Bài 3. Giới thiệu Microsoft Access
Chia sẻ bởi Lê Viết Tam |
Ngày 10/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Giới thiệu Microsoft Access thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TIN HỌC 12
1. Phần mềm microsoft access
Là H? qu?n tr? CSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office chạy trên nền của Windows, dùng cho máy tính cá nhân và máy tính trong mạng cục bộ.
2. Khả năng của ACcess
Cung cấp các công cụ:
tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu
3. Các loại đối tượng chính của ACcess
Bảng (Table)
Mẫu hỏi (Query)
Dùng để lưu dữ liệu của một chủ thể xác định bao gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa các thông tin về một cá thể.
Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng.
Biểu mẫu (Form)
Báo cáo (Report)
Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
3. Các loại đối tượng chính của ACcess
a. Khởi động Access
C1: Chọn Start Program Microsoft Office Microsoft Access
4. Một số thao tác cơ bản
C2: Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình
a. Kh?i d?ng Access
Thanh bảng chọn
Thanh công cụ
Khung tác vụ
Màn hình làm việc của ACCESS
Cách 1: Click chọn
Cách 2: chọn File New
Bước 1
b. Tạo CSDL mới
Bước 1
Cách 3: Click chọn
b. Tạo CSDL mới
Click chọn
Bước 2
Xuất hiện hộp thoại
b. Tạo CSDL mới
Bước 2
Hộp thoại File New Database
Nhập tên cơ sở dữ liệu mới
Click chọn
Xuất hiện cửa sổ cơ sở dữ liệu mới tạo
Cửa sổ cơ sở dữ liệu mới tạo: QuanLyHocSinh
Thanh công cụ
Bảng chọn đối tượng
Trang bảng của đối tượng Tables
Cách 1: Click chọn
Cách 2: chọn File New
Xuất hiện cửa sổ cơ sở dữ liệu của CSDL đó
c. Mở CSDL đã có
Cách 3: Click chọn
c. Mở CSDL đã có
Chọn File Exit
Click
Nhớ lưu file thông tin trước khi kết thúc phiên làm việc với Access
d. Kết thúc phiên làm việc với Access
5. làm việc với các đối tượng
a. Chế độ làm việc với các đối tượng:
? Chế độ thiết kế (Design View)
Dùng để tạo mới, thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi, thay đổi cách trình bày, định dạng biểu mẫu, báo cáo.
Chọn View ? Design View hoặc nháy nút
Thực hiện
Click chọn để mở file làm việc trong chế độ thiết kế (Design View)
5. làm việc với các đối tượng
a. Chế độ làm việc với các đối tượng:
? Chế độ thiết kế (Design View)
? Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View)
Dùng để hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xoá và thay đổi dữ liệu đã có.
Chọn View ? Datasheet View hoặc nháy nút
Thực hiện
Tạo bảng ở chế độ thiết kế
Tạo bảng bằng cách dùng thuật sĩ
Tạo bảng bằng cách dùng dữ liệu ngay
5. làm việc với các đối tượng
b. Tạo đối tượng mới:
b. Mở đối tượng:
5. làm việc với các đối tượng
Nháy đúp lên tên bảng
1. Khả năng của Access.
CỦNG CỐ
2. Các loại đối tượng chính của Access.
3. Một số thao tác cơ bản trong Access.
4. Chế độ làm việc với các đối tượng.
Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu.
Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo.
Khởi động, tạo CSDL mới, mở một CSDL đã có và kết thúc.
Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu.
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng:
a. Chọn nút lệnh Create.
b. Nhập tên của CSDL.
c. Chọn File New.
d. Chọn Bland Database.
Đáp án: c – d – b – a.
KI?M TRA TR?C NGHI?M
Cõu 2: Hãy chọn các chức năng chính tương ứng
với từng đối tượng trong danh sách dưới đây:
Bài tập về nhà
1. H?c Bi 3: Gi?i thi?u microsoft access.
2. Đọc trước bài 4: Cấu trúc bảng
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TIN HỌC 12
1. Phần mềm microsoft access
Là H? qu?n tr? CSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office chạy trên nền của Windows, dùng cho máy tính cá nhân và máy tính trong mạng cục bộ.
2. Khả năng của ACcess
Cung cấp các công cụ:
tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu
3. Các loại đối tượng chính của ACcess
Bảng (Table)
Mẫu hỏi (Query)
Dùng để lưu dữ liệu của một chủ thể xác định bao gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa các thông tin về một cá thể.
Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng.
Biểu mẫu (Form)
Báo cáo (Report)
Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
3. Các loại đối tượng chính của ACcess
a. Khởi động Access
C1: Chọn Start Program Microsoft Office Microsoft Access
4. Một số thao tác cơ bản
C2: Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình
a. Kh?i d?ng Access
Thanh bảng chọn
Thanh công cụ
Khung tác vụ
Màn hình làm việc của ACCESS
Cách 1: Click chọn
Cách 2: chọn File New
Bước 1
b. Tạo CSDL mới
Bước 1
Cách 3: Click chọn
b. Tạo CSDL mới
Click chọn
Bước 2
Xuất hiện hộp thoại
b. Tạo CSDL mới
Bước 2
Hộp thoại File New Database
Nhập tên cơ sở dữ liệu mới
Click chọn
Xuất hiện cửa sổ cơ sở dữ liệu mới tạo
Cửa sổ cơ sở dữ liệu mới tạo: QuanLyHocSinh
Thanh công cụ
Bảng chọn đối tượng
Trang bảng của đối tượng Tables
Cách 1: Click chọn
Cách 2: chọn File New
Xuất hiện cửa sổ cơ sở dữ liệu của CSDL đó
c. Mở CSDL đã có
Cách 3: Click chọn
c. Mở CSDL đã có
Chọn File Exit
Click
Nhớ lưu file thông tin trước khi kết thúc phiên làm việc với Access
d. Kết thúc phiên làm việc với Access
5. làm việc với các đối tượng
a. Chế độ làm việc với các đối tượng:
? Chế độ thiết kế (Design View)
Dùng để tạo mới, thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi, thay đổi cách trình bày, định dạng biểu mẫu, báo cáo.
Chọn View ? Design View hoặc nháy nút
Thực hiện
Click chọn để mở file làm việc trong chế độ thiết kế (Design View)
5. làm việc với các đối tượng
a. Chế độ làm việc với các đối tượng:
? Chế độ thiết kế (Design View)
? Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View)
Dùng để hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xoá và thay đổi dữ liệu đã có.
Chọn View ? Datasheet View hoặc nháy nút
Thực hiện
Tạo bảng ở chế độ thiết kế
Tạo bảng bằng cách dùng thuật sĩ
Tạo bảng bằng cách dùng dữ liệu ngay
5. làm việc với các đối tượng
b. Tạo đối tượng mới:
b. Mở đối tượng:
5. làm việc với các đối tượng
Nháy đúp lên tên bảng
1. Khả năng của Access.
CỦNG CỐ
2. Các loại đối tượng chính của Access.
3. Một số thao tác cơ bản trong Access.
4. Chế độ làm việc với các đối tượng.
Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu.
Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo.
Khởi động, tạo CSDL mới, mở một CSDL đã có và kết thúc.
Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu.
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng:
a. Chọn nút lệnh Create.
b. Nhập tên của CSDL.
c. Chọn File New.
d. Chọn Bland Database.
Đáp án: c – d – b – a.
KI?M TRA TR?C NGHI?M
Cõu 2: Hãy chọn các chức năng chính tương ứng
với từng đối tượng trong danh sách dưới đây:
Bài tập về nhà
1. H?c Bi 3: Gi?i thi?u microsoft access.
2. Đọc trước bài 4: Cấu trúc bảng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Viết Tam
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)