Bài 3. Luyện tập: Thành phần nguyên tử
Chia sẻ bởi Lê Minh Anh |
Ngày 10/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Luyện tập: Thành phần nguyên tử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
HÓA HỌC 10
BÀI 3: LUYỆN TẬP
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
GV Lê Minh Anh
VÒNG CHƠI Ô CHỮ
1
T
Ố
Ọ
N
N
I
Ý
C
H
H
C
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
10
20
30
40
50
60
70
80
10
20
30
40
50
60
70
80
10
20
30
40
50
60
70
80
VÒNG CHƠI Ô CHỮ
1. Na được gọi là …………….. hóa học.
2. Ai là người đã tìm ra nơtron?
3. Nguyên tử khối của nguyên tố có nhiều đồng vị gọi là ……………
4. Đây là 1 loại hạt cấu tạo nên vỏ nguyên tử, có điện tích âm
5. Đây là 1 loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, không mang điện tích.
6. Đây là 1 loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, có điện tích dương
7. …… được tạo nên từ những hạt proton, nơtron, eletron
8. Để ký hiệu nguyên tử, người ta thường đặt các kí hiệu các chỉ số đặc trưng bên trái ………………. của nguyên tố
9. …………. của Li có 3 proton và 4 nơtron, vậy số khối của ……………Li là A= 3+4 = 7
10. Đơn vị tính …………….nguyên tử là đvc
11. Một trong những đặc trưng cho nguyên tử
Nguyên tử được tạo nên bởi electron và hạt nhân. Hạt nhân được tạo nên bởi proton và nơtron.
electron: me = 0,00055 u
qe = 1- (đvđt)
proton: mp = 1 u
qn = 1+ (đvđt)
notron: mn = 1 u
qn = 0
Nguyên tử được tạo nên bởi những hạt nào?
Cho biết khối lượng và điện tích các hạt đó?
DẠNG 1: KÍCH THƯỚC, KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ
Kí hiệu nguyên tử sau đây cho em biết điều gì?
DẠNG 2: Dựa vào kí hiệu nguyên tử để suy ra các đại lượng cần thiết
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X
Số đơn vị điện tích hạt nhận
Số proton, số electron, số nơtron
Số khối của nguyên tử X
DẠNG 3: TÍNH SỐ KHỐI, TÍNH PHẦN TRĂM ĐỒNG VỊ
VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH
Thế nào là Đồng Vị ?
Trong đó x1, x2, x3…, xn và A1, A2, A3…, An là % và số khối của các đồng vị 1, 2, 3, n
Nêu công thức tính Nguyên tử khối trung bình ?
DẠNG 3: TÍNH SỐ KHỐI, TÍNH PHẦN TRĂM ĐỒNG VỊ
VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH
BÀI 3: LUYỆN TẬP
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG :
*Nguyên tử được tạo nên bởi electron và hạt nhân. Hạt nhân được tạo nên bởi proton và nơtron.
electron: me = 0,00055 u , qe = 1- (đvđt)
proton: mp = 1 u , qn = 1+ (đvđt)
notron: mn = 1 u, , qn = 0
* Trong nguyên tử:
Số đơn vị điện tích hạt nhân = số proton = số e
Số khối A = Z + N
Các đồng vị của cùng 1 nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron, do đó số khối A của chúng khác nhau.
Nguyên tử khối của một nguyên tố có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị đó.
Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số Z
DẠNG 1: KÍCH THƯỚC, KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ
Bài 1: Nguyên tử khối của He là 4,0026. Hãy tính khối lượng của 1 nguyên tử He theo kilogam?
Bài 2: Cho biết nhôm có 13p, 13e, 14n
Tính khối lượng của nguyên tử nhôm theo gam?
Tính tỉ số khối lượng của electron trong nguyên tử nhôm so với khối lượng toàn nguyên tử?
Từ kết quả đó coi khối lượng nguyên tử thực tế bằng khối lượng hạt nhân được không
Bài 3: Bài 5 ( SGK cơ bản/tr18)
Bài 1: Hãy cho biết số đơn vị ĐTHN, số proton, số nơtron, số electron và số khối của các nguyên tử sau đây
55Mn ; 88Sr ; 80Br
25 38 35
DẠNG 2: Dựa vào kí hiệu nguyên tử để suy ra các đại lượng cần thiết
Bài 2: Hãy viết kí hiệu các nguyên tố sau:
Clo có 18n, 17p
Cacbon có A=12,6p
Natri có 12n và A = 23
DẠNG 3: TÍNH SỐ KHỐI, TÍNH PHẦN TRĂM ĐỒNG VỊ
VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH
Bài 1: Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị 65Cu và 63Cu.
a) Tính tỉ lệ số nguyên tử 63Cu?
b) Hỏi khi có 54 nguyên tử đồng vị 63Cu thì sẽ có bao nhiêu nguyên tử 65Cu
Bài 2: Trong tự nhiên hiđro có 2 đồng vị 1H (99,984%) và 2H (0,016%) và clo có 2 đồng vị 37Cl (75,77%) và 37Cl (24,23%)
Tính nguyên tử khối trung bình của mỗi nguyên tố đó?
Có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau tạo nên từ đồng vị của 2 nguyên tố đó? Tính phân tử khối của mỗi loại phân tử nói trên?
BÀI 3: LUYỆN TẬP
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
GV Lê Minh Anh
VÒNG CHƠI Ô CHỮ
1
T
Ố
Ọ
N
N
I
Ý
C
H
H
C
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
10
20
30
40
50
60
70
80
10
20
30
40
50
60
70
80
10
20
30
40
50
60
70
80
VÒNG CHƠI Ô CHỮ
1. Na được gọi là …………….. hóa học.
2. Ai là người đã tìm ra nơtron?
3. Nguyên tử khối của nguyên tố có nhiều đồng vị gọi là ……………
4. Đây là 1 loại hạt cấu tạo nên vỏ nguyên tử, có điện tích âm
5. Đây là 1 loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, không mang điện tích.
6. Đây là 1 loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, có điện tích dương
7. …… được tạo nên từ những hạt proton, nơtron, eletron
8. Để ký hiệu nguyên tử, người ta thường đặt các kí hiệu các chỉ số đặc trưng bên trái ………………. của nguyên tố
9. …………. của Li có 3 proton và 4 nơtron, vậy số khối của ……………Li là A= 3+4 = 7
10. Đơn vị tính …………….nguyên tử là đvc
11. Một trong những đặc trưng cho nguyên tử
Nguyên tử được tạo nên bởi electron và hạt nhân. Hạt nhân được tạo nên bởi proton và nơtron.
electron: me = 0,00055 u
qe = 1- (đvđt)
proton: mp = 1 u
qn = 1+ (đvđt)
notron: mn = 1 u
qn = 0
Nguyên tử được tạo nên bởi những hạt nào?
Cho biết khối lượng và điện tích các hạt đó?
DẠNG 1: KÍCH THƯỚC, KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ
Kí hiệu nguyên tử sau đây cho em biết điều gì?
DẠNG 2: Dựa vào kí hiệu nguyên tử để suy ra các đại lượng cần thiết
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X
Số đơn vị điện tích hạt nhận
Số proton, số electron, số nơtron
Số khối của nguyên tử X
DẠNG 3: TÍNH SỐ KHỐI, TÍNH PHẦN TRĂM ĐỒNG VỊ
VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH
Thế nào là Đồng Vị ?
Trong đó x1, x2, x3…, xn và A1, A2, A3…, An là % và số khối của các đồng vị 1, 2, 3, n
Nêu công thức tính Nguyên tử khối trung bình ?
DẠNG 3: TÍNH SỐ KHỐI, TÍNH PHẦN TRĂM ĐỒNG VỊ
VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH
BÀI 3: LUYỆN TẬP
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG :
*Nguyên tử được tạo nên bởi electron và hạt nhân. Hạt nhân được tạo nên bởi proton và nơtron.
electron: me = 0,00055 u , qe = 1- (đvđt)
proton: mp = 1 u , qn = 1+ (đvđt)
notron: mn = 1 u, , qn = 0
* Trong nguyên tử:
Số đơn vị điện tích hạt nhân = số proton = số e
Số khối A = Z + N
Các đồng vị của cùng 1 nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron, do đó số khối A của chúng khác nhau.
Nguyên tử khối của một nguyên tố có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị đó.
Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số Z
DẠNG 1: KÍCH THƯỚC, KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ
Bài 1: Nguyên tử khối của He là 4,0026. Hãy tính khối lượng của 1 nguyên tử He theo kilogam?
Bài 2: Cho biết nhôm có 13p, 13e, 14n
Tính khối lượng của nguyên tử nhôm theo gam?
Tính tỉ số khối lượng của electron trong nguyên tử nhôm so với khối lượng toàn nguyên tử?
Từ kết quả đó coi khối lượng nguyên tử thực tế bằng khối lượng hạt nhân được không
Bài 3: Bài 5 ( SGK cơ bản/tr18)
Bài 1: Hãy cho biết số đơn vị ĐTHN, số proton, số nơtron, số electron và số khối của các nguyên tử sau đây
55Mn ; 88Sr ; 80Br
25 38 35
DẠNG 2: Dựa vào kí hiệu nguyên tử để suy ra các đại lượng cần thiết
Bài 2: Hãy viết kí hiệu các nguyên tố sau:
Clo có 18n, 17p
Cacbon có A=12,6p
Natri có 12n và A = 23
DẠNG 3: TÍNH SỐ KHỐI, TÍNH PHẦN TRĂM ĐỒNG VỊ
VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH
Bài 1: Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị 65Cu và 63Cu.
a) Tính tỉ lệ số nguyên tử 63Cu?
b) Hỏi khi có 54 nguyên tử đồng vị 63Cu thì sẽ có bao nhiêu nguyên tử 65Cu
Bài 2: Trong tự nhiên hiđro có 2 đồng vị 1H (99,984%) và 2H (0,016%) và clo có 2 đồng vị 37Cl (75,77%) và 37Cl (24,23%)
Tính nguyên tử khối trung bình của mỗi nguyên tố đó?
Có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau tạo nên từ đồng vị của 2 nguyên tố đó? Tính phân tử khối của mỗi loại phân tử nói trên?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)