Bài 3 dãy đồng đẳng của axit axetic

Chia sẻ bởi Phạm Thị Dịu | Ngày 09/05/2019 | 970

Chia sẻ tài liệu: bài 3 dãy đồng đẳng của axit axetic thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

I. đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
1. Đồng đẳng
Viết công thức các chất đồng đẳng tiếp theo của anđehit fomic HCHO ?
HCHO
, CH3CHO,
C2H5CHO,
C3H7CHO...
Công thức chung:
CnH2n+1CHO
(n?0)
(Dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức)
- Anđehit no, đơn chức: Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức anđehit (-CHO) liên kết với gốc hiđrocacbon no hoặc nguyên tử hiđro.
R-CHO
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no hoặc H
(R là gốc hiđrocacbon no hoặc nguyên tử hiđro)
I. đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
2. Đồng phân
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
: Mạch C
VD: Hãy viết các đồng phân anđehit có công thức C3H7CHO:
CH3 - CH2 - CH2 - CHO
Anđehit có đồng phân mạch cacbon.
I. đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
3. Danh pháp
a. Danh pháp thường:
H-CHO
Axit fomic
Anđehit
fomic
CH3-CHO
Axit axetic
Anđehit
axetic
Tên thông thường của anđehit được gọi như thế nào?
Cách 1:
CH3CH2CH2CHO
Axit n-butiric
Axit iso-valeric
Anđehit
Anđehit
n-butiric
3. Danh pháp
a. Danh pháp thường:
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
: Mạch C
fom
anđehit
ic
axet
anđehit
ic
n-butir
anđehit
ic
iso-valer
anđehit
ic
Anđehit + tên axit hữu cơ tương ứng
Anđehit + tên axit
iso-valeric
Cách 2:
Bỏ từ "axit" và đuôi "ic" hoặc "oic" trong tên axit, thêm từ anđehit
Metanal
Etanal
Butan
al
metyl
butan
3-
al
1
2
3
4
Tên quốc tế của anđehit được gọi như thế nào?
b. Danh pháp quốc tế:
Tên của hiđrocacbon mạch chính + al
b. Danh pháp quốc tế:
Tên hiđrocacbon mạch chính + al
II. tính chất vật lí
- Nhiệt độ sôi:
Thấp hơn hẳn nhiệt độ sôi của rượu tương ứng
(Do không tạo được liên kết hiđro giữa các phân tử anđehit. )
64,7oC
- 21oC
78,3oC
21oC
ts (oC)
CH3OH
HCHO
C2H5OH
CH3CHO
- Trạng thái:
HCHO ở thể khí
Các đồng đẳng tiếp theo ở thể lỏng
Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy đồng đẳng.
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
a.Danh pháp thường: Anđehit + tên axit
b. Danh pháp quốc tế:
Tên hiđrocacbon +al
II. Tính chất vật lí
: Mạch C
III. tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng H2
III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng H2
CH3-CH = O
+
H - H
H
H
CH3-CH2-OH
(phản ứng khử anđehit)
+1
-1
Từ tính chất hóa học của anđehit fomic, hãy dự đoán các tính chất hóa học dãy đồng đẳng của nó?
? Anđehit là chất oxi hóa
Tổng quát:
Xác định số oxi hóa của cacbon? Từ đó chỉ ra vai trò của anđehit?
Hoàn thành phản ứng CH2=CH-CHO+H2(dư)??
R-CH = O
+
H - H
H
H
R-CH2-OH
Anđehit
Rượu bậc 1
3. Danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
a.Danh pháp thường: Anđehit + tên axit
b. Danh pháp quốc tế:
Tên hiđrocacbon +al
II. Tính chất vật lí
: Mạch C
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
III. tính chất hóa học
2. Phản ứng oxi hóa anđehit
CH3-CH
O
+
Ag2O
CH3-COOH
(Anđehit axetic)
(Axit axetic)
Tổng quát:
RCH
O
+
Ag2O
RCOOH
+
2
Ag
+
2
Ag
Phản ứng tráng gương:
Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết anđehit và những chất có nhóm chức anđehit (-CH=O)
1. Phản ứng cộng H2
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
a. Danh pháp thường: Anđehit + tên axit
b. Danh pháp quốc tế: Tên hiđrocacbon + al
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
RCHO + H2 ? RCH2OH
to, Ni
2. P.ứng oxi-hoá anđehit
RCH
O
+
O2
RCOOH
+
2
H2O
2
2
: Mạch C
IV. Điều chế
- Phương pháp chung:
CH3-CH2OH
+
CuO
CH3-CHO
(Rượu etylic)
(Anđehit axetic)
Tổng quát:
+
Cu
H2O
+
RCH2OH
+
CuO
RCHO
(Rượu bậc nhất)
+
Cu
H2O
+
(Anđehit)
+ Tác dụng với CuO (nung nóng)
+ Hoặc tác dụng với O2 không khí (to cao, xúc tác Cu)
CH3-CH2OH
+
O2
CH3-CHO
H2O
+
2
2
2
RCH2OH
+
O2
RCHO
H2O
+
2
2
2
1. Phản ứng cộng H2
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
- Danh pháp thường: Anđehit + tên axit
- Danh pháp quốc tế: Tên hiđrocacbon + al
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
RCHO + H2 ? RCH2OH
to, Ni
2. P.ứng oxi-hoá anđehit
2RCHO + O2 ? 2RCOOH
to, xt
RCHO+Ag2O ? RCOOH+2Ag
to,NH3
IV. Điều chế
Oxi hóa rượu bậc 1:
Tại sao nói anđehit là sản phẩm trung gian giữa rượu bậc nhất và axit hữu cơ?
: Mạch C
IV. Điều chế
- Phương pháp chung: Oxi hóa rượu bậc 1:
- Phương pháp riêng điều chế anđehit axetic
CH
CH
+
H - OH
H
OH
CH2 = CH - OH
Rượu không no (Không bền)
CH3-CH=O
(Không bền)
1. Phản ứng cộng H2
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
- Danh pháp thường: Anđehit + tên axit
- Danh pháp quốc tế: Tên hiđrocacbon + al
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
RCHO + H2 ? RCH2OH
to, Ni
2. P.ứng oxi-hoá anđehit
2RCHO + O2 ? 2RCOOH
to, Mn2+
RCHO+Ag2O ? RCOOH+2Ag
to,NH3
IV. Điều chế
2RCH2OH+O2 ? 2RCHO+2H2O
to, Cu
: Mạch C
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Dịu
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)