Bài 3. Nghĩa của từ
Chia sẻ bởi Quang Thuan |
Ngày 21/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Nghĩa của từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Trường Thực Hnh Sư phạm Quảng Ninh
Ngữ văn 6
Giáo viên: Lê Thị Bỡnh Thuận
Các từ sau đây là từ thuần Việt hay từ mượn? Nếu là từ mượn thỡ đó là từ mượn có nguồn gốc từ đâu? Giải nghĩa của các từ đó?
Sứ giả, phụ huynh, sơn, giang, hải quân, không quân
Tiếng Việt
Bài 3. Tiết 10
Nghĩa của từ
Tập quán : thói quen của một cộng đồng (địa phương, dân tộc,.) được hỡnh thành từ lâu trong đời sống, được mọi người làm theo
Lẫm liệt : hùng dũng, oai nghiêm
Nao núng : lung lay, không v?ng lòng tin ở chính mỡnh n?a
Ví dụ:
Người Việt có tập quán an trầu
Bạn An có thói quen an quà v?t
HÌNH thøc
Nội dung
Nội dung
Tư thế lẫm liệt của người anh hùng
b. Tư thế hùng dũng của người anh hùng
c. Tư thế oai nghiêm của người anh hùng
Cao thượng >< nhỏ nhen, ti tiện, đê hèn, hèn hạ.
Sáng sủa >< tối tam, u ám, hắc ám, tam tối.
U ám : Mờ tối, không sáng sủa
+ Khôi ngô : (vẻ mặt) sáng sủa, thông minh
+ Tổ tiên : các thế hệ cha ông, cụ kị . đã qua đời
+ áo giáp : áo được làm b?ng chất liệu đặc biệt (da thú hoc s?t.) nh?m chống đỡ binh khí, bảo vệ cơ thể
+ Phong : ban cho, tặng thưởng (chức tước, đất đai, học vị .)
+ Tre đ?ng ngà : giống tre có lớp cật ngoài trơn, bóng, màu vàng
Khôi ngô
Tổ tiên
áo giáp
Phong
Tre đ?ng ngà
Dùng từ đồng nghĩa
Trình bµy kh¸i niÖm mµ tõ biÓu thÞ
a) . : trỡnh bày ý kiến và nguyện vọng lên cấp trên
b) . : cử ai đó có chức vụ cao hơn
c) . : giới thiệu ra để lựa chọn và bầu cử
d) . : đ?t vấn đề ra để xem xét giải quyết
a) đề xuất : trỡnh bày ý kiến và nguyện vọng lên cấp trên
b) đề bạt : cử ai đó có chức vụ cao hơn
c) đề cử : giới thiệu ra để lựa chọn và bầu cử
d) đề đạt : đ?t vấn đề ra để xem xét giải quyết
Nghĩa của từ
Nội dung mà từ biểu thị
Trình bµy kh¸i niÖm
Dùng từ đồng nghĩa hoặc từ trái nghĩa
L
(Giải thích theo cách)
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi !
Ngữ văn 6
Giáo viên: Lê Thị Bỡnh Thuận
Các từ sau đây là từ thuần Việt hay từ mượn? Nếu là từ mượn thỡ đó là từ mượn có nguồn gốc từ đâu? Giải nghĩa của các từ đó?
Sứ giả, phụ huynh, sơn, giang, hải quân, không quân
Tiếng Việt
Bài 3. Tiết 10
Nghĩa của từ
Tập quán : thói quen của một cộng đồng (địa phương, dân tộc,.) được hỡnh thành từ lâu trong đời sống, được mọi người làm theo
Lẫm liệt : hùng dũng, oai nghiêm
Nao núng : lung lay, không v?ng lòng tin ở chính mỡnh n?a
Ví dụ:
Người Việt có tập quán an trầu
Bạn An có thói quen an quà v?t
HÌNH thøc
Nội dung
Nội dung
Tư thế lẫm liệt của người anh hùng
b. Tư thế hùng dũng của người anh hùng
c. Tư thế oai nghiêm của người anh hùng
Cao thượng >< nhỏ nhen, ti tiện, đê hèn, hèn hạ.
Sáng sủa >< tối tam, u ám, hắc ám, tam tối.
U ám : Mờ tối, không sáng sủa
+ Khôi ngô : (vẻ mặt) sáng sủa, thông minh
+ Tổ tiên : các thế hệ cha ông, cụ kị . đã qua đời
+ áo giáp : áo được làm b?ng chất liệu đặc biệt (da thú hoc s?t.) nh?m chống đỡ binh khí, bảo vệ cơ thể
+ Phong : ban cho, tặng thưởng (chức tước, đất đai, học vị .)
+ Tre đ?ng ngà : giống tre có lớp cật ngoài trơn, bóng, màu vàng
Khôi ngô
Tổ tiên
áo giáp
Phong
Tre đ?ng ngà
Dùng từ đồng nghĩa
Trình bµy kh¸i niÖm mµ tõ biÓu thÞ
a) . : trỡnh bày ý kiến và nguyện vọng lên cấp trên
b) . : cử ai đó có chức vụ cao hơn
c) . : giới thiệu ra để lựa chọn và bầu cử
d) . : đ?t vấn đề ra để xem xét giải quyết
a) đề xuất : trỡnh bày ý kiến và nguyện vọng lên cấp trên
b) đề bạt : cử ai đó có chức vụ cao hơn
c) đề cử : giới thiệu ra để lựa chọn và bầu cử
d) đề đạt : đ?t vấn đề ra để xem xét giải quyết
Nghĩa của từ
Nội dung mà từ biểu thị
Trình bµy kh¸i niÖm
Dùng từ đồng nghĩa hoặc từ trái nghĩa
L
(Giải thích theo cách)
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quang Thuan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)