Bài 3. Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện
Chia sẻ bởi Nguyễn Tương Lai |
Ngày 18/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
1
CHÀO CÁC EM!
2
P
Môi trường truyền tương tác là môi trường nào?
Trọng trường
3
+
-
Môi trường truyền tương tác là môi trường nào?
4
Bài 3
ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
5
NỘI DUNG CHÍNH
I. ĐIỆN TRƯỜNG
Bài 3
ĐIỆN TRƯỜNG VÀ
CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
II. CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
III.ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN TRƯỜNG
6
I. Điện Trường
1. Môi trường truyền tương tác điện:
Môi trường truyền tương tác điện đó là điện trường
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
= 2
1
=1
7
2. Điện trường:
Ñieän tröôøng laø moät daïng vaät chaát bao quanh caùc ñieän tích vaø gaén lieàn vôùi ñieän tích. Ñieän tröôøng taùc duïng löïc ñieän leân ñieän tích khaùc ñaët trong noù.
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
I. Điện Trường
1. Môi trường truyền tương tác điện:
+
+
M
Q
q
8
II.Cường độ điện trường
1. Khái niệm cường độ điện trường
Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường tại điểm đó.
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
9
2. Định nghĩa
Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường của điện trường tại điểm đó. Nó được xác định bằng thương số của độ lớn lực điện F tác dụng lên điện tích thử q (dương) đặt tại điểm đó và độ lớn của q.
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
II.Cường độ điện trường
1. Khái niệm cường độ điện trường
10
3. Véc tơ cường độ điện trường
Cu?ng d? di?n tru?ng du?c bi?u di?n b?ng m?t vecto g?i l vecto cu?ng d? di?n tru?ng
Vecto cường độ điện trường có:
Phương, chiều: trùng với phương chiều của lực điện tác dụng lên điện tích thử q dương
Chiều dài: Biểu diễn độ lớn của cường độ điện trường
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
II.Cường độ điện trường
11
4. Don v? cu?ng d? di?n tru?ng:
Đơn vị cường độ điện trường là vơn trn met (V/m).
5. Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại M cách Q một khoảng r:
- Ñieåm ñaët :taïi M (ñieåm ta xeùt)
- Phöông :ñöôøng thaúng noái Q và M
Chieàu:
Höôùng ra xa Q neáu Q > 0
Höôùng vào Q neáu Q < 0
- Ñoä lôùn :
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
II.Cường độ điện trường
12
6. Nguyên lí chồng chất điện trường
Cc di?n tru?ng d?ng th?i tc d?ng l?c ln di?n tích q m?t cch d?c l?p v?i nhau v di?n tích q ch?u tc d?ng c?a di?n tru?ng t?ng h?p:
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
II.Cường độ điện trường
+
M
-
Q1
Q2
E1
E2
E
E được tổng hợp theo qui tắc hình bình hành
13
III. Đường sức điện
1. Hình ảnh các đường sức điện
L hình ?nh các hạt nhỏ cách điện đặt trong điện trường sẽ bị nhiễm điện và nằm dọc theo những đường mà tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với phương của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
14
2. Định nghĩa
Đường sức điện trường là đường mà tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó là giá của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. Nói cách khác đường sức điện trường là đường mà lực điện tác dụng dọc theo nó.
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
III. Đường sức điện
E
E
15
3. Hình dạng đường sức của một số điện trường: (SGK)
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
III. Đường sức điện
16
4. Các đặc điểm của đường sức điện
+ Qua mỗi điểm trong điện trường có một và chỉ một đường sức điện.
+ Đường sức điện là những đường có hướng. Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của E tại điểm đó.
+ Đường sức điện của điện trường tĩnh là những đường không khép kín.
+ Qui ước: vẽ số đường sức đi qua một diện tích nhất định đặt vuông góc với với đường sức điện tại điểm mà ta xét tỉ lệ với cường độ điện trường tại điểm đó.
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
III. Đường sức điện
17
5. Điện trường đều
Điện trường đều là điện trường mà véc tơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều có cùng phương chiều và độ lớn.
Đường sức điện trường đều là những đường thẳng song song cách đều.
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
III. Đường sức điện
18
SỰ NHIỄM ĐIỆN DO ĐIỆN TRƯỜNG
19
Câu 1:Chọn phát biểu đúng:
Đường sức điện trường tĩnh là những đường song song cách đều nhau
Đường sức điện trường tĩnh không cắt nhau
Đường sức điện trường là quỹ đạo chuyển động của các điện tích điểm dương đặt trong điện trường
A, B, C đều đúng
CỦNG CỐ
Phần Trắc Nghiệm:
A
B
C
D
20
Câu 2: Chọn câu sai:
Tại P có điện trường. Đặt điện tích thử q1 tại P có lực điện F1 tác dụng lên q1. Thay q1 bằng q2, lực điện tương ứng là F2. F2 khác F1 về hướng và độ lớn do:
Khi đó điện trường tại P thay đổi
q1 và q2 ngược dấu nhau
q1 và q2 có độ lớn và dấu khác nhau
q1 và q2 có độ lớn khác nhau
A
B
C
D
CỦNG CỐ
Phần Trắc Nghiệm:
21
*Bài tập áp dụng:
Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong chân không đặt lần lượt q1 = 10-6 C và q2 = -5.10-6 C. Xác định vecto cường độ điện trường tại M cách A 5cm, cách B 15 cm.
CỦNG CỐ
22
DẶN DÒ:
Về nhà học bài
Làm câu 9 13 trang 20-21 SGK
Làm bài 3.7 3.10 trang 8 SBT
23
Chào tạm biệt!
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
24
C1: Chứng minh vecto cường độ điện trường tại M của một điện tích Q có phương, chiều như hình sau:
+
-
M
M
Q > 0
Q < 0
25
C2: Dựa vào hệ thống đường sức, chứng minh cường độ điện trường của một điện tích điểm càng gần điện tích điểm đó càng lớn
CHÀO CÁC EM!
2
P
Môi trường truyền tương tác là môi trường nào?
Trọng trường
3
+
-
Môi trường truyền tương tác là môi trường nào?
4
Bài 3
ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
5
NỘI DUNG CHÍNH
I. ĐIỆN TRƯỜNG
Bài 3
ĐIỆN TRƯỜNG VÀ
CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
II. CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
III.ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN TRƯỜNG
6
I. Điện Trường
1. Môi trường truyền tương tác điện:
Môi trường truyền tương tác điện đó là điện trường
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
= 2
1
=1
7
2. Điện trường:
Ñieän tröôøng laø moät daïng vaät chaát bao quanh caùc ñieän tích vaø gaén lieàn vôùi ñieän tích. Ñieän tröôøng taùc duïng löïc ñieän leân ñieän tích khaùc ñaët trong noù.
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
I. Điện Trường
1. Môi trường truyền tương tác điện:
+
+
M
Q
q
8
II.Cường độ điện trường
1. Khái niệm cường độ điện trường
Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường tại điểm đó.
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
9
2. Định nghĩa
Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường của điện trường tại điểm đó. Nó được xác định bằng thương số của độ lớn lực điện F tác dụng lên điện tích thử q (dương) đặt tại điểm đó và độ lớn của q.
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
II.Cường độ điện trường
1. Khái niệm cường độ điện trường
10
3. Véc tơ cường độ điện trường
Cu?ng d? di?n tru?ng du?c bi?u di?n b?ng m?t vecto g?i l vecto cu?ng d? di?n tru?ng
Vecto cường độ điện trường có:
Phương, chiều: trùng với phương chiều của lực điện tác dụng lên điện tích thử q dương
Chiều dài: Biểu diễn độ lớn của cường độ điện trường
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
II.Cường độ điện trường
11
4. Don v? cu?ng d? di?n tru?ng:
Đơn vị cường độ điện trường là vơn trn met (V/m).
5. Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại M cách Q một khoảng r:
- Ñieåm ñaët :taïi M (ñieåm ta xeùt)
- Phöông :ñöôøng thaúng noái Q và M
Chieàu:
Höôùng ra xa Q neáu Q > 0
Höôùng vào Q neáu Q < 0
- Ñoä lôùn :
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
II.Cường độ điện trường
12
6. Nguyên lí chồng chất điện trường
Cc di?n tru?ng d?ng th?i tc d?ng l?c ln di?n tích q m?t cch d?c l?p v?i nhau v di?n tích q ch?u tc d?ng c?a di?n tru?ng t?ng h?p:
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
II.Cường độ điện trường
+
M
-
Q1
Q2
E1
E2
E
E được tổng hợp theo qui tắc hình bình hành
13
III. Đường sức điện
1. Hình ảnh các đường sức điện
L hình ?nh các hạt nhỏ cách điện đặt trong điện trường sẽ bị nhiễm điện và nằm dọc theo những đường mà tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với phương của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
14
2. Định nghĩa
Đường sức điện trường là đường mà tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó là giá của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. Nói cách khác đường sức điện trường là đường mà lực điện tác dụng dọc theo nó.
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
III. Đường sức điện
E
E
15
3. Hình dạng đường sức của một số điện trường: (SGK)
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
III. Đường sức điện
16
4. Các đặc điểm của đường sức điện
+ Qua mỗi điểm trong điện trường có một và chỉ một đường sức điện.
+ Đường sức điện là những đường có hướng. Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của E tại điểm đó.
+ Đường sức điện của điện trường tĩnh là những đường không khép kín.
+ Qui ước: vẽ số đường sức đi qua một diện tích nhất định đặt vuông góc với với đường sức điện tại điểm mà ta xét tỉ lệ với cường độ điện trường tại điểm đó.
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
III. Đường sức điện
17
5. Điện trường đều
Điện trường đều là điện trường mà véc tơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều có cùng phương chiều và độ lớn.
Đường sức điện trường đều là những đường thẳng song song cách đều.
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
III. Đường sức điện
18
SỰ NHIỄM ĐIỆN DO ĐIỆN TRƯỜNG
19
Câu 1:Chọn phát biểu đúng:
Đường sức điện trường tĩnh là những đường song song cách đều nhau
Đường sức điện trường tĩnh không cắt nhau
Đường sức điện trường là quỹ đạo chuyển động của các điện tích điểm dương đặt trong điện trường
A, B, C đều đúng
CỦNG CỐ
Phần Trắc Nghiệm:
A
B
C
D
20
Câu 2: Chọn câu sai:
Tại P có điện trường. Đặt điện tích thử q1 tại P có lực điện F1 tác dụng lên q1. Thay q1 bằng q2, lực điện tương ứng là F2. F2 khác F1 về hướng và độ lớn do:
Khi đó điện trường tại P thay đổi
q1 và q2 ngược dấu nhau
q1 và q2 có độ lớn và dấu khác nhau
q1 và q2 có độ lớn khác nhau
A
B
C
D
CỦNG CỐ
Phần Trắc Nghiệm:
21
*Bài tập áp dụng:
Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong chân không đặt lần lượt q1 = 10-6 C và q2 = -5.10-6 C. Xác định vecto cường độ điện trường tại M cách A 5cm, cách B 15 cm.
CỦNG CỐ
22
DẶN DÒ:
Về nhà học bài
Làm câu 9 13 trang 20-21 SGK
Làm bài 3.7 3.10 trang 8 SBT
23
Chào tạm biệt!
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
24
C1: Chứng minh vecto cường độ điện trường tại M của một điện tích Q có phương, chiều như hình sau:
+
-
M
M
Q > 0
Q < 0
25
C2: Dựa vào hệ thống đường sức, chứng minh cường độ điện trường của một điện tích điểm càng gần điện tích điểm đó càng lớn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tương Lai
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)