Bài 3. Điều hoà hoạt động gen
Chia sẻ bởi Bùi Huy Tùng |
Ngày 08/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Điều hoà hoạt động gen thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các em học sinh
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2. Liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin là:
a. liên kết hiđrô. b. liên kết hóa trị.
c. liên kết ion.
d. liên kết peptit.
Câu 1. Trình tự của nuclêôtit trên mạch khuôn của gen như sau: ATGXTAAXXGATGXG. Phân tử mARN do gen tổng hợp có trình tự là:
a. UAXGAUUGGXUAXGX
b. TAXGATTGGXTAXGX.
c. UAXGUUUGGXUAXGX
d. TAXGAATGGXTAXGX.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. Ribôxôm
A. ADN.
Câu 4. Hoạt động nào sau đây mở đầu cho quá trình dịch mã?
Tổng hợp mARN.
B. tARN mang axit amin vào ribôxôm.
C. Hoạt hóa axit amin.
D. Hình thành liên kết peptit.
Điều hoà hoạt động gen
Tiết 3
Ví dụ :
- Ở thú, các gen tổng hợp prôtêin sữa chỉ hoạt động ở cá thể cái, vào giai đoạn sắp sinh và nuôi con bằng sữa.
- Ở E.coli các gen tổng hợp enzim chuyển hoá đường lactôzơ chỉ hoạt động khi môi trường có lactôzơ.
Khái niệm
Điều hòa hoạt động của gen là gì?
- Điều hoà hoạt động gen là điều hoà lượng sản phẩm của gen.
Các nhà khoa học phát hiện ra cơ chế hoạt động
của opêron Lac ở E.Coli
II.Cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ
1. Mô hình cấu trúc của opêron Lac
Opêrôn là gì?
Ví dụ: opêron Lac ở E.Coli
Opêron là một nhóm gen có liên quan về chức năng và có chung một cơ chế điều hoà.
5
Opêron Lac gồm:
+ Nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
+ Vùng vận hành (O)
+ Vùng khởi động (P)
1.ôperon
II. Cơ chế điÒu hoµ ho¹t ®éng cña gen ë sinh vËt nh©n s¬
2. Cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac
Quan sát sơ đồ và điền vào bảng sau
II. Cơ chế điÒu hoµ ho¹t ®éng cña gen ë sinh vËt nh©n s¬
a. Khi môi trường không có lactôzơ
TỪ ĐỂ CHỌN: không hoạt động; kết hợp; prôtêin ức chế; lipit ; phiên mã; tương tác; tổng hợp; lactôzơ; prôtêin; hoạt động; không tổng hợp.
b. Khi môi trường có lactôzơ
2. Sự điều hòa hoạt động của opêron Lac
Sơ đồ cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac ở E.coli
Không phiên mã
Vùng vận hành (O)
(Khi môi trường không có lactôzơ)
(Khi môi trường có lactôzơ)
Prôtêin ức chế
TỪ ĐỂ CHỌN: không hoạt động; kết hợp; prôtêin ức chế; lipit ; phiên mã; tương tác; tổng hợp; lactôzơ; prôtêin; hoạt động; không tổng hợp.
prôtêin ức chế
tương tác
phiên mã
tổng hợp
hoạt động
lactôzơ
a. Khi môi trường không có lactôzơ
b. Khi môi trường có lactôzơ
2. Sự điều hòa hoạt động của opêron Lac
Điều hòa gen ở SV nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn nào?
III.Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực
III.Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực
III.Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực
-Cơ chế điều hòa phức tạp hơn
-Qua nhiều mức điều hòa,qua nhiều giai đoạn:tháo xoắn,phiên mã,biến đổi sau phiên mã,dịch mã,biến đổi sau dịch mã
-tham gia vào cơ chế điều hòa có thêm
+gen tăng cường tăng phiên mã
+gen bất hoạt ngừng phiên mã
Câu 1. Thành phần của opêrôn Lac ở E.coli gồm
A. gen điều hòa (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. gen điều hòa (R), vùng khởi động (P), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
C. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. gen điều hòa (R), vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
Củng cố
Câu 2. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở SV nhân sơ, gen điều hòa R có vai trò
A. mang thông tin quy định enzim ARN- pôlimeraza.
B. mang thông tin quy định prôtêin điều hòa.
C. là nơi tiếp xúc với enzim ARN- pôlimeraza.
D. Là nơi liên kết với prôtêin điều hòa.
Củng cố
Câu 3. Trong mô hình điều hòa của Mônô và Jacôp theo Ôperôn Lac, chất cảm ứng là
A. Đường galactôzơ.
B. Đường Lactôzơ.
C. Đường Glucôzơ.
D. Prôtêin ức chế.
Củng cố
Củng cố
Nhận định nào sau đây là đúng:
1.Các tế bào trong cùng một cơ thể chứa bộ gen giống nhau và trong mỗi tế bào các gen hoạt động như nhau.
2.Openon Lac hoạt động khi không có đường Lactozo
3.Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực giống sinh vật nhân sơ
4.Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực được thực hiện qua nhiều giai đoạn:tháo xoắn,phiên mã,biến đổi sau phiên mã,dịch mã,biến đổi sau dịch mã
cảm ơn các em học sinh!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2. Liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin là:
a. liên kết hiđrô. b. liên kết hóa trị.
c. liên kết ion.
d. liên kết peptit.
Câu 1. Trình tự của nuclêôtit trên mạch khuôn của gen như sau: ATGXTAAXXGATGXG. Phân tử mARN do gen tổng hợp có trình tự là:
a. UAXGAUUGGXUAXGX
b. TAXGATTGGXTAXGX.
c. UAXGUUUGGXUAXGX
d. TAXGAATGGXTAXGX.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. Ribôxôm
A. ADN.
Câu 4. Hoạt động nào sau đây mở đầu cho quá trình dịch mã?
Tổng hợp mARN.
B. tARN mang axit amin vào ribôxôm.
C. Hoạt hóa axit amin.
D. Hình thành liên kết peptit.
Điều hoà hoạt động gen
Tiết 3
Ví dụ :
- Ở thú, các gen tổng hợp prôtêin sữa chỉ hoạt động ở cá thể cái, vào giai đoạn sắp sinh và nuôi con bằng sữa.
- Ở E.coli các gen tổng hợp enzim chuyển hoá đường lactôzơ chỉ hoạt động khi môi trường có lactôzơ.
Khái niệm
Điều hòa hoạt động của gen là gì?
- Điều hoà hoạt động gen là điều hoà lượng sản phẩm của gen.
Các nhà khoa học phát hiện ra cơ chế hoạt động
của opêron Lac ở E.Coli
II.Cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ
1. Mô hình cấu trúc của opêron Lac
Opêrôn là gì?
Ví dụ: opêron Lac ở E.Coli
Opêron là một nhóm gen có liên quan về chức năng và có chung một cơ chế điều hoà.
5
Opêron Lac gồm:
+ Nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
+ Vùng vận hành (O)
+ Vùng khởi động (P)
1.ôperon
II. Cơ chế điÒu hoµ ho¹t ®éng cña gen ë sinh vËt nh©n s¬
2. Cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac
Quan sát sơ đồ và điền vào bảng sau
II. Cơ chế điÒu hoµ ho¹t ®éng cña gen ë sinh vËt nh©n s¬
a. Khi môi trường không có lactôzơ
TỪ ĐỂ CHỌN: không hoạt động; kết hợp; prôtêin ức chế; lipit ; phiên mã; tương tác; tổng hợp; lactôzơ; prôtêin; hoạt động; không tổng hợp.
b. Khi môi trường có lactôzơ
2. Sự điều hòa hoạt động của opêron Lac
Sơ đồ cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac ở E.coli
Không phiên mã
Vùng vận hành (O)
(Khi môi trường không có lactôzơ)
(Khi môi trường có lactôzơ)
Prôtêin ức chế
TỪ ĐỂ CHỌN: không hoạt động; kết hợp; prôtêin ức chế; lipit ; phiên mã; tương tác; tổng hợp; lactôzơ; prôtêin; hoạt động; không tổng hợp.
prôtêin ức chế
tương tác
phiên mã
tổng hợp
hoạt động
lactôzơ
a. Khi môi trường không có lactôzơ
b. Khi môi trường có lactôzơ
2. Sự điều hòa hoạt động của opêron Lac
Điều hòa gen ở SV nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn nào?
III.Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực
III.Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực
III.Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực
-Cơ chế điều hòa phức tạp hơn
-Qua nhiều mức điều hòa,qua nhiều giai đoạn:tháo xoắn,phiên mã,biến đổi sau phiên mã,dịch mã,biến đổi sau dịch mã
-tham gia vào cơ chế điều hòa có thêm
+gen tăng cường tăng phiên mã
+gen bất hoạt ngừng phiên mã
Câu 1. Thành phần của opêrôn Lac ở E.coli gồm
A. gen điều hòa (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. gen điều hòa (R), vùng khởi động (P), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
C. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. gen điều hòa (R), vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
Củng cố
Câu 2. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở SV nhân sơ, gen điều hòa R có vai trò
A. mang thông tin quy định enzim ARN- pôlimeraza.
B. mang thông tin quy định prôtêin điều hòa.
C. là nơi tiếp xúc với enzim ARN- pôlimeraza.
D. Là nơi liên kết với prôtêin điều hòa.
Củng cố
Câu 3. Trong mô hình điều hòa của Mônô và Jacôp theo Ôperôn Lac, chất cảm ứng là
A. Đường galactôzơ.
B. Đường Lactôzơ.
C. Đường Glucôzơ.
D. Prôtêin ức chế.
Củng cố
Củng cố
Nhận định nào sau đây là đúng:
1.Các tế bào trong cùng một cơ thể chứa bộ gen giống nhau và trong mỗi tế bào các gen hoạt động như nhau.
2.Openon Lac hoạt động khi không có đường Lactozo
3.Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực giống sinh vật nhân sơ
4.Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực được thực hiện qua nhiều giai đoạn:tháo xoắn,phiên mã,biến đổi sau phiên mã,dịch mã,biến đổi sau dịch mã
cảm ơn các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Huy Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)