
§30 LƯU HUỲNH
Bài tập củng cố
Câu 1: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
Cl2, O3, S
S, Cl2, Br2
Na, F2, S
Br2, O2, Ca
Bài tập củng cố
Câu 2: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Hãy giải thích tại sao “Khi đánh rơi nhiệt kế thủy ngân không được dùng chổi quét mà lại rắc bột lưu huỳnh lên?”
Bài tập củng cố
Câu 3 : Nêu các tiến hành thí nghiệm lưu huỳnh tác dụng với hidro ? Cho biết bông tẩm dung dịch gì thì thích hợp?
Câu 2: Trên thị trường, những loại măng ngâm hóa chất được bày bán tràn lan khiến người tiêu dùng hoang mang. Vậy làm sao để phân biệt măng ngâm hóa chất?
Bài tập củng cố
Câu 4: Một hợp chất sunfua của kim loại R có hóa trị III, trong đó S chiếm 64% theo khối lượng. Tên kim loại R là gì?
Hướng dẫn giải: Gọi CT của hợp chất sunfua là R2S3, ta có:
%S = 32. 3 /(32.3 + MR.2 ) = 0,64
MR = 27 => R là Al
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thúy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)