Bài 3. Cấu trúc chương trình

Chia sẻ bởi Phạm Văn Lê Long | Ngày 10/05/2019 | 57

Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Cấu trúc chương trình thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH
Giáo viên: Phạm Văn Lê Long
Trường THPT CHẾ LAN VIÊN
Tổ Toán - Tin
Bài 3
1. C?u trỳc chung
Dấu hiệu nhận biết từng phần?
Mỗi chương trình thường có cấu trúc gồm 2 phần:
[]
Trong đó:
Phần khai báo: Có thể có hoặc không.
Phần thân: Bắt buộc phải có.

a1, Tên chương trình
a. Phần khai báo
1. Cấu trúc chung
Củng cố
b. Phần thân ctrình
2. Các thành phần…
a2, Khai báo biến
a2, Khai báo hằng
a2, Khai báo thư viện
2. Cỏc th�nh ph?n c?a chuong trỡnh
Dấu hiệu nhận biết từng phần?
a1: Khai báo tên chương trình
* Cú pháp: Program ;
Trong đó:
Program: tên dành riêng (từ khóa).
Tên chương trình: Do người lập trình đặt, tuân theo cú pháp đặt tên của NNLT.
a. Ph?n khai bỏo
* Ví dụ:
Program tinhtong;
Program vidu;
a1, Tên chương trình
a. Phần khai báo
1. Cấu trúc chung
Củng cố
b. Phần thân ctrình
2. Các thành phần…
a2, Khai báo biến
a2, Khai báo hằng
a2, Khai báo thư viện
2. Cỏc th�nh ph?n c?a chuong trỡnh
Dấu hiệu nhận biết từng phần?
a2: Khai báo biến
* Cú pháp: VAR Tên biến: kiểu dữ liệu;
Trong đó:
VAR: tên dành riêng (từ khóa).
Tên biến: Do người lập trình đặt, tuân theo cú pháp đặt tên của NNLT.
a. Ph?n khai bỏo
* Ví dụ:
VAR a.b:byte;
VAR tong:real;
a1, Tên chương trình
a. Phần khai báo
1. Cấu trúc chung
Củng cố
b. Phần thân ctrình
2. Các thành phần…
a2, Khai báo biến
a2, Khai báo hằng
a2, Khai báo thư viện
2. Cỏc th�nh ph?n c?a chuong trỡnh
Dấu hiệu nhận biết từng phần?
a3: Khai báo hằng
* Cú pháp: CONST Tên hằng=giá trị của hằng;
Trong đó:
CONST: tên dành riêng (từ khóa).
Tên hằng: Do người lập trình đặt, tuân theo cú pháp đặt tên của NNLT.
a. Ph?n khai bỏo
* Ví dụ:
CONST PI= 3.14;
CONST DUNG=TRUE;
a1, Tên chương trình
a. Phần khai báo
1. Cấu trúc chung
Củng cố
b. Phần thân ctrình
2. Các thành phần…
a2, Khai báo biến
a2, Khai báo hằng
a2, Khai báo thư viện
2. Cỏc th�nh ph?n c?a chuong trỡnh
Dấu hiệu nhận biết từng phần?
a4: Khai báo thư viện
* Cú pháp USES ;
Trong đó:
USES: tên dành riêng (từ khóa).
Tên thư viện: Chứa các thủ tục liên quan đến quản lý bàn phím, đồ họa...
a. Ph?n khai bỏo
* Ví dụ:
USES CRT;
clrscr: Xóa màn hình
a1, Tên chương trình
a. Phần khai báo
1. Cấu trúc chung
Củng cố
b. Phần thân ctrình
2. Các thành phần…
a2, Khai báo biến
a2, Khai báo hằng
a2, Khai báo thư viện
2. Cỏc th�nh ph?n c?a chuong trỡnh
Dấu hiệu nhận biết từng phần?
a1, Tên chương trình
a. Phần khai báo
1. Cấu trúc chung
Củng cố
BEGIN

;

END.
b. Ph?n thõn chuong trỡnh
b. Phần thân chương trình
2. Các thành phần…
a2, Khai báo biến
a2, Khai báo hằng
a2, Khai báo thư viện
CỦNG CỐ BÀI HỌC
1. Cấu trúc chung của chương trình
2. Các khai báo:
Khai báo tên chương trình (Program)
Khai báo biến (Var)
Khai báo hằng (const)
Khai báo thư viện (uses)
3. Phần thân chương trình (begin..end)
Hướng dẫn về nhà
Xem lại nội dung bài học
Chuẩn bị bài mới:
Bài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn
Bài 5: Khai báo biến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Lê Long
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)