Bài 3. Điều hoà hoạt động gen

Chia sẻ bởi Phạm Như Vui | Ngày 08/05/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Điều hoà hoạt động gen thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO
QUÍ THẦY CÔ
BÀI KIỂM TRA
Mỗi học sinh hoàn thành 9 câu hỏi trắc nghiệm bài 3.
Thời gian làm bài: 5phút.
NỘI DUNG ÔN TẬP
I. XEM 1 SỐ HÌNH ẢNH
II. HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 3.
III. HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 4
1 SỐ HÌNH ẢNH
R
mARN
R
Prôtêin ức chế
mARN
Prôtêin ức chế
Prôtêin ức chế
bị bất hoạt
Đường Lăctôzơ
Các mARN
Prôtêin Z
PrôtêinY
Prôtêin a
Các gen cấu trúc không hoạt động
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA OPÊRON LAC
HẬU QUẢ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
BÀI 3: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
1. Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ được hiểu là :
Gen có được phiên mã và dịch mã hay không.
B. Gen có được biểu hiện kiểu hình hay không.
C. Gen có được dịch mã hay không.
D. Gen có được phiên mã hay không.
2. Điều hòa hoạt động của gen chính là :
Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
B. Điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra.
C. Điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra.
D. Điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra.
3. Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì :
A. Tất cả các gen trong tế bào điều hoạt động.
B. Phần lớn các gen trong tế bào điều hoạt động.
C. Chỉ có một gen trong tế bào hoạt động.
D. Tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng hoạt động có khi đồng loạt dừng.
4. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là :
A. Về khả năng phiên mã của gen.
B. Về chức năng của protein do gen tổng hợp.
C. Về vị trí phân bố của gen.
D. Về cấu trúc của gen.
5. Cấu trúc của ôperon bao gồm những thành phần nào :
A. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc,vùng vận hành.
B. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc,vùng khởi động.
C. Gen điều hòa, vùng khởi động,vùng vận hành.
D. Vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc,vùng vận hành.
6. Đối với ôperon ở E. coli thì tín hiệu điều hòa hoạt động của gen là :
Đường lactozơ. B. Đường saccarozo.
C. Đường mantozo. D.Đường glucozo.
7. Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra ở cấp độ nào :
A. Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã.
B. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã.
C. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước phiên mã.
D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã.
8. Cơ chế điều hòa đối với ôperon lác ở E. coli dựa vào tương tác của các yếu tố nào :
A. Dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng P.
B. Dựa vào tương tác của protein ức chế với nhóm gen cấu trúc.
C. Dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng O.
D. Dựa vào tương tác của protein ức chế với sự thay đổi điều kiện môi trường.
9. Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực diễn ra ở cấp độ nào :
A. Diễn ra ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã, dịch mã và sau dịch mã.
B. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ phiên mã, dịch mã.
C. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ trước phiên mã.
D. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã và dịch mã.
BÀI 4:ĐỘT BIẾN GEN
1. Loại đột biến gen nào sau đây có khả năng nhất không làm thay đổi thành phần axit amin trong chuỗi polopeptit :
A. Thêm 1 cặp nucleotit.
B. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí thứ hai
trong bộ ba mã hóa.
C. Mất 1 cặp nucleotit.
D. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí thứ ba trong
bộ ba mã hóa.
2. Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được :
A. Đột biến ở mã mở đầu.
B. Đột biến ở mã kết thúc.
C. Đột biến ở bộ ba ở giữa gen.
D. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.
3. Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là :
A. Có lợi cho cá thể.
B. Có ưu thế so với bố, mẹ.
C. Có hại cho cá thể.
D. Không có lợi và không có hại cho cá thể.

4. Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng hay giảm 1 liên kết hidro của gen :
A. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
C. Thêm 1 cặp nucleotit.
D. Mất 1 cặp nucleotit.
5. Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nucleotit :
A. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba.
B. Dễ xảy ra thể đột biến so với các dạng đột
biến gen khác.
C. Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột
biến gen khác.
D. Làm thay đổi trình tự nucleotit của nhiều
bộ ba.
6. Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hidrô của gen :
A. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
C. Thêm 1 cặp nucleotit.
D. Mất 1 cặp nucleotit.
7. Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào :
A. Sinh vật nhân sơ.
B. Sinh vật nhân thực đa bào.
C. Sinh vật nhân thực đơn bào.
D. Tất cả các loại sinh vật

8. Những dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen là :
A. Mất và thêm 1 cặp nucleotit.
B. Mất và thay thế một cặp nuleotit.
C. Thêm và thay thế một cặp nucleotit.
D. Thay thế 1 và 2 cặp nucleotit.
9. Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến xen vào mạch đang tổng hợp khi AND đang tự nhân đôi là :
A. Mất 1 cặp nucleotit.
B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
C. Thêm một cặp nucleotit.
D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
10. Một đột biến gen (mất, thêm, thay thế một cặp nucleotit) được hình thành thường phải qua :
A. 4 lần tự sao của AND.
B. 3 lần tự sao của AND.
C. 2 lần tự sao của AND.
D. 1 lần tự sao của AND.
11. Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến xen vào mạch khuôn khi AND đang tự nhân đôi là :
A. Mất 1 cặp nucleotit.
B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
C. Thêm một cặp nucleotit.
D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
12. Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nucleotit không theo nguyên tắc bổ sung khi AND đang tự nhân đôi :
A. Thêm 1 cặp nucleotit.
B. Thêm 2 cặp nucleotit.
C. Mất 1 cặp nucleotit.
D. Thay thế 1 cặp nucleotit này bằng một cặp
nucleotit khác.
13. Những loại đột biến gen nào xảy ra làm thay đổi nhiều nhất số liên kết hidro của gen :
A. Thêm 1 cặp nucleotit. Mất 1 cặp nucleotit.
B. Mất 1 cặp nucleotit. Thay thế 1 cặp nucleotit.
C. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 1 và số
3 trong bộ ba mã hóa.
D. Thêm 1 cặp nucleotit, thay thế 1 cặp nucleotit.
Dặn dò
Học bài 5 và bài 6
Giải các câu hỏi trắc nghiệm của bài 5 và bài 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Như Vui
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)