Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Đặng Thị Bích |
Ngày 10/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Tiết:50
Bài 30: LƯU HUỲNH
BÀI 43: LƯU HUỲNH
I.VỊ TRÍ,CẤU HÌNH ELECTRON NGHUYÊN TỬ.
Ký hiệu nguyên tố :
ZS :
Nguyên tử khối :
Chu kỳ :
Nhóm :
Cấu hình electron :
S
16
32
3
1s22s22p63s23p4
VIA
S
Vị trí, cấu hình electron
nguyên tử.
Hãy trả lời câu hỏi :
3. Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đến cấu tạo phân tử và tính chất vật lý lưu huỳnh?
Hãy trả lời câu hỏi :
SGK.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Vậy S đơn chất thể hiện tính chất hóa học gì ?
Tính khử
III.Tính chất hoá học của lưu huỳnh.
Thể hiện hai tính :
Tính oxi hóa : khi tác dụng với kim loại hay hydro, S xuống mức oxh: -2
Tính khử : khi tác dụng với chất có tính oxi hóa mạnh , S lên mức oxh: +4, +6
Tính oxi hóa
Hãy trả lời câu hỏi :
Lưu huỳnh có những mức oxi hóa nào ?
-2 0 +4 +6
S S S S
S có khả năng
nhận e và cho e
Tác dung với kim loại và hiđro
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với hợp chất có tính
oxi hóa mạnh khác
S
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA S
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với KL
- Quan sát thí nghiệm.
Viết ptpứ. Xác định số oxi hóa của S trước và sau pứ.
Từ đó, cho biết vai trò của S trong pứ trên?
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với KL
Fe + S
FeS
0
-2
Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa
Sắt (II) sunfua
Tổng quát:
Nhiệt kế thủy ngân,
ẩn họa khôn lường
Khi nhiệt kế "bị thương", chất trắng lỏng thủy ngân trào ra, thành rất nhiều hạt phân li lăn tròn trên mặt đất, sau đó sẽ biến thành hơi rất độc hại và dễ xâm nhập vào cơ thể con người.
Nếu con người bị hít phải một lượng lớn hơi thủy ngân sẽ bị ngộ độc. Thoạt đầu, có cảm giác thấy mùi KLtrong miệng, sau đó đau đầu, chóng mặt, lợm giọng, nôn ọe, toàn thân đau mỏi, uể oải, lạnh bụng vị hàn.
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với KL
2.Tác dụng với hidro
Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa
(mùi trứng thối)
- Quan sát thí nghiệm.
Viết ptpứ. Xác định số oxi hóa của S trước và sau pứ.
Từ đó, cho biết vai trò của S trong pứ trên?
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với KL
2.Tác dụng với hidro
3.Tác dụng với PK
(F2, Cl2, O2, …)
Lưu huỳnh thể hiện tính khử
- Quan sát thí nghiệm.
Viết ptpứ. Xác định số oxi hóa của S trước và sau pứ.
Từ đó, cho biết vai trò của S trong pứ trên?
Lưu huỳnh hexaflorua
3. S tác dụng với hợp chất có tính oxi hóa mạnh (HNO3 ,H2SO4...):
- Ở điều kiện thích hợp S bị oxi hóa lên mức cao hơn +4 ,+6
VD:
Lưu huỳnh thể hiện tính chất hóa học gì ?
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
0 +6 +4
0 +5 +6 +4
2KClO3 + 3S 2KCl + 3SO2
+5 0 -1 +4
S : Thể hiện tính oxi hóa và tính khử
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
KẾT LUẬN
1. Tác dụng với KL
2.Tác dụng với hidro
3.Tác dụng với PK
(F2, Cl2, O2, …)
Tính oxh
Tính khử
Chất oxh
Phi kimCi hóa
KL
H2
O2, F2, …
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
III. Ứng dụng
IV. Sản xuất
1. Khai thác S
Lưu huỳnh trong tự nhiên
ĐƠN CHẤT
HỢP CHẤT
Nước
170oC
Không khí
Bọt lưu huỳnh nóng chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng
Nước nóng
Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
III. Ứng dụng
IV. Sản xuất
1. Khai thác S
2. Sản xuất S từ hợp chất
a. Từ H2S:
b. Từ H2S, SO2
2S + 2H2O
3S + 2H2O
: Sα, Sβ
điều chế H2SO4, chế tạo diêm, …
(H2S, SO2, .. .)
Chất khử
(KL, H2,…)
Ch?t oxi húa
(PK, .)
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Sα và Sβ :
A. Giống nhau về t/c vật lý, hoá học.
B. Giống nhau về t/c vật lý, khác nhau về t/c hoá học.
C. Một số t/c vật lý khác nhau, t/c hoá học giống nhau về.
D. Khác nhau cả về t/c vật lý lẫn hoá học.
V.Bài Tập Củng Cố .
Câu 2: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh ?
B
C
A
D
Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Lưu huỳnh không có tính oxi hóa và không có tính khử.
Sai
Sai
Đúng
Sai
V.Bài Tập Củng Cố .
Câu 4 : Nung nóng hỗn hợp bột Fe với S ; sau khi phản ứng kết thúc, cho dung dịch axit HCl loãngvào , người ta thu được hỗn hợp khí. Hỗn hợp khí đó là :
A- H2 , H2S
B- H2 và hơi lưu huỳnh
C- H2S và Cl2
D- H2 và Cl2
Bài giải
V.Bài Tập Củng Cố .
Fe + S = FeS
FeS + 2 HCl = FeCl2 +
Fe(dư) +2 HCl = FeCl2 +
VII . BÀI TẬP VỀ NHÀ:
SGK : 4 , 5 /172
SBT : 6.22, 6.23, 6.24
Chuẩn bị bài HIDRO SUNFUA
Xin Cảm Ơn Các Thầy Cô Giáo
Cảm Ơn Các Em Học Sinh
Bài 30: LƯU HUỲNH
BÀI 43: LƯU HUỲNH
I.VỊ TRÍ,CẤU HÌNH ELECTRON NGHUYÊN TỬ.
Ký hiệu nguyên tố :
ZS :
Nguyên tử khối :
Chu kỳ :
Nhóm :
Cấu hình electron :
S
16
32
3
1s22s22p63s23p4
VIA
S
Vị trí, cấu hình electron
nguyên tử.
Hãy trả lời câu hỏi :
3. Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đến cấu tạo phân tử và tính chất vật lý lưu huỳnh?
Hãy trả lời câu hỏi :
SGK.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Vậy S đơn chất thể hiện tính chất hóa học gì ?
Tính khử
III.Tính chất hoá học của lưu huỳnh.
Thể hiện hai tính :
Tính oxi hóa : khi tác dụng với kim loại hay hydro, S xuống mức oxh: -2
Tính khử : khi tác dụng với chất có tính oxi hóa mạnh , S lên mức oxh: +4, +6
Tính oxi hóa
Hãy trả lời câu hỏi :
Lưu huỳnh có những mức oxi hóa nào ?
-2 0 +4 +6
S S S S
S có khả năng
nhận e và cho e
Tác dung với kim loại và hiđro
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với hợp chất có tính
oxi hóa mạnh khác
S
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA S
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với KL
- Quan sát thí nghiệm.
Viết ptpứ. Xác định số oxi hóa của S trước và sau pứ.
Từ đó, cho biết vai trò của S trong pứ trên?
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với KL
Fe + S
FeS
0
-2
Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa
Sắt (II) sunfua
Tổng quát:
Nhiệt kế thủy ngân,
ẩn họa khôn lường
Khi nhiệt kế "bị thương", chất trắng lỏng thủy ngân trào ra, thành rất nhiều hạt phân li lăn tròn trên mặt đất, sau đó sẽ biến thành hơi rất độc hại và dễ xâm nhập vào cơ thể con người.
Nếu con người bị hít phải một lượng lớn hơi thủy ngân sẽ bị ngộ độc. Thoạt đầu, có cảm giác thấy mùi KLtrong miệng, sau đó đau đầu, chóng mặt, lợm giọng, nôn ọe, toàn thân đau mỏi, uể oải, lạnh bụng vị hàn.
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với KL
2.Tác dụng với hidro
Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa
(mùi trứng thối)
- Quan sát thí nghiệm.
Viết ptpứ. Xác định số oxi hóa của S trước và sau pứ.
Từ đó, cho biết vai trò của S trong pứ trên?
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với KL
2.Tác dụng với hidro
3.Tác dụng với PK
(F2, Cl2, O2, …)
Lưu huỳnh thể hiện tính khử
- Quan sát thí nghiệm.
Viết ptpứ. Xác định số oxi hóa của S trước và sau pứ.
Từ đó, cho biết vai trò của S trong pứ trên?
Lưu huỳnh hexaflorua
3. S tác dụng với hợp chất có tính oxi hóa mạnh (HNO3 ,H2SO4...):
- Ở điều kiện thích hợp S bị oxi hóa lên mức cao hơn +4 ,+6
VD:
Lưu huỳnh thể hiện tính chất hóa học gì ?
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
0 +6 +4
0 +5 +6 +4
2KClO3 + 3S 2KCl + 3SO2
+5 0 -1 +4
S : Thể hiện tính oxi hóa và tính khử
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
KẾT LUẬN
1. Tác dụng với KL
2.Tác dụng với hidro
3.Tác dụng với PK
(F2, Cl2, O2, …)
Tính oxh
Tính khử
Chất oxh
Phi kimCi hóa
KL
H2
O2, F2, …
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
III. Ứng dụng
IV. Sản xuất
1. Khai thác S
Lưu huỳnh trong tự nhiên
ĐƠN CHẤT
HỢP CHẤT
Nước
170oC
Không khí
Bọt lưu huỳnh nóng chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng
Nước nóng
Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
III. Ứng dụng
IV. Sản xuất
1. Khai thác S
2. Sản xuất S từ hợp chất
a. Từ H2S:
b. Từ H2S, SO2
2S + 2H2O
3S + 2H2O
: Sα, Sβ
điều chế H2SO4, chế tạo diêm, …
(H2S, SO2, .. .)
Chất khử
(KL, H2,…)
Ch?t oxi húa
(PK, .)
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Sα và Sβ :
A. Giống nhau về t/c vật lý, hoá học.
B. Giống nhau về t/c vật lý, khác nhau về t/c hoá học.
C. Một số t/c vật lý khác nhau, t/c hoá học giống nhau về.
D. Khác nhau cả về t/c vật lý lẫn hoá học.
V.Bài Tập Củng Cố .
Câu 2: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh ?
B
C
A
D
Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Lưu huỳnh không có tính oxi hóa và không có tính khử.
Sai
Sai
Đúng
Sai
V.Bài Tập Củng Cố .
Câu 4 : Nung nóng hỗn hợp bột Fe với S ; sau khi phản ứng kết thúc, cho dung dịch axit HCl loãngvào , người ta thu được hỗn hợp khí. Hỗn hợp khí đó là :
A- H2 , H2S
B- H2 và hơi lưu huỳnh
C- H2S và Cl2
D- H2 và Cl2
Bài giải
V.Bài Tập Củng Cố .
Fe + S = FeS
FeS + 2 HCl = FeCl2 +
Fe(dư) +2 HCl = FeCl2 +
VII . BÀI TẬP VỀ NHÀ:
SGK : 4 , 5 /172
SBT : 6.22, 6.23, 6.24
Chuẩn bị bài HIDRO SUNFUA
Xin Cảm Ơn Các Thầy Cô Giáo
Cảm Ơn Các Em Học Sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Bích
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)