Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều
Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Quảng |
Ngày 10/05/2019 |
366
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
Công ty Cổ phần Tin học Bạch Kim - Tầng 5, tòa nhà HKC, 285 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Mở bài
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ
:
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến latex(t_1).
B. Chỉ trong khoảng thời gian từ latex(t_1) đến latex(t_2).
C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến latex(t_2).
D. Chỉ trong khoảng thời gian từ latex(t_2) đến latex(t_3).
Mở bài: Mở bài
I. VT tức thời
I. VT tức thời: I. Vận tốc tức thời. Chuyển động thẳng biến đổi đều
1. Độ lớn VTTT: 1. Độ lớn của vận tốc tức thời
Tốc kế: Tốc kế
C1: C1
:
A. 10 m.
B. 1 m.
C. 0,1 m.
D. 0,01 m.
2. Vectơ VTTT: 2. Vectơ vận tốc tức thời
C2: C2
:
A. Độ lớn của VTTT xe con bằng 4/3 lần độ lớn của VTT xe tải.
B. Độ lớn của VTTT xe tải bằng 1/2 lần độ lớn của VTTT xe con.
C. Độ lớn của VTTT xe con bằng 3/4 lần độ lớn của VTTT xe tải.
D. Độ lớn của VTTT xe tải bằng 2 lần độ lớn của VTTT xe con.
: C2
:
A. Tây - Nam.
B. Nam - Tây.
C. Tây - Đông.
D. Đông - Tây.
3. CĐ TBĐĐ: 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều
CĐ NDĐ:
CĐ CDĐ:
Kết luận: Kết luận
II. CĐ NDĐ
1. GT CĐT NDĐ: 1. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều
a. KN gia tốc: a. Khái niệm gia tốc
b. Vectơ gia tốc: b. Vectơ gia tốc
: b. Vectơ gia tốc
2. VT CĐT NDĐ: 2. Vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
a. CT vận tốc: a. Công thức tính vận tốc
b. ĐT VT-TG: b. Đồ thị vận tốc - thời gian
C3: C3
:
A. v = 6 + t (m/s)
B. v = 3 + 0,5.t (m/s)
C. v = 3 + 2.t (m/s)
D. v = 6 + 0,5.t (m/s)
3. CT Q/đường: 3. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C4: C4
:
A. 60 m/latex(s^2).
B. 6 m/latex(s^2).
C. 0,6 m/latex(s^2).
D. 0,06 m/latex(s^2).
C5: C5
:
A. 30 (m).
A. 3 (m).
C. 0,3 (m).
D. 0,03 (m).
4. CTLH a, v, s: 4. Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
5. PT C/động: 5. Phương trình chuyển động của chuyển động nhanh dần đều.
Đồ thị: Đồ thị
III. CĐ CDĐ
1. GT CĐ CDĐ: 1. Gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
2. VT CĐ CDĐ: 2. Vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
3. CT Q/đường: 3. Công thức tính quãng đường đi được và phương trình chuyển động thẳng chậm dần đều.
IV. Vận dụng
Bài 1: Bài 1
:
A. Tích a.v > 0 thì giá trị tuyệt đối của vận tốc v giảm theo thời gian, đó là chuyển động chậm dần đều.
B. Tích a.v < 0 thì giá trị tuyệt đối của vận tốc v tăng theo thời gian, đó là chuyển động chậm dần đều.
C. Tích a.v < 0 thì giá trị tuyệt đối của vận tốc v giảm theo thời gian, đó là chuyển động nhanh dần đều.
D. Tích a.v > 0 thì giá trị tuyệt đối của vận tốc v tăng theo thời gian, đó là chuyển động nhanh dần đều.
Bài 2: Bài 2
:
A. 2,0 m/latex(s^2).
B. - 2,3 m/latex(s^2).
C. 3 m/latex(s^2).
D. -2,5 m/latex(s^2).
Bài 3: Bài 3
:
A. 12 s.
B. 21 s.
C. 30 s.
D. 60 s.
Kết luận
Kết luận: Kết luận
: Kết luận
Mở bài
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ
:
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến latex(t_1).
B. Chỉ trong khoảng thời gian từ latex(t_1) đến latex(t_2).
C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến latex(t_2).
D. Chỉ trong khoảng thời gian từ latex(t_2) đến latex(t_3).
Mở bài: Mở bài
I. VT tức thời
I. VT tức thời: I. Vận tốc tức thời. Chuyển động thẳng biến đổi đều
1. Độ lớn VTTT: 1. Độ lớn của vận tốc tức thời
Tốc kế: Tốc kế
C1: C1
:
A. 10 m.
B. 1 m.
C. 0,1 m.
D. 0,01 m.
2. Vectơ VTTT: 2. Vectơ vận tốc tức thời
C2: C2
:
A. Độ lớn của VTTT xe con bằng 4/3 lần độ lớn của VTT xe tải.
B. Độ lớn của VTTT xe tải bằng 1/2 lần độ lớn của VTTT xe con.
C. Độ lớn của VTTT xe con bằng 3/4 lần độ lớn của VTTT xe tải.
D. Độ lớn của VTTT xe tải bằng 2 lần độ lớn của VTTT xe con.
: C2
:
A. Tây - Nam.
B. Nam - Tây.
C. Tây - Đông.
D. Đông - Tây.
3. CĐ TBĐĐ: 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều
CĐ NDĐ:
CĐ CDĐ:
Kết luận: Kết luận
II. CĐ NDĐ
1. GT CĐT NDĐ: 1. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều
a. KN gia tốc: a. Khái niệm gia tốc
b. Vectơ gia tốc: b. Vectơ gia tốc
: b. Vectơ gia tốc
2. VT CĐT NDĐ: 2. Vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
a. CT vận tốc: a. Công thức tính vận tốc
b. ĐT VT-TG: b. Đồ thị vận tốc - thời gian
C3: C3
:
A. v = 6 + t (m/s)
B. v = 3 + 0,5.t (m/s)
C. v = 3 + 2.t (m/s)
D. v = 6 + 0,5.t (m/s)
3. CT Q/đường: 3. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C4: C4
:
A. 60 m/latex(s^2).
B. 6 m/latex(s^2).
C. 0,6 m/latex(s^2).
D. 0,06 m/latex(s^2).
C5: C5
:
A. 30 (m).
A. 3 (m).
C. 0,3 (m).
D. 0,03 (m).
4. CTLH a, v, s: 4. Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
5. PT C/động: 5. Phương trình chuyển động của chuyển động nhanh dần đều.
Đồ thị: Đồ thị
III. CĐ CDĐ
1. GT CĐ CDĐ: 1. Gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
2. VT CĐ CDĐ: 2. Vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
3. CT Q/đường: 3. Công thức tính quãng đường đi được và phương trình chuyển động thẳng chậm dần đều.
IV. Vận dụng
Bài 1: Bài 1
:
A. Tích a.v > 0 thì giá trị tuyệt đối của vận tốc v giảm theo thời gian, đó là chuyển động chậm dần đều.
B. Tích a.v < 0 thì giá trị tuyệt đối của vận tốc v tăng theo thời gian, đó là chuyển động chậm dần đều.
C. Tích a.v < 0 thì giá trị tuyệt đối của vận tốc v giảm theo thời gian, đó là chuyển động nhanh dần đều.
D. Tích a.v > 0 thì giá trị tuyệt đối của vận tốc v tăng theo thời gian, đó là chuyển động nhanh dần đều.
Bài 2: Bài 2
:
A. 2,0 m/latex(s^2).
B. - 2,3 m/latex(s^2).
C. 3 m/latex(s^2).
D. -2,5 m/latex(s^2).
Bài 3: Bài 3
:
A. 12 s.
B. 21 s.
C. 30 s.
D. 60 s.
Kết luận
Kết luận: Kết luận
: Kết luận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phú Quảng
Dung lượng: |
Lượt tài: 13
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)