Bài 3. Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
Chia sẻ bởi Bo Bo Thi Tuyet Nhung |
Ngày 11/05/2019 |
71
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá thuộc Giáo dục công dân 11
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền thực hiện chức năng gì?
Phương tiện thanh toán.
Phương tiện lưu thông.
Phương tiện cất trữ.
Thước đo giá trị.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Anh B là thợ mộc. Anh đóng được chiếc tủ đẹp với chất liệu gỗ tốt. Do vậy, ngay khi anh B bày chiếc tủ ra cửa hàng để bán, đã có người hỏi mua với giá cả hợp lý. Anh B đã đồng ý bán. Vậy trong trường hợp này, thị trường đã thực hiện chức năng gì?
Chức năng thông tin cho người mua, người bán.
Chức năng môi giới thúc đẩy quan hệ buôn bán.
Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.
Chức năng điều tiết, kích thích sản xuất.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3: Thị trường là………….(1) trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế……….……(2) qua lại lẫn nhau để xác định ..…………………(3) hàng hóa, dịch vụ.
A. Quá trình B. Lĩnh vực
C. Không gian D. Hành động
(2) A. Trao đổi B. Ảnh hưởng
C. Tác động D. Đấu tranh
(3) A. Sản lượng B. Giá cả và chủng loại
C. Giá cả thực tế D. Giá cả và số lượng
giá cả và số lượng
lĩnh vực
tác động
Bài 3
QUY LUẬT GIÁ TRỊ TRONG SẢN XUẤT
VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA (Tiết 1)
Nội dung bài học
1. Nội dung
của quy luật
giá trị
2. Tác động
của quy luật
giá trị
3. Vận dụng
quy luật
giá trị
1. Nội dung của quy luật giá trị
Việc sản xuất và lưu thông hàng hóa phải
dựa trên cơ sở nào?
Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên
cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để
sản xuất ra hàng hóa.
Căn cứ vào đâu để biết cái áo có giá trị hơn đôi giày và ngược lại?
Thời gian lao động xã hội cần thiết.
1. Nội dung của quy luật giá trị
Nội dung của quy luật giá trị được biểu hiện ở đâu?
Trong lưu thông
Trong sản xuất
1. Nội dung của quy luật giá trị
Xem ví dụ
SGK Tr 28
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
* Đối với một hàng hóa
5 mét vải
Người thứ
1
Người thứ
2
Người thứ
3
Sản xuất
10h
Sản xuất
8h
Sản xuất
12h
Người nào sẽ có lãi? Vì sao?
TGLĐXHCT:10h
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
* Đối với một hàng hóa
Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo
sao cho thời gian lao động cá biệt (TGLĐCB) để sản xuất
ra từng hàng hóa phải phù hợp với thời gian lao động
xã hội cần thiết (TGLĐXHCT)để sản xuất ra từng
hàng hóa đó.
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
* Đối với một hàng hóa
Tổng
thời
gian
lao
động
cá biệt
=
>
<
Tổng
thời
gian
lao
động
xã hội
cần thiết
Trong mỗi trường hợp có điều gì xảy ra?
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
* Đối với tổng hàng hóa
- Tổng TGLĐCB để SX tổng hàng hóa phải phù hợp với
tổng TGLĐXHCT của tổng hàng hóa đó.
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
* Đối với tổng hàng hóa
Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo
sao cho thời gian lao động cá biệt (TGLĐCB) để sản xuất
ra từng hàng hóa phải phù hợp với thời gian lao động
xã hội cần thiết (TGLĐXHCT)để sản xuất ra từng
hàng hóa đó.
* Đối với một hàng hóa
Hàng hóa A
dựa trên
Hàng hóa B
Thời gian lao động xã hội cần thiết hay nguyên tắc ngang giá.
2 giờ
2 giờ
Trao đổi
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
b. Trong lưu thông
*. Đối với một hàng hóa
- Trên thị trường, việc trao đổi hàng hóa cũng phải dựa
trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết hay dựa trên
nguyên tắc ngang giá.
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
b. Trong lưu thông
*. Đối với một hàng hóa
Trên thị trường, giá cả
hàng hóa còn chịu ảnh hưởng
của các nhân tố khác đó là các
nhân tố nào?
Cạnh
tranh
Cung
cầu
Giá trị
hàng hóa
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
b. Trong lưu thông
*. Đối với một hàng hóa
Các nhân tố
đó có làm
ảnh hưởng
đến giá cả
không?
TGLĐXHCT
Giá cả
Em suy nghĩ gì
về sơ đồ sau:
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
b. Trong lưu thông
*. Đối với một hàng hóa
- Giá cả của từng hàng hóa có thể cao hoặc thấp hơn
giá trị hàng hóa hình thành trong sản xuất, do ảnh hưởng của
cạnh tranh, cung cầu. Nhưng bao giờ giá cả hàng hóa
cũng vận động xoay quanh trục giá trị hàng hóa hay
xoay quanh TGLĐXHCT.
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
b. Trong lưu thông
*. Đối với một hàng hóa
- Trên thị trường, việc trao đổi hàng hóa cũng phải dựa
trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết hay dựa trên
nguyên tắc ngang giá.
Sản xuất
Lưu thông
Tổng giá cả sau khi bán.
Tổng giá trị hàng hóa trong sản xuất.
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
b. Trong lưu thông
*. Đối với một hàng hóa
*. Đối với tổng hàng hóa
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
b. Trong lưu thông
*. Đối với một hàng hóa
Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải bằng tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.
*. Đối với tổng hàng hóa
Quy luật giá trị
có mấy tác động?
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
Quy luật
giá trị
có 3
tác động.
Kích thích lực lượng sản xuất
phát triển và năng suất
lao động tăng lên.
Điều tiết sản xuất và
lưu thông hàng hóa.
Phân hóa giàu nghèo giữa
những người sản xuất.
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
Mục đích của người sản xuất kinh doanh là gì?
Để thu được lợi nhuận họ phải làm gì?
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
Để điều tiết
sản xuất
hàng hóa, thì
người SX phải
biết các
thông tin sau:
Hàng thiếu
Hàng thừa
Bán chạy
Hàng ế
Giá thấp,
giá cao
Lãi ít
lãi nhiều
không có lãi
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
Xem ví dụ
SGK Tr 30
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
Mặt hàng vải
giá thấp
bán chậm
Không có lãi
Thu hẹp
sản xuất
Giải thích VD
Quần áo
may sẵn
Giá cao,
đắt hàng.
Chuyển sang
sản xuất
Hoặc
Nhà SX
Có lãi
Là sự phân phối lại các yếu tố của tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành này sang ngành khác.
Là sự phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác, từ mặt hàng này sang mặt hàng khác theo hướng từ nơi có lãi ít hoặc không có lãi sang nơi có lãi cao.
Điều tiết sản xuất
Lưu thông hàng hóa
Thông qua sự biến động của giá cả trên thị trường.
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
CHUYỂN TỪ TRỒNG RAU SANG TRỒNG HOA.
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
CHUYỂN TỪ TRỒNG CHUỐI SANG TRỒNG KEO.
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
MANG RAU TỪ ĐÀ LẠT XUỐNG KHÁNH VĨNH ĐỂ BÁN.
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
Củng cố
Câu 1: Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và
lưu thông phải dựa trên cơ sở:
a. Thời gian lao động cá biệt.
b. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
c. Thời gian lao động sản xuất có điều kiện tốt nhất.
d. Thời gian lao động sản xuất có điều kiện tồi nhất.
Câu 2: Quy luật giá trị yêu cầu việc trao đổi
hàng hóa phải theo nguyên tắc:
a. Nguyên tắc bình đẳng
b. Nguyên tắc ngang giá
c. Nguyên tắc phù hợp
d. Hoàn toàn tự do
3. Mục đích của người sản xuất kinh doanh là gì?
5. Đây là một hiện tượng xảy ra giữa các nhà sản xuất với nhau.
4. Trao đổi hàng hóa trên thị trường theo nguyên tác nào.
NGANG
GIÁ
CẠNH
TRANH
LỢI
NHUẬN
- Về nhà học bài.
- Làm bài tập số 2 trang 35 SGK.
- Đọc trước nội dung bài học tiếp theo.
Dặn dò
Câu 1: Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền thực hiện chức năng gì?
Phương tiện thanh toán.
Phương tiện lưu thông.
Phương tiện cất trữ.
Thước đo giá trị.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Anh B là thợ mộc. Anh đóng được chiếc tủ đẹp với chất liệu gỗ tốt. Do vậy, ngay khi anh B bày chiếc tủ ra cửa hàng để bán, đã có người hỏi mua với giá cả hợp lý. Anh B đã đồng ý bán. Vậy trong trường hợp này, thị trường đã thực hiện chức năng gì?
Chức năng thông tin cho người mua, người bán.
Chức năng môi giới thúc đẩy quan hệ buôn bán.
Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.
Chức năng điều tiết, kích thích sản xuất.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3: Thị trường là………….(1) trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế……….……(2) qua lại lẫn nhau để xác định ..…………………(3) hàng hóa, dịch vụ.
A. Quá trình B. Lĩnh vực
C. Không gian D. Hành động
(2) A. Trao đổi B. Ảnh hưởng
C. Tác động D. Đấu tranh
(3) A. Sản lượng B. Giá cả và chủng loại
C. Giá cả thực tế D. Giá cả và số lượng
giá cả và số lượng
lĩnh vực
tác động
Bài 3
QUY LUẬT GIÁ TRỊ TRONG SẢN XUẤT
VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA (Tiết 1)
Nội dung bài học
1. Nội dung
của quy luật
giá trị
2. Tác động
của quy luật
giá trị
3. Vận dụng
quy luật
giá trị
1. Nội dung của quy luật giá trị
Việc sản xuất và lưu thông hàng hóa phải
dựa trên cơ sở nào?
Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên
cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để
sản xuất ra hàng hóa.
Căn cứ vào đâu để biết cái áo có giá trị hơn đôi giày và ngược lại?
Thời gian lao động xã hội cần thiết.
1. Nội dung của quy luật giá trị
Nội dung của quy luật giá trị được biểu hiện ở đâu?
Trong lưu thông
Trong sản xuất
1. Nội dung của quy luật giá trị
Xem ví dụ
SGK Tr 28
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
* Đối với một hàng hóa
5 mét vải
Người thứ
1
Người thứ
2
Người thứ
3
Sản xuất
10h
Sản xuất
8h
Sản xuất
12h
Người nào sẽ có lãi? Vì sao?
TGLĐXHCT:10h
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
* Đối với một hàng hóa
Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo
sao cho thời gian lao động cá biệt (TGLĐCB) để sản xuất
ra từng hàng hóa phải phù hợp với thời gian lao động
xã hội cần thiết (TGLĐXHCT)để sản xuất ra từng
hàng hóa đó.
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
* Đối với một hàng hóa
Tổng
thời
gian
lao
động
cá biệt
=
>
<
Tổng
thời
gian
lao
động
xã hội
cần thiết
Trong mỗi trường hợp có điều gì xảy ra?
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
* Đối với tổng hàng hóa
- Tổng TGLĐCB để SX tổng hàng hóa phải phù hợp với
tổng TGLĐXHCT của tổng hàng hóa đó.
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
* Đối với tổng hàng hóa
Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo
sao cho thời gian lao động cá biệt (TGLĐCB) để sản xuất
ra từng hàng hóa phải phù hợp với thời gian lao động
xã hội cần thiết (TGLĐXHCT)để sản xuất ra từng
hàng hóa đó.
* Đối với một hàng hóa
Hàng hóa A
dựa trên
Hàng hóa B
Thời gian lao động xã hội cần thiết hay nguyên tắc ngang giá.
2 giờ
2 giờ
Trao đổi
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
b. Trong lưu thông
*. Đối với một hàng hóa
- Trên thị trường, việc trao đổi hàng hóa cũng phải dựa
trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết hay dựa trên
nguyên tắc ngang giá.
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
b. Trong lưu thông
*. Đối với một hàng hóa
Trên thị trường, giá cả
hàng hóa còn chịu ảnh hưởng
của các nhân tố khác đó là các
nhân tố nào?
Cạnh
tranh
Cung
cầu
Giá trị
hàng hóa
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
b. Trong lưu thông
*. Đối với một hàng hóa
Các nhân tố
đó có làm
ảnh hưởng
đến giá cả
không?
TGLĐXHCT
Giá cả
Em suy nghĩ gì
về sơ đồ sau:
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
b. Trong lưu thông
*. Đối với một hàng hóa
- Giá cả của từng hàng hóa có thể cao hoặc thấp hơn
giá trị hàng hóa hình thành trong sản xuất, do ảnh hưởng của
cạnh tranh, cung cầu. Nhưng bao giờ giá cả hàng hóa
cũng vận động xoay quanh trục giá trị hàng hóa hay
xoay quanh TGLĐXHCT.
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
b. Trong lưu thông
*. Đối với một hàng hóa
- Trên thị trường, việc trao đổi hàng hóa cũng phải dựa
trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết hay dựa trên
nguyên tắc ngang giá.
Sản xuất
Lưu thông
Tổng giá cả sau khi bán.
Tổng giá trị hàng hóa trong sản xuất.
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
b. Trong lưu thông
*. Đối với một hàng hóa
*. Đối với tổng hàng hóa
1. Nội dung của quy luật giá trị
a. Trong sản xuất
b. Trong lưu thông
*. Đối với một hàng hóa
Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải bằng tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.
*. Đối với tổng hàng hóa
Quy luật giá trị
có mấy tác động?
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
Quy luật
giá trị
có 3
tác động.
Kích thích lực lượng sản xuất
phát triển và năng suất
lao động tăng lên.
Điều tiết sản xuất và
lưu thông hàng hóa.
Phân hóa giàu nghèo giữa
những người sản xuất.
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
Mục đích của người sản xuất kinh doanh là gì?
Để thu được lợi nhuận họ phải làm gì?
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
Để điều tiết
sản xuất
hàng hóa, thì
người SX phải
biết các
thông tin sau:
Hàng thiếu
Hàng thừa
Bán chạy
Hàng ế
Giá thấp,
giá cao
Lãi ít
lãi nhiều
không có lãi
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
Xem ví dụ
SGK Tr 30
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
Mặt hàng vải
giá thấp
bán chậm
Không có lãi
Thu hẹp
sản xuất
Giải thích VD
Quần áo
may sẵn
Giá cao,
đắt hàng.
Chuyển sang
sản xuất
Hoặc
Nhà SX
Có lãi
Là sự phân phối lại các yếu tố của tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành này sang ngành khác.
Là sự phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác, từ mặt hàng này sang mặt hàng khác theo hướng từ nơi có lãi ít hoặc không có lãi sang nơi có lãi cao.
Điều tiết sản xuất
Lưu thông hàng hóa
Thông qua sự biến động của giá cả trên thị trường.
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
CHUYỂN TỪ TRỒNG RAU SANG TRỒNG HOA.
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
CHUYỂN TỪ TRỒNG CHUỐI SANG TRỒNG KEO.
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
MANG RAU TỪ ĐÀ LẠT XUỐNG KHÁNH VĨNH ĐỂ BÁN.
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
Củng cố
Câu 1: Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và
lưu thông phải dựa trên cơ sở:
a. Thời gian lao động cá biệt.
b. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
c. Thời gian lao động sản xuất có điều kiện tốt nhất.
d. Thời gian lao động sản xuất có điều kiện tồi nhất.
Câu 2: Quy luật giá trị yêu cầu việc trao đổi
hàng hóa phải theo nguyên tắc:
a. Nguyên tắc bình đẳng
b. Nguyên tắc ngang giá
c. Nguyên tắc phù hợp
d. Hoàn toàn tự do
3. Mục đích của người sản xuất kinh doanh là gì?
5. Đây là một hiện tượng xảy ra giữa các nhà sản xuất với nhau.
4. Trao đổi hàng hóa trên thị trường theo nguyên tác nào.
NGANG
GIÁ
CẠNH
TRANH
LỢI
NHUẬN
- Về nhà học bài.
- Làm bài tập số 2 trang 35 SGK.
- Đọc trước nội dung bài học tiếp theo.
Dặn dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bo Bo Thi Tuyet Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)