Bai 3 buoi 3 lop11
Chia sẻ bởi Phạm Văn Lượng |
Ngày 26/04/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: bai 3 buoi 3 lop11 thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
UNIT 3: A PARTY
I.Động từ nguyên thể có “To”
1.1đứng ngay sau V
Agree(đồng ý),
afford(có khả năng tài chính),
arrange(sắp xếp),
choose (lựa chọn),
decide(quyết định),
demand (yêu cầu),
Expect(mong đợi),
Fail(thất bại),
Hope(hi vọng),
intend(dự định),
mange(quản lý),
offer(đề nghị),
promise(hứa),
Plan(lập kế hoạch),
Pay(trả),
Prepare(chuẩn bị),
Refuse(từ chối),
Threaten(đe dọa),
tend(xu thế),
wish(ước),
want( muốn).
Ex: I can’t afford to go abroad study
He agreed to work for us
She refused to answer personal questions
1.2 Được dùng sau các từ để hỏi như : Who , what , where , how ….
Eg : Can you tell me how to get to the station ?
Show me what to do .
1.3 Được dùng sau các từ chỉ tập hợp : something , some ….., much , nothing , nowhere , anybody …
Eg : Have something to eat
Some shopping to do
I’ve got nothing to do .
1.4 Dùng sau các tính từ như :
interesting , interested, boring , happy , surprised , sorry , pleased, delighted , hard ,
difficult , easy , dangerous , impossible , wonderful , lovely , important , ……….
Eg : I’m very delighted to hear the news .
It’s dangerous to go out at night alone .
II. Động từ nguyên thể without “To”
Sau các động từ khuyết thiếu: can, could, may, might, should, had better … + V0
help/ make/ have(nhờ ai làm) + (O)sb + V0
S + see/hear/watch/feel/notice/observe/smell + O + V0 : (nhìn thấy toàn bộ sự việc) Ex : Nothing can make him cry
I saw him get into the car
III. Cách dùng của Danh động từ ( uses of Gerund )
- Chủ ngữ ( Subject ) :
Eg : Swimming is my favourite sport .
- Bổ ngữ ( complement ) :
Eg : My hobby is watching football .
- Tân ngữ ( object ) :
+ Tân ngữ trực tiếp cho một số động từ : like , love , enjoy, hate, , avoid , mind ,
( đứng sau một số động từ ) finish , begin , continue (keep), deny , practice ,
suggest ,admit , regret , consider , delay , risk
appreciate ,miss , forgive , insist , quit , postpone ,
report , ……..
Eg : I enjoy reading detective story
+ Đứng sau 1 số cụm động từ và thành ngữ : give up , keep on , look forward to , care for ,
can’t bear , can’t stand , can’t help , feel like
it’s no use , it’s worth , it’s no good , be busy …
Eg : I’m busy doing my homework
+ Tân ngữ cho giới từ hoặc “tính từ + giới từ” : interested in , keen on , bored with , surprised at ,
( đứng sau giới từ ) proud of , tired of , worried about , good at ,
afraid of ,amused at , exited about , aware of …..
Eg : He’s with doing the same thing everyday
Note:
+ Stop + to V: dừng lại để làm gì Ex: He stops smoking
Ving: dừng lại không làm nữa He stops to eat
+ remember + To V: nhớ phải làm gì(HT, TL)
Ving: nhớ đã làm gì(QK)
Ex: Remember to post my letter
I remember locking the door before going out
+ forget + To V: quên phải làm gì (HT, TL)
Ving: quên đã làm gì, sẽ không bao giờ quên là
Ex: Don’t forget to buy shoes for me
I’ll never forget meeting him
+ regret + To V: lấy làm tiếc(dùng để thông báo)
Ving : hối tiếc, ân hận vì đã làm
Ex: I regret to inform you that your application isn’t acceptable
I regret buying a lot of shares
+ try + To V: cố gắng làm gì Ex: I try to get better marks
Ving: thử làm gì I try solving this difficult sum
+ mean + To V: có ý định làm gì = intend
Ving: đưa đến hậu
I.Động từ nguyên thể có “To”
1.1đứng ngay sau V
Agree(đồng ý),
afford(có khả năng tài chính),
arrange(sắp xếp),
choose (lựa chọn),
decide(quyết định),
demand (yêu cầu),
Expect(mong đợi),
Fail(thất bại),
Hope(hi vọng),
intend(dự định),
mange(quản lý),
offer(đề nghị),
promise(hứa),
Plan(lập kế hoạch),
Pay(trả),
Prepare(chuẩn bị),
Refuse(từ chối),
Threaten(đe dọa),
tend(xu thế),
wish(ước),
want( muốn).
Ex: I can’t afford to go abroad study
He agreed to work for us
She refused to answer personal questions
1.2 Được dùng sau các từ để hỏi như : Who , what , where , how ….
Eg : Can you tell me how to get to the station ?
Show me what to do .
1.3 Được dùng sau các từ chỉ tập hợp : something , some ….., much , nothing , nowhere , anybody …
Eg : Have something to eat
Some shopping to do
I’ve got nothing to do .
1.4 Dùng sau các tính từ như :
interesting , interested, boring , happy , surprised , sorry , pleased, delighted , hard ,
difficult , easy , dangerous , impossible , wonderful , lovely , important , ……….
Eg : I’m very delighted to hear the news .
It’s dangerous to go out at night alone .
II. Động từ nguyên thể without “To”
Sau các động từ khuyết thiếu: can, could, may, might, should, had better … + V0
help/ make/ have(nhờ ai làm) + (O)sb + V0
S + see/hear/watch/feel/notice/observe/smell + O + V0 : (nhìn thấy toàn bộ sự việc) Ex : Nothing can make him cry
I saw him get into the car
III. Cách dùng của Danh động từ ( uses of Gerund )
- Chủ ngữ ( Subject ) :
Eg : Swimming is my favourite sport .
- Bổ ngữ ( complement ) :
Eg : My hobby is watching football .
- Tân ngữ ( object ) :
+ Tân ngữ trực tiếp cho một số động từ : like , love , enjoy, hate, , avoid , mind ,
( đứng sau một số động từ ) finish , begin , continue (keep), deny , practice ,
suggest ,admit , regret , consider , delay , risk
appreciate ,miss , forgive , insist , quit , postpone ,
report , ……..
Eg : I enjoy reading detective story
+ Đứng sau 1 số cụm động từ và thành ngữ : give up , keep on , look forward to , care for ,
can’t bear , can’t stand , can’t help , feel like
it’s no use , it’s worth , it’s no good , be busy …
Eg : I’m busy doing my homework
+ Tân ngữ cho giới từ hoặc “tính từ + giới từ” : interested in , keen on , bored with , surprised at ,
( đứng sau giới từ ) proud of , tired of , worried about , good at ,
afraid of ,amused at , exited about , aware of …..
Eg : He’s with doing the same thing everyday
Note:
+ Stop + to V: dừng lại để làm gì Ex: He stops smoking
Ving: dừng lại không làm nữa He stops to eat
+ remember + To V: nhớ phải làm gì(HT, TL)
Ving: nhớ đã làm gì(QK)
Ex: Remember to post my letter
I remember locking the door before going out
+ forget + To V: quên phải làm gì (HT, TL)
Ving: quên đã làm gì, sẽ không bao giờ quên là
Ex: Don’t forget to buy shoes for me
I’ll never forget meeting him
+ regret + To V: lấy làm tiếc(dùng để thông báo)
Ving : hối tiếc, ân hận vì đã làm
Ex: I regret to inform you that your application isn’t acceptable
I regret buying a lot of shares
+ try + To V: cố gắng làm gì Ex: I try to get better marks
Ving: thử làm gì I try solving this difficult sum
+ mean + To V: có ý định làm gì = intend
Ving: đưa đến hậu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Lượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)