Bài 29. Thấu kính mỏng
Chia sẻ bởi Đàm Thị Thanh Hoà |
Ngày 18/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Thấu kính mỏng thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Hội giảng
Giáo viên thực hiện :
BÀI 29:
THẤU KÍNH MỎNG
Tiết 2
THẤU KÍNH MỎNG
Nội dung chính
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
1. Khái niệm ảnh và vật trong quang học
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
1.Khái niệm ảnh và vật trong quang học
a) Khái niệm ảnh
- ?nh điểm là điểm đồng qui của chùm tia ló hay đường kéo dài của chúng.
- Một ảnh điểm là:
+ Thật nếu chùm tia ló là chùm hội tụ.
+ ?o nếu chùm tia ló là chùm phân kỳ.
b) Khái niệm vật
- Vật điểm là điểm đồng qui của chùm tia tới hay đường kéo dài của chúng.
- Một vật điểm là:
+ Thật nếu chùm tia tới là chùm phân kì.
+ ?o nếu chùm tia tới là chùm hội tụ.
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
2.Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
a) Đường đi của các tia sáng
* Tia tới song song với trục chính
* Tia tới (đường kéo dài ) qua tiêu điểm F
Tia đặc biệt
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
1. Khái niệm vật và
ảnh trong quang học
* Tia tới đi qua quang tâm
Tia bất kì
* Kẻ trục phụ song song với tia tới, xác định tiêu điểm phụ ảnh – tia ló (hoặc đường kéo dài) đi qua tiêu điểm phụ ảnh.
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
b) Xác định ảnh bằng cách vẽ đường đi của tia sáng
* Điểm sáng S nằm ngoài trục chính
Cách xác định ảnh: Vẽ 2 trong 3 tia đặc biệt
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
* Điểm sáng S nằm trêntrục chính
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
* Ảnh của một vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính
Cách xác định ảnh
Vẽ ảnh B’ của B qua thấu kính.
Từ B’ hạ đường vuông góc với trục chính cắt trục chính tại A’
A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
a.Thấu kính hội tụ:
b. Thấu kính phân kì:
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
IV. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
Vật thật: d >0
Vật ảo: d<0 ( không xét)
Ảnh thật thật: d’ >0
Ảnh ảo: d’<0
Đặt các giá trị đại số cho khoảng cách:
Chiều và độ lớn của ảnh được xác định
k gọi là số phóng đại ảnh: k>0 ảnh và vật cùng chiều, k<0 ảnh và vật ngược chiều
1.Công thức xác định vị trí ảnh
2.Công thức xác định số phóng đại ảnh
Tr? l?i
T? cụng th?c:
Vậy ảnh và vật di chuyển cùng chiều
THẤU KÍNH MỎNG
Khi d tăng => giảm => giảm =>
tăng => d’ giảm
=> khi d tăng thì d’ giảm=> vật dịch ra xa thấu kính ảnh lại gần thấu kính
nội dung
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
Dùng công thức xác định vị trí ảnh, hãy chứng tỏ rằng, nếu giữ cố định thấu kính và dời vật dọc theo trục chính thì ảnh và vật luôn di chuyển cùng chiều.
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
Bài tập ví dụ : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm.vật sáng AB cao 2 cm, đặt cách thẳng góc trục chính, A trên trục chính cách thấu kính 30cm. Xác định vị trí, tính chất và độ lớn của ảnh ? Vẽ ảnh?
Giải :
+ Ta có :
d’ > 0, vậy ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều vật.
+ Độ lớn ảnh :
A’B’ =
+ Vẽ ảnh :
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
VI.Công dụng của thấu kính
Thấu kính được dùng làm:
Kính khắc phục tật của mắt: Cận,viễn,lão
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
Thấu kính được dùng làm:
Kính lúp
2.Công dụng của thấu kính
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
Thấu kính được dùng làm:
Máy ảnh, máy ghi hình(camera)
2.Công dụng của thấu kính
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
Thấu kính được dùng làm:
Kính hiển vi
2.Công dụng của thấu kính
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
Thấu kính được dùng làm:
Kính thiên văn, ống nhòm
2.Công dụng của thấu kính
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
Thấu kính được dùng làm:
Đèn chiếu
2.Công dụng của thấu kính
Máy quang phổ;
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
Câu 1 :chỉ ra phát biểu đúng khi nói về thấu kính :
b) Tia tới qua tiêu điểm ảnh chính cho tia ló song song với trục chính .
Tia tới song song với trục chính cho tia ló (hoặc đường kéo dài của tia ló )qua tiêu điểm vật chính
c) Tia tới qua quang tâm 0 thì truyền thẳng
d) Tất cả các câu trên đều đúng
CỦNG CỐ
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
Câu 2 :Đặt 1 vật thẳng AB vuông góc với trục của 1 thấu kính hội tụ L, chọn phát biểu đúng :
b) ảnh là ảnh ảo
ảnh là ảnh thật
c) Không đủ dữ kiện để xác định ảnh là thật hay ảo
d) Ảnh lớn hơn vật
CỦNG CỐ
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
Học thuộc ghi nhớ bài.
Làm các bài tập 10, 11, 12 (sgk – 190 )
Đọc trước bài ở nhà
Hướng dẫn học bài ở nhà
Bài học đến đây là kết thúc
kính chào quý thầy cô và các em học sinh
Giáo viên thực hiện :
BÀI 29:
THẤU KÍNH MỎNG
Tiết 2
THẤU KÍNH MỎNG
Nội dung chính
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
1. Khái niệm ảnh và vật trong quang học
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
1.Khái niệm ảnh và vật trong quang học
a) Khái niệm ảnh
- ?nh điểm là điểm đồng qui của chùm tia ló hay đường kéo dài của chúng.
- Một ảnh điểm là:
+ Thật nếu chùm tia ló là chùm hội tụ.
+ ?o nếu chùm tia ló là chùm phân kỳ.
b) Khái niệm vật
- Vật điểm là điểm đồng qui của chùm tia tới hay đường kéo dài của chúng.
- Một vật điểm là:
+ Thật nếu chùm tia tới là chùm phân kì.
+ ?o nếu chùm tia tới là chùm hội tụ.
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
2.Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
a) Đường đi của các tia sáng
* Tia tới song song với trục chính
* Tia tới (đường kéo dài ) qua tiêu điểm F
Tia đặc biệt
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
1. Khái niệm vật và
ảnh trong quang học
* Tia tới đi qua quang tâm
Tia bất kì
* Kẻ trục phụ song song với tia tới, xác định tiêu điểm phụ ảnh – tia ló (hoặc đường kéo dài) đi qua tiêu điểm phụ ảnh.
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
b) Xác định ảnh bằng cách vẽ đường đi của tia sáng
* Điểm sáng S nằm ngoài trục chính
Cách xác định ảnh: Vẽ 2 trong 3 tia đặc biệt
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
* Điểm sáng S nằm trêntrục chính
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
* Ảnh của một vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính
Cách xác định ảnh
Vẽ ảnh B’ của B qua thấu kính.
Từ B’ hạ đường vuông góc với trục chính cắt trục chính tại A’
A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
a.Thấu kính hội tụ:
b. Thấu kính phân kì:
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
IV. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
Vật thật: d >0
Vật ảo: d<0 ( không xét)
Ảnh thật thật: d’ >0
Ảnh ảo: d’<0
Đặt các giá trị đại số cho khoảng cách:
Chiều và độ lớn của ảnh được xác định
k gọi là số phóng đại ảnh: k>0 ảnh và vật cùng chiều, k<0 ảnh và vật ngược chiều
1.Công thức xác định vị trí ảnh
2.Công thức xác định số phóng đại ảnh
Tr? l?i
T? cụng th?c:
Vậy ảnh và vật di chuyển cùng chiều
THẤU KÍNH MỎNG
Khi d tăng => giảm => giảm =>
tăng => d’ giảm
=> khi d tăng thì d’ giảm=> vật dịch ra xa thấu kính ảnh lại gần thấu kính
nội dung
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
Dùng công thức xác định vị trí ảnh, hãy chứng tỏ rằng, nếu giữ cố định thấu kính và dời vật dọc theo trục chính thì ảnh và vật luôn di chuyển cùng chiều.
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
Bài tập ví dụ : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm.vật sáng AB cao 2 cm, đặt cách thẳng góc trục chính, A trên trục chính cách thấu kính 30cm. Xác định vị trí, tính chất và độ lớn của ảnh ? Vẽ ảnh?
Giải :
+ Ta có :
d’ > 0, vậy ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều vật.
+ Độ lớn ảnh :
A’B’ =
+ Vẽ ảnh :
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
VI.Công dụng của thấu kính
Thấu kính được dùng làm:
Kính khắc phục tật của mắt: Cận,viễn,lão
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
Thấu kính được dùng làm:
Kính lúp
2.Công dụng của thấu kính
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
Thấu kính được dùng làm:
Máy ảnh, máy ghi hình(camera)
2.Công dụng của thấu kính
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
Thấu kính được dùng làm:
Kính hiển vi
2.Công dụng của thấu kính
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
Thấu kính được dùng làm:
Kính thiên văn, ống nhòm
2.Công dụng của thấu kính
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
Thấu kính được dùng làm:
Đèn chiếu
2.Công dụng của thấu kính
Máy quang phổ;
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
Câu 1 :chỉ ra phát biểu đúng khi nói về thấu kính :
b) Tia tới qua tiêu điểm ảnh chính cho tia ló song song với trục chính .
Tia tới song song với trục chính cho tia ló (hoặc đường kéo dài của tia ló )qua tiêu điểm vật chính
c) Tia tới qua quang tâm 0 thì truyền thẳng
d) Tất cả các câu trên đều đúng
CỦNG CỐ
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
THẤU KÍNH MỎNG
nội dung
Câu 2 :Đặt 1 vật thẳng AB vuông góc với trục của 1 thấu kính hội tụ L, chọn phát biểu đúng :
b) ảnh là ảnh ảo
ảnh là ảnh thật
c) Không đủ dữ kiện để xác định ảnh là thật hay ảo
d) Ảnh lớn hơn vật
CỦNG CỐ
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
Học thuộc ghi nhớ bài.
Làm các bài tập 10, 11, 12 (sgk – 190 )
Đọc trước bài ở nhà
Hướng dẫn học bài ở nhà
Bài học đến đây là kết thúc
kính chào quý thầy cô và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Thị Thanh Hoà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)