Bài 3. Giới thiệu Microsoft Access

Chia sẻ bởi Trần Thị Thiện Trí | Ngày 10/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Giới thiệu Microsoft Access thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

Giới thiệu Microsoft Access
BÀI 3
NỘI DUNG
Micorsoft Access là hệ quản trị CSDL nằm trong bộ Microsoft Office dùng cho máy tính cá nhân và mạng cục bộ.
Các phiên bản gần đây của Access:
Access 2000
Access 2003
Access 2007
Access 2010
I. PHẦN MỀM MICROSOFT ACCESS
1. Cung cấp công cụ tạo lập và lưu trữ:
Tạo lập các CSDL và lưu trữ chúng trên các thiết bị nhớ.
CSDL của Access gồm các bảng dữ liệu và mối quan hệ giữa chúng.
II. KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
2. Cung cấp công cụ cập nhật và khai thác:
Tạo ra các đối tượng phục vụ cập nhật và khai thác CSDL.
Biểu mẫu để cập nhật; Báo cáo: thống kê,
tổng kết; Mẫu hỏi: truy vấn, khai thác
1. Bảng (Table)
2. Mẫu hỏi (Query)
Dùng để lưu dữ liệu
Mỗi bảng chứa thông tin của một chủ thể xác định
Mỗi hàng chứa các thông tin về một cá thể.
Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng.
III. CÁC LOẠI ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS
3. Biểu mẫu (Form)
4. Báo cáo (Report)
Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
III. CÁC LOẠI ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS
? C1: Từ bảng chọn Start ? ALL Programs ? Microsoft Office ? Microsoft Access.
1. Khởi động ACCESS
? C2: Nhắp vào biểu tượng Access trên màn hình nền desktop.
IV. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
Microsoft
Office Access
2007
Thanh bảng chọn
Thanh công cụ
Khung tác vụ
2. Màn hình làm việc của ACCESS
B1: Gọi lệnh NEW
C1: FILE  NEW
C2: Ấn nút NEW
C3: CTRL + N
B2: Chọn BLANK DATABASE trên khung tác vụ.
Hộp thoại xuất hiện
B3: Mục SAVE IN: Chọn tên thư mục
Mục FILE NAME: Nhập tên tệp CSDL
B4: Ấn nút CREATE.
Các tệp CSDL Access có phần mở rộng ngầm định là .mdb
3. Tạo CSDL mới
B1: Gọi lệnh OPEN
C1: FILE  OPEN
C2: Ấn nút OPEN
C3: CTRL + O
Hộp thoại xuất hiện
B2: Mục LOOK IN: Chọn tên thư mục
B3: Nhắp vào tên tệp CSDL
Các tệp CSDL Access có phần mở rộng ngầm định là .mdb
4. Mở CSDL đã có
C1: FILE  EXIT
C2: Ấn nút CLOSE
C3: ALT + F4

5. Thoát ACCESS
1. Chế độ làm việc
a. Chế độ thiết kế (Design View)
Dùng để tạo mới, thay đổi cấu trúc, thay đổi cách trình bày, định dạng các đối tượng.
b. Chế độ thực hiện
Bảng và Truy vấn: Chế độ trang dữ liệu
Biểu mẫu: Hiển thị biểu mẫu
Báo cáo: Xem trước khi in
V. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
2. Cách tạo đối tượng mới
Người dùng tự thiết kế (Design View)
Dùng các mẫu dựng sẵn (Using Wizard)
Kết hợp cả hai cách trên
3. Mở đối tượng
B1: Chọn loại đối tượng
B2: Nhắp vào tên đối tượng hoặc ấn nút OPEN
V. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
1. Microsoft Access là một phần mềm quản trị CSDL
2. Các đối tượng chính của Access
- Bảng (Table) - Mẫu hỏi (Query)
- Biểu mẫu (form) - Báo cáo (Report)
3. Chế độ làm việc với các đối tượng
- Chế độ thiết kế (Design View)
- Chế độ thực hiện
CỦNG CỐ
DẶN DÒ
Về nhà soạn trước bài:
CẤU TRÚC BẢNG
Thực hành trên máy các bài tập thực hành
phần tạo BẢNG (TABLE)
Thank you! Good luck!
[email protected]
TABLE
RELATIONSHIP
QUERY
FORM
REPORT
DATABASE WINDOW
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thiện Trí
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)