Bài 29. Thấu kính mỏng
Chia sẻ bởi Trần Duy HưNg |
Ngày 26/04/2019 |
89
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Thấu kính mỏng thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Họ tên:
Lớp: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Vật lý 11
Điểm Lời phê của giáo viên
Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất:
Câu 1: Thấu kính có độ tụ D = 5dp, đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5cm B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = -5cm
C. thấu kính phân kì có tiêu cự f = -20cm D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm
Câu 2: Đối với thấu kính phân kỳ, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
B. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
C. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
D. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
Câu 3: Khi trong mạch có cường độ dòng điện biến thiên thì trong mạch xuất hiện suất điện động tự cảm được tính bằng công thức
A. etc = - B. etc = -L C. etc = - D. etc = -L
Câu 4: Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ
A. Không khí vào nước đá B. Không khí vào thuỷ tinh
C. Nước vào không khí D. Không khí vào nước
Câu 5: Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:
A. i < 490. B. i > 420. C. i > 490. D. i > 430.
Câu 6: Một ống dây dài 50cm có 100 vòng dây có dòng điện cường độ I = 0,318A, đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây có giá trị nào sau đây?
A. 8.10-4 T B. 1,6.10-5T C. 16.10-5T D. 8.10-5T
Câu 7: Điều nào sau đây đúng khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính:
A. Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua tiêu điểm vật chính.
C. Tia tới đi qua tiêu điểm ảnh tia ló sẽ song song với trục chính
D. Cả ba câu A, B, C đều đúng.
Câu 8: Chiếu tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất √3 với góc khúc xạ 300. góc tới có giá trị là
A. 300 B. 450 C. 600 D. 150
Câu 9: Một vật phẳng AB cao 2 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 0,5m ta thu được ảnh thật A’B` cao 4 cm. Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là:
A. 1,5 cm B. 15 cm C. 100 cm D. 150 cm
Câu 10: Lực Lorenxơ là lực tác dụng giữa
A. Điện tích đứng yên và điện tích chuyển động B. Từ trường và điện tích đứng yên
C. Từ trường và điện tích chuyển động D. Hai điện tích chuyển động
Câu 11: . Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu vo = 2.105 m/s vuông góc với . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là
A. 3,2.10–14 (N) B. 6,4.10–14 (N) C. 3,2.10–15 (N) D. 6,4.10–15 (N)
Câu 12: Khi ánh sáng truyền từ thuỷ tinh ra ngoài không khí thì
A. Tia phản xạ luôn vuông góc tia tới
B. Góc khúc xạ bé hơn góc tới
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
D. Tia khúc xạ và tia phản xạ luôn vuông góc với nhau
Câu 13: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cách thấu kính một khoảng d. Ảnh của vật nhỏ hơn vật khi:
A. 02f
Câu 14: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3x4 (cm²) được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10–
Lớp: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Vật lý 11
Điểm Lời phê của giáo viên
Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất:
Câu 1: Thấu kính có độ tụ D = 5dp, đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5cm B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = -5cm
C. thấu kính phân kì có tiêu cự f = -20cm D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm
Câu 2: Đối với thấu kính phân kỳ, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
B. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
C. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
D. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
Câu 3: Khi trong mạch có cường độ dòng điện biến thiên thì trong mạch xuất hiện suất điện động tự cảm được tính bằng công thức
A. etc = - B. etc = -L C. etc = - D. etc = -L
Câu 4: Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ
A. Không khí vào nước đá B. Không khí vào thuỷ tinh
C. Nước vào không khí D. Không khí vào nước
Câu 5: Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:
A. i < 490. B. i > 420. C. i > 490. D. i > 430.
Câu 6: Một ống dây dài 50cm có 100 vòng dây có dòng điện cường độ I = 0,318A, đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây có giá trị nào sau đây?
A. 8.10-4 T B. 1,6.10-5T C. 16.10-5T D. 8.10-5T
Câu 7: Điều nào sau đây đúng khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính:
A. Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua tiêu điểm vật chính.
C. Tia tới đi qua tiêu điểm ảnh tia ló sẽ song song với trục chính
D. Cả ba câu A, B, C đều đúng.
Câu 8: Chiếu tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất √3 với góc khúc xạ 300. góc tới có giá trị là
A. 300 B. 450 C. 600 D. 150
Câu 9: Một vật phẳng AB cao 2 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 0,5m ta thu được ảnh thật A’B` cao 4 cm. Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là:
A. 1,5 cm B. 15 cm C. 100 cm D. 150 cm
Câu 10: Lực Lorenxơ là lực tác dụng giữa
A. Điện tích đứng yên và điện tích chuyển động B. Từ trường và điện tích đứng yên
C. Từ trường và điện tích chuyển động D. Hai điện tích chuyển động
Câu 11: . Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu vo = 2.105 m/s vuông góc với . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là
A. 3,2.10–14 (N) B. 6,4.10–14 (N) C. 3,2.10–15 (N) D. 6,4.10–15 (N)
Câu 12: Khi ánh sáng truyền từ thuỷ tinh ra ngoài không khí thì
A. Tia phản xạ luôn vuông góc tia tới
B. Góc khúc xạ bé hơn góc tới
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
D. Tia khúc xạ và tia phản xạ luôn vuông góc với nhau
Câu 13: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cách thấu kính một khoảng d. Ảnh của vật nhỏ hơn vật khi:
A. 0
Câu 14: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3x4 (cm²) được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10–
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Duy HưNg
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)