BÀI 3. DANH PHÁP HCHC

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Ân | Ngày 18/03/2024 | 0

Chia sẻ tài liệu: BÀI 3. DANH PHÁP HCHC thuộc Hóa học

Nội dung tài liệu:

DANH PHÁP HCHC
HIĐROCACBON ĐƠN VÒNG NO.
HIĐROCACBON ĐƠN VÒNG KHÔNG NO.
HIĐROCACBON HAI VÒNG CÓ CHUNG MỘT NGUYÊN TỬ MẮT VÒNG: HIĐROCACBON KIỂU SPIRO.
HIĐROCACBON HAI VÒNG CÓ CHUNG CẦU NỐI : HIĐROCACBON KIỂU BIXICLO.
BÀI 3: HIĐROCACBON VÒNG NO
VÀ KHÔNG NO
HIĐROCACBON ĐƠN VÒNG NO.
Hiđrocacbon đơn vòng no.
Nhóm (gốc) hiđrocacbon đơn vòng no.

1) Hiđrocacbon đơn vòng no:
Tên hiđroacacbon đơn vòng no không phân nhánh = xiclo + hiđrua nền + an
VD:
Xiclopropan
Xiclohexan
Xiclotetradecan
Tên chung của các hiđrocacbon đơn vòng no không nhánh hoặc có nhánh là xicloankan
Xicloankan có nhánh: Locant nhánh + tên nhánh + tên hiđrua nền (xicloankan) (đánh số sao cho locant nhỏ nhất)
1,4-Đimetylxiclohexan
1-Etyl-3-metyxiclohexan
2- Etyl-1,3-đimetyxiclohexan
2) Nhóm(gốc) hiđrocacbon đơn vòng no
Nhóm (gốc) hiđrocacbon đơn vòng no ( hóa trị 1): locant nhánh + tên nhánh (nếu có) +xicloank + yl hoặc locant nhánh + tên nhánh (nếu có)+ Xicloankan + locant gốc + yl
VD:
Xiclohexyl
Hoặc Xiclohexanyl
2,4- Đimetylxiclohexyl Hoặc
2,4- Đimetyl xiclohexan- 1-yl
Nhóm (gốc) hiđrocacbon đơn vòng no
( hóa trị 2)

Có 2 hóa trị tự do tập trung ở cùng 1 nguyên tử cacbon: Xicloank + yliden
VD:
Xiclohexyliđen
Nhóm (gốc) hiđrocacbon đơn vòng no
( hóa trị 2)

Có 2 hóa trị tự do tập trung ở 2 nguyên tử cacbon khác nhau:
Xicloank + locant gốc (nhóm) + ylen
hoặc Xicloankan + locant nhóm(gốc) + điyl
VD:
Xiclopent- 1,3- ylen
Hoặc Xiclopentan-1,3 -điyl
Xiclohex-1,2-ylen hoặc
Xiclohexan-1,2-điyl
II.HIĐROCACBON ĐƠN VÒNG KHÔNG NO
1/Tên hiđrocacbon đơn vòng không no.
2/Tên của các nhóm (gốc) hiđrocacbon đơn vòng không no.
1/Tên hiđrocacbon đơn vòng không no
Tên Hiđro cacbon đơn vòng không no = locant nhánh + tên nhánh (nếu có)+ Xiclo + hiđrua nền + locant chỉ liên kết bội + hậu tố chỉ liên kết bội (-en; -ađien; -in;-ađiin….)


VD:
Lưu ý: Cần đánh số thứ tự sa cho locant của liên kết kép là nhỏ nhất
Xicloocta-1,3,5-trien
Xiclooctin
xiclohexen
3 – Metylxiclohex–1- en
Xiclohexa-1,3-đien
2/Tên của các nhóm (gốc) hiđrocacbon đơn vòng không no:
Tên nhóm (gốc) hiđrocacbon đơn vòng không no = xiclo +hiđrua nền + vị trí lk bội + hậu tố chỉ lk bội + locant nhánh hậu tố chỉ nhóm (gốc) ( -enyl ; -enylen ; -yliđen
VD:
Xiclohex-3-en-1,2-ylen
Xiclohexa- 2,4-đien-1-yliđen
Xiclopent-2-en-1-yl
III/HIĐROCACBON HAI VÒNG CÓ CHUNG MỘT NGUYÊN TỬ MẮT VÒNG.HIĐROCACBON KIỂU SPIRO
1/Tên của hiđocacbon kiểu spiro.
2/Tên của nhóm(gốc) hiđrocacbon kiểu spiro.
1/Tên của hiđocacbon kiểu spiro.
Tên của hiđocacbon kiểu spiro = spiro + [ chỉ số C riêng (từ nhỏ đến lớn)] + tên hiđrocacbon mạch hở tương ứng.
Đánh số mạch cacbon:
Vòng nhỏ đến vòng lớn.
Bắt đầu từ nguyên tử kề nguyên tử cacbon chung (đánh số 1).
Ví dụ:






spiro [2.3] hexan
spiro [3.4] octan
Spiro [4.5] đecan
Khi trong vòng có liên kết kép, đánh số như trên nhưng đánh số sao cho locant của liên kết kép là nhỏ nhất.

Ví dụ:
6
Spiro[4.5]deca-1,6-đien
2/Tên của nhóm(gốc) hiđrocacbon.
Tên của nhóm(gốc) hiđocacbon kiểu spiro = spiro + [ chỉ số C riêng (từ nhỏ đến lớn)] + tên hiđrocacbon mạch hở tương ứng + locant nhóm + hậu tố chỉ nhóm.

Ví dụ:
spiro [3.4] octan – 5 -yl
spiro [4.5] đeca – 1,6 – đien – 2 - yl
IV/ Hiđro cacbon hai vòng có chung cầu nối. Hiđro cacbon kiểu bixiclo
1/ Tên của hidrocacbon kiểu bixiclo.
2/Tên của nhóm (gốc) hidrocacbon kiểu bixiclo.

bixiclo + [ số c ở các cầu nối]
( ghi từ số lớn đến số nhỏ)
+ tên hiđroacbon mạch hở tương ứng
Đánh số mạch cacbon:
Đánh số bắt đầu từ một nguyên tử chung (ở một đỉnh).
Đánh số đến các nguyên tử có cầu nối dài nhất tiếp theo đến cầu nối lớn hơn.
VD:
1/Tên của hidrocacbon kiểu bixiclo:

Bixiclo [4.3.2] unđecan
Bixiclo [3.2.1] octan
Bixiclo [1.1.0] butan
Khi vòng có liên kết kép, cách đánh số vẫn giữ như trên, song cần theo hướng sao cho “locant” của liên kết kép là nhỏ nhất.

Bixiclo [12.2.2] octađeca-14,16(1),17-trien
Bixiclo [2.2.2] oct-5-en
3
2/ Tên của nhóm (gốc) hiđrocabon kiểu bixiclo:
bixiclo + [ số C ở các cầu nối]
( ghi từ số lớn đến số nhỏ)
+ tên hiđroacbon mạch hở tương ứng + chỉ số liên kết kép (nếu có) + hậu tố chỉ liên kết kép + chỉ số của nhóm (gốc) + yl
VD:
bixiclo [3.2.1] oct-2-yl
bixiclo[ [4.3.2] unđeca-7-en-3-yl
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Ân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)