Bài 29. Thấu kính mỏng
Chia sẻ bởi Trần Đức Ninh |
Ngày 19/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Thấu kính mỏng thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
THẤU KÍNH
MỎNG
banA: tiết 73,74_Bài 48
banB: tiết 56, 57_Bài 29
Thấukính là một khối chất trong suốt(thuỷtinh, nhựatrongsuốt,...) giới hạn bởi 2 mặt cầu hoặc mặt kia là phẳng .
1) Định nghĩa
Thấu kính mỏng có bề dày chính giữa << R của mặt cầu .
MINH HỌA
I. Thấu kính – phân loại thấu kính
2) Phân loại
Th?u kính l?i - rìa m?ng
I. Thấu kính – phân loại thấu kính
Trong không khí
Khi chùm tia tới //, Thấu kính lồi tạo ra tia ló hội tụ. Nên thấu kính lồi gọi là Thấu kính hội tụ
O
Thấu kính lõm-thấu kính rìa dày
I. Thấu kính – phân loại thấu kính
1) Định nghĩa
Khi chùm tia tới //, Thấu kính lỏm tạo ra chùm tia phân kỳ.
Nên thấu kính lỏm được gọi : thấu kính phân kỳ
O
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
1. Quang tâm
2. Phân loại
I. Thấu kính – phân loại thấu kính
1) Định nghĩa
Quang tm : Di?m 0 ? gi?a th?u kính, m?i tia sng qua 0 d?u truy?n th?ng
Tr?c chính: du?ng th?ng qua 0 v vuơng gĩc v?i tr?c chính
Tr?c ph? : Du?ng th?ng b?t k? # di qua quang 0
1. Quang tâm
M?i tia sng di qua quang tm 0 l truy?n th?ng
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự
2.1 Tiêu điểm
a) Tiêu điểm ảnh
a1) Tiêu điểm ảnh chính
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
1. Quang tâm
2. Phân loại
I. THẤUKÍNH – PHÂNLOẠI THẤU KÍNH
1) Định nghĩa
Giao điểm của các tia ló (hay đường kéo dài của các tia ló) khi chùm tia tới // với trục chính . Kí hiệu : F’
0
0
Nằm phía tia ló
Nằm phía tia ló
2.1 Tiêu điểm
a) Tiêu điểm ảnh
a1) Tiêu điểm ảnh chính
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự
2.1 Tiêu điểm
a) Tiêu điểm ảnh
a1) Tiêu điểm ảnh chính
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
1. Quang tâm
2. Phân loại
I. THẤUKÍNH – PHÂNLOẠI THẤU KÍNH
1) Định nghĩa
a2) Tiêu điểm ảnh phụ
F’
o
F’
o
F’1
F’1
? Nằm phía tia ló.
? Nằm phía tia tới.
a2) Tiêu điểm ảnh phụ
Giao điểm của các tia ló (hay đường kéo dài của các tia ló) khi chùm tia tới // với trục phụ . Kí hiệu : Fn’
b) Tiêu điểm vật
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự
2.1 Tiêu điểm
a) Tiêu điểm ảnh
b1) Tiêu điểm vật chính
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
1. Quang tâm
2. Phân loại
I. THẤUKÍNH – PHÂNLOẠI THẤU KÍNH
1) Định nghĩa
O
O
? Nằm phía tia tới.
? Nằm phía tia ló.
b) Tiêu điểm vật
b1) Tiêu điểm vật chính
Giao điểm của các tia tới (hay đường kéo dài của các tia ló) khi chùm tia ló // với trục phụ . Kí hiệu : F
b) Tiêu điểm vật
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự
2.1 Tiêu điểm
a) Tiêu điểm ảnh
b1) Tiêu điểm vật chính
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
1. Quang tâm
2. Phân loại
I. THẤUKÍNH – PHÂNLOẠI THẤU KÍNH
1) Định nghĩa
b2) Tiêu điểm vật phụ
F
O
F
O
F1
F1
? Nằm phía tia tới.
? Nằm phía tia ló.
b2) Tiêu điểm vật phụ
Giao điểm của các tia tới (hay đường kéo dài của các tia tới) khi chùm tia ló // với trục phụ . Kí hiệu : Fn
Chú ý :
F và F’ đối xứng với nhau qua 0
2.1 Tiu di?m
2.2 Tiêu diện
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
1. Quang tâm
2. Phân loại
I. THẤUKÍNH – PHÂNLOẠI THẤU KÍNH
1) Định nghĩa
F’
F
O
F’
F
O
Tiêu diện là :tập hợp tất cả các Tiêu điểm . Mỗi thấu kính có 2 tiêu diện : tiêu diện vật và tiêu diện ảnh . Chúng là 2 mp vuông góc với trục chính tại F và F’.
Tiêu diện vật
Tiêu diện vật
Tiêu diện ảnh
Tiêu diện ảnh
2.2 Tiêu diện
2.3 Tiêu cự
2.1 Tiêu điểm
2.2 Tiêu diện
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
1. Quang tâm
2. Phân loại
I. THẤUKÍNH – PHÂNLOẠI THẤU KÍNH
1) Định nghĩa
F’
F
O
F’
F
O
2.3 Tiêu cự
a) Định nghĩa
b) Cơng th?c
c) Qui ước dấu :
f > 0 thấu kính hội tụ .
f < 0 thấu kính phân kì .
3. Độ tụ
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
1. Quang tâm
2. Phân loại
I. THẤUKÍNH – PHÂNLOẠI THẤU KÍNH
1) Định nghĩa
Đại lượng Cho biết khả năng hội tụ chùm tia sáng của thấu kính
b) Công thức:
a) Định nghĩa :
f : tiêu cự (m).
D : độ tụ (diop-dp).
3. Độ tụ
2. Tiêu điểm.Tiêu diện. Tiêu cự
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
I. THẤU KÍNH-PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
1. Quang tâm
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Độ tụ
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
Vật điểm là điểm đồng qui của chùm tia tới hay đường kéo dài của chúng
Một vật điểm là :
Ảo nếu chùm tia tới là chùm hội tụ
Thật nếu chùm tia tới là chùm tia phân kì
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3. Độ tụ
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
1. Quang tâm
2. Phân loại
I. THẤUKÍNH – PHÂNLOẠI THẤU KÍNH
1) Định nghĩa
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
Dựng ảnh (vẽ ảnh) là vẽ đường truyền của một chùm tia sáng biểu diễn sự tạo ảnh của một vật điểm.
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
Ta thường vẽ các tia tới đặc biệt sau đây:
Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.
Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua tiêu điểm ảnh chính F’
Tia tới qua tiêu điểm vật chính F( hay có đường kéo dài qua F) cho tia ló song song với trục chính.
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
I. THẤU KÍNH-PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
a) Du?ng di các tia tới đặc biệt
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học
Tia tới qua tâm O thì đi thẳng
F’
F
O
F’
F
O
a) Du?ng di các tia tới đặc biệt
Tia tới song song với trục chính, tia ló tương ứng (hoặc đường kéo dài) đi qua tiêu điểm ảnh chính F`.
F’
F
O
F’
F
O
Tia tới (hoặc đường kéo dài) qua tiêu điểm vật chính F, tia ló tương ứng song song với trục chính.
F’
F
O
F’
F
O
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
I. THẤU KÍNH-PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
a) Du?ng di các tia tới đặc biệt
b) Đường đi của tia tới bất kì
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học
b) Đường đi của tia tới bất kì
Xét một tia tới bất kì SI, ta có thể vẽ tia ló tương ứng theo các cách sau:
F’
F
O
F’
F
O
Cách 1
Vẽ trục phụ song song với tia tới SI.
Vẽ tiêu diện ảnh, cắt trục phụ nói trên tại một tiêu diện phụ là F`1. Từ I vẽ tia ló đi qua F`1
F’
F
O
F’
F
O
I
I
S
S
Cách 2
Vẽ tiêu diện vật, cắt tia tới SI tại một tiêu điểm vật phụ là F1. Vẽ trục phụ đi qua F1.
Vẽ tia ló song song với trục trên
F’
F
O
F’
F
O
I
I
S
S
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
I. THẤU KÍNH-PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
a) Du?ng di các tia tới đặc biệt
b) Đường đi của tia tới bất kì
c) Sự tạo ảnh
Để có ảnh rõ (đồng dạng với vật), vật phải có dạng phẳng, nhỏ, đặt vuông góc với trục chính.
F’
F
O
A
B
B’
c) Sự tạo ảnh
A’
(Vật thật ? ảnh thật)
(Vật sáng nằm ngoài khoảng OF)
F’
O
F
B
A
(Vật sáng nằm trong khoảng OF)
(Vật thật ? ảnh ảo)
Vật ảo luôn luôn cho ảnh thật, nhỏ hơn, cùng chiều với vật và nằm trong khoảng tiêu cự ảnh (OF`)
F
O
F’
(Vật ảo ? ảnh thật)
Chú ý:
O
A
B
F’
Nếu ảnh và vật :
Thật: mũi tên liền nét
Ảo : mũi tên đứt nét
(Vật thật ? ảnh ảo)
BẢNG TÓM TẮT
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
I. THẤU KÍNH-PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
VI. CÔNG THỨC THẤU KÍNH
1) Công thức xác định vị trí ảnh
1) Công thức xác định vị trí ảnh
? Trong đó
d : Khoảng cách từ vật đến thấu kính (m)
d` : Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (m)
VI. CÔNG THỨC THẤU KÍNH
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
I. THẤU KÍNH-PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
VI. CÔNG THỨC THẤU KÍNH
1) Công thức xác định vị trí ảnh
2) Qui ước
2) Qui ước
Các giá trị khoảng cách hình học thay bằng các trị đại số :
Vật
Thật: d > 0
Ao : d < 0
Ảnh
Thật: d` > 0
Ảo : d` < 0
Tiêu cự
f > 0 với thấu kính hội tụ.
f < 0 với thấu kính phân kì.
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
I. THẤU KÍNH-PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
VI. CÔNG THỨC THẤU KÍNH
1) Công thức xác định vị trí ảnh
3) Độ phóng đại của ảnh
2) Qui ước
2) Độ phóng đại của ảnh
a) Định nghĩa
Là tỉ số giữa chiều cao của ảnh với chiều cao của vật
b) Công thức
hay
c) Ý nghĩa
So sánh tính chất liên hệ giữa ảnh với vật (Chiều, độ cao , bản chất .)
k > 0 : Anh và vật cùng chiều
k < 0 : Ảnh và vật ngược chiều
? k ? > 1 : Ảnh lớn hơn vật
? k ? < 1 : Ảnh nhỏ hơn vật
Mô phỏng bằng hình ảnh động
Thấu kính hội tụ
Thấu kính phân kì
Chú ý : ta kích vào dòng chử 2 (hoặc 3 ) => sẽ xuất hiện cửa sổ =>kích OK => để xem mô phỏng : thấu kính phân kỳ (hoặc Hội tụ)
Phần mềm mô phỏng
Quang hình học- mô phỏng và thiết kế
( đây chỉ là gợi ý cho bạn, mình không liên kết)
Những hiện tượng cơ sở của quang học
( đây chỉ là gợi ý cho bạn, mình không liên kết)
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
I. THẤU KÍNH-PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
VI. CÔNG THỨC THẤU KÍNH
V. ỨNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
Ứng dụng Thấu kính :
Kính khắc phục tật của mắt(cận, viễn, lão).
Kính lúp
Máy ảnh, máy ghi hình(Camera)
Kính hiển vi
Kính thiên văn, ống nhòm
Đèn chiếu
Máy quang phổ
Minh họa :
MỎNG
banA: tiết 73,74_Bài 48
banB: tiết 56, 57_Bài 29
Thấukính là một khối chất trong suốt(thuỷtinh, nhựatrongsuốt,...) giới hạn bởi 2 mặt cầu hoặc mặt kia là phẳng .
1) Định nghĩa
Thấu kính mỏng có bề dày chính giữa << R của mặt cầu .
MINH HỌA
I. Thấu kính – phân loại thấu kính
2) Phân loại
Th?u kính l?i - rìa m?ng
I. Thấu kính – phân loại thấu kính
Trong không khí
Khi chùm tia tới //, Thấu kính lồi tạo ra tia ló hội tụ. Nên thấu kính lồi gọi là Thấu kính hội tụ
O
Thấu kính lõm-thấu kính rìa dày
I. Thấu kính – phân loại thấu kính
1) Định nghĩa
Khi chùm tia tới //, Thấu kính lỏm tạo ra chùm tia phân kỳ.
Nên thấu kính lỏm được gọi : thấu kính phân kỳ
O
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
1. Quang tâm
2. Phân loại
I. Thấu kính – phân loại thấu kính
1) Định nghĩa
Quang tm : Di?m 0 ? gi?a th?u kính, m?i tia sng qua 0 d?u truy?n th?ng
Tr?c chính: du?ng th?ng qua 0 v vuơng gĩc v?i tr?c chính
Tr?c ph? : Du?ng th?ng b?t k? # di qua quang 0
1. Quang tâm
M?i tia sng di qua quang tm 0 l truy?n th?ng
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự
2.1 Tiêu điểm
a) Tiêu điểm ảnh
a1) Tiêu điểm ảnh chính
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
1. Quang tâm
2. Phân loại
I. THẤUKÍNH – PHÂNLOẠI THẤU KÍNH
1) Định nghĩa
Giao điểm của các tia ló (hay đường kéo dài của các tia ló) khi chùm tia tới // với trục chính . Kí hiệu : F’
0
0
Nằm phía tia ló
Nằm phía tia ló
2.1 Tiêu điểm
a) Tiêu điểm ảnh
a1) Tiêu điểm ảnh chính
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự
2.1 Tiêu điểm
a) Tiêu điểm ảnh
a1) Tiêu điểm ảnh chính
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
1. Quang tâm
2. Phân loại
I. THẤUKÍNH – PHÂNLOẠI THẤU KÍNH
1) Định nghĩa
a2) Tiêu điểm ảnh phụ
F’
o
F’
o
F’1
F’1
? Nằm phía tia ló.
? Nằm phía tia tới.
a2) Tiêu điểm ảnh phụ
Giao điểm của các tia ló (hay đường kéo dài của các tia ló) khi chùm tia tới // với trục phụ . Kí hiệu : Fn’
b) Tiêu điểm vật
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự
2.1 Tiêu điểm
a) Tiêu điểm ảnh
b1) Tiêu điểm vật chính
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
1. Quang tâm
2. Phân loại
I. THẤUKÍNH – PHÂNLOẠI THẤU KÍNH
1) Định nghĩa
O
O
? Nằm phía tia tới.
? Nằm phía tia ló.
b) Tiêu điểm vật
b1) Tiêu điểm vật chính
Giao điểm của các tia tới (hay đường kéo dài của các tia ló) khi chùm tia ló // với trục phụ . Kí hiệu : F
b) Tiêu điểm vật
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự
2.1 Tiêu điểm
a) Tiêu điểm ảnh
b1) Tiêu điểm vật chính
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
1. Quang tâm
2. Phân loại
I. THẤUKÍNH – PHÂNLOẠI THẤU KÍNH
1) Định nghĩa
b2) Tiêu điểm vật phụ
F
O
F
O
F1
F1
? Nằm phía tia tới.
? Nằm phía tia ló.
b2) Tiêu điểm vật phụ
Giao điểm của các tia tới (hay đường kéo dài của các tia tới) khi chùm tia ló // với trục phụ . Kí hiệu : Fn
Chú ý :
F và F’ đối xứng với nhau qua 0
2.1 Tiu di?m
2.2 Tiêu diện
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
1. Quang tâm
2. Phân loại
I. THẤUKÍNH – PHÂNLOẠI THẤU KÍNH
1) Định nghĩa
F’
F
O
F’
F
O
Tiêu diện là :tập hợp tất cả các Tiêu điểm . Mỗi thấu kính có 2 tiêu diện : tiêu diện vật và tiêu diện ảnh . Chúng là 2 mp vuông góc với trục chính tại F và F’.
Tiêu diện vật
Tiêu diện vật
Tiêu diện ảnh
Tiêu diện ảnh
2.2 Tiêu diện
2.3 Tiêu cự
2.1 Tiêu điểm
2.2 Tiêu diện
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
1. Quang tâm
2. Phân loại
I. THẤUKÍNH – PHÂNLOẠI THẤU KÍNH
1) Định nghĩa
F’
F
O
F’
F
O
2.3 Tiêu cự
a) Định nghĩa
b) Cơng th?c
c) Qui ước dấu :
f > 0 thấu kính hội tụ .
f < 0 thấu kính phân kì .
3. Độ tụ
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
1. Quang tâm
2. Phân loại
I. THẤUKÍNH – PHÂNLOẠI THẤU KÍNH
1) Định nghĩa
Đại lượng Cho biết khả năng hội tụ chùm tia sáng của thấu kính
b) Công thức:
a) Định nghĩa :
f : tiêu cự (m).
D : độ tụ (diop-dp).
3. Độ tụ
2. Tiêu điểm.Tiêu diện. Tiêu cự
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
I. THẤU KÍNH-PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
1. Quang tâm
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Độ tụ
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
Vật điểm là điểm đồng qui của chùm tia tới hay đường kéo dài của chúng
Một vật điểm là :
Ảo nếu chùm tia tới là chùm hội tụ
Thật nếu chùm tia tới là chùm tia phân kì
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3. Độ tụ
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
1. Quang tâm
2. Phân loại
I. THẤUKÍNH – PHÂNLOẠI THẤU KÍNH
1) Định nghĩa
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
Dựng ảnh (vẽ ảnh) là vẽ đường truyền của một chùm tia sáng biểu diễn sự tạo ảnh của một vật điểm.
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
Ta thường vẽ các tia tới đặc biệt sau đây:
Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.
Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua tiêu điểm ảnh chính F’
Tia tới qua tiêu điểm vật chính F( hay có đường kéo dài qua F) cho tia ló song song với trục chính.
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
I. THẤU KÍNH-PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
a) Du?ng di các tia tới đặc biệt
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học
Tia tới qua tâm O thì đi thẳng
F’
F
O
F’
F
O
a) Du?ng di các tia tới đặc biệt
Tia tới song song với trục chính, tia ló tương ứng (hoặc đường kéo dài) đi qua tiêu điểm ảnh chính F`.
F’
F
O
F’
F
O
Tia tới (hoặc đường kéo dài) qua tiêu điểm vật chính F, tia ló tương ứng song song với trục chính.
F’
F
O
F’
F
O
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
I. THẤU KÍNH-PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
a) Du?ng di các tia tới đặc biệt
b) Đường đi của tia tới bất kì
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học
b) Đường đi của tia tới bất kì
Xét một tia tới bất kì SI, ta có thể vẽ tia ló tương ứng theo các cách sau:
F’
F
O
F’
F
O
Cách 1
Vẽ trục phụ song song với tia tới SI.
Vẽ tiêu diện ảnh, cắt trục phụ nói trên tại một tiêu diện phụ là F`1. Từ I vẽ tia ló đi qua F`1
F’
F
O
F’
F
O
I
I
S
S
Cách 2
Vẽ tiêu diện vật, cắt tia tới SI tại một tiêu điểm vật phụ là F1. Vẽ trục phụ đi qua F1.
Vẽ tia ló song song với trục trên
F’
F
O
F’
F
O
I
I
S
S
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
I. THẤU KÍNH-PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
a) Du?ng di các tia tới đặc biệt
b) Đường đi của tia tới bất kì
c) Sự tạo ảnh
Để có ảnh rõ (đồng dạng với vật), vật phải có dạng phẳng, nhỏ, đặt vuông góc với trục chính.
F’
F
O
A
B
B’
c) Sự tạo ảnh
A’
(Vật thật ? ảnh thật)
(Vật sáng nằm ngoài khoảng OF)
F’
O
F
B
A
(Vật sáng nằm trong khoảng OF)
(Vật thật ? ảnh ảo)
Vật ảo luôn luôn cho ảnh thật, nhỏ hơn, cùng chiều với vật và nằm trong khoảng tiêu cự ảnh (OF`)
F
O
F’
(Vật ảo ? ảnh thật)
Chú ý:
O
A
B
F’
Nếu ảnh và vật :
Thật: mũi tên liền nét
Ảo : mũi tên đứt nét
(Vật thật ? ảnh ảo)
BẢNG TÓM TẮT
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
I. THẤU KÍNH-PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
VI. CÔNG THỨC THẤU KÍNH
1) Công thức xác định vị trí ảnh
1) Công thức xác định vị trí ảnh
? Trong đó
d : Khoảng cách từ vật đến thấu kính (m)
d` : Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (m)
VI. CÔNG THỨC THẤU KÍNH
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
I. THẤU KÍNH-PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
VI. CÔNG THỨC THẤU KÍNH
1) Công thức xác định vị trí ảnh
2) Qui ước
2) Qui ước
Các giá trị khoảng cách hình học thay bằng các trị đại số :
Vật
Thật: d > 0
Ao : d < 0
Ảnh
Thật: d` > 0
Ảo : d` < 0
Tiêu cự
f > 0 với thấu kính hội tụ.
f < 0 với thấu kính phân kì.
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
I. THẤU KÍNH-PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
VI. CÔNG THỨC THẤU KÍNH
1) Công thức xác định vị trí ảnh
3) Độ phóng đại của ảnh
2) Qui ước
2) Độ phóng đại của ảnh
a) Định nghĩa
Là tỉ số giữa chiều cao của ảnh với chiều cao của vật
b) Công thức
hay
c) Ý nghĩa
So sánh tính chất liên hệ giữa ảnh với vật (Chiều, độ cao , bản chất .)
k > 0 : Anh và vật cùng chiều
k < 0 : Ảnh và vật ngược chiều
? k ? > 1 : Ảnh lớn hơn vật
? k ? < 1 : Ảnh nhỏ hơn vật
Mô phỏng bằng hình ảnh động
Thấu kính hội tụ
Thấu kính phân kì
Chú ý : ta kích vào dòng chử 2 (hoặc 3 ) => sẽ xuất hiện cửa sổ =>kích OK => để xem mô phỏng : thấu kính phân kỳ (hoặc Hội tụ)
Phần mềm mô phỏng
Quang hình học- mô phỏng và thiết kế
( đây chỉ là gợi ý cho bạn, mình không liên kết)
Những hiện tượng cơ sở của quang học
( đây chỉ là gợi ý cho bạn, mình không liên kết)
II.KHẢO SÁT THẤU KÍNH
I. THẤU KÍNH-PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
III.SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
VI. CÔNG THỨC THẤU KÍNH
V. ỨNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
Ứng dụng Thấu kính :
Kính khắc phục tật của mắt(cận, viễn, lão).
Kính lúp
Máy ảnh, máy ghi hình(Camera)
Kính hiển vi
Kính thiên văn, ống nhòm
Đèn chiếu
Máy quang phổ
Minh họa :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Ninh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)