Bài 29. Thấu kính mỏng
Chia sẻ bởi Trương Thị Thu Hường |
Ngày 18/03/2024 |
11
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Thấu kính mỏng thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Họ tên: Trương Thị Thu Hường
Lớp: Lý 42 B – Nhóm: 05
VẬT LÝ 11
BAN CƠ BẢN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN
KHOA VẬT LÝ
Bài 29 : THẤU KÍNH MỎNG
( tiết 2 )
NỘI DUNG CHÍNH
SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính.
CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh.
CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
THẤU KÍNH MỎNG
NỘI DUNG
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
a. Tổng quát về ảnh trong Quang học:
Ảnh điểm là điểm đồng qui của chùm tia ló hay đường kéo dài của chúng.
Một ảnh điểm là:
+ thật nếu chùm tia ló là chùm hội tụ;
+ ảo nếu chùm tia ló là chùm phân kì;
b. Tổng quát về vật trong Quang học:
Vật điểm là điểm đồng qui của chùm tia tới hay đường kéo dài của chúng.
Một ảnh điểm là:
+ thật nếu chùm tia tới là chùm phân kì;
+ ảo nếu chùm tia tới là chùm hội tụ;
THẤU KÍNH MỎNG
S
S’
Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng
S’
S
Ảnh thật tạo bởi thấu kính hội tụ ( TKHT )
- Ảnh ảo chỉ có thể quan sát bằng mắt đặt ở vị trí thu nhận được chùm tia phản xạ hoặc khúc xạ.
- Ảnh thật có thể hứng trên màn ảnh.
Chùm tia ló
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
a. Tia đặc biệt:
- Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua F’ hoặc có đường kéo dài qua F’.
Tia tới qua F hoặc có đường kéo dài qua F cho tia ló song song với trục chính.
Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.
THẤU KÍNH MỎNG
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
b. Tia tới bất kì SI:
B1 : vẽ trục phụ song song với SI.
B2 : xác định tiêu diện ảnh của thấu kính.
Trục phụ và tiêu diện cắt nhau tại F’1 .
-B3 : nối I với F’1, IF’1 cắt trục chính tại S’.
S’ là ảnh của S qua thấu kính.
THẤU KÍNH MỎNG
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
c. Dựng ảnh của vật AB tạo bởi thấu kính
B1 : xác định ảnh B’ của điểm B bằng cách vẽ hai tia sáng ( nên chọn tia đặc biệt ):
+ tia song song với trục chính,
+ tia qua quang tâm O
B2 : từ B’ hạ đường vuông góc với trục chính tại A’
A’B’ : ảnh của AB
THẤU KÍNH MỎNG
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
3 Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính.
THẤU KÍNH MỎNG
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính.
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
THẤU KÍNH MỎNG
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
V. CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
a. Đặt các giá trị đại số cho các khoảng cách:
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
b. Công thức xác định chiều và độ lớn của ảnh:
THẤU KÍNH MỎNG
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
- OA’B’ OAB:
- F’A’B’ F’OI:
Từ (1), (2)
THẤU KÍNH MỎNG
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
Chia hai vế của (4) cho dd’f
THẤU KÍNH MỎNG
Yêu cầu C5.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
THẤU KÍNH MỎNG
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh.
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh.
+ k > 0: vật và ảnh cùng chiều
+ k < 0: vật và ảnh ngược chiều
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh.
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH.
CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
- Khắc phục các tật của mắt:
THẤU KÍNH MỎNG
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh.
V. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH.
CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
- Kính lúp:
THẤU KÍNH MỎNG
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh.
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH.
CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
- Máy ảnh, máy ghi hình ( camera ):
THẤU KÍNH MỎNG
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh.
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH.
CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
- Kính hiển vi:
- Kính thiên văn:
THẤU KÍNH MỎNG
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh.
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH.
CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
- Ống nhòm:
- Đèn chiếu:
- Máy quang phổ:
THẤU KÍNH MỎNG
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
THẤU KÍNH MỎNG
KiẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua F’ hoặc có đường kéo dài qua F’.
Tia tới qua F hoặc có đường kéo dài qua F cho tia ló song song với trục chính.
Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh.
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH.
Củng cố
THẤU KÍNH MỎNG
Bài 11 ( SGK ): Một thấu kính phân kì có độ tụ là – 5dp.
Tính tiêu cự của thấu kính.
Nếu vật đặt cách thấu kính 30 cm thì ảnh hiện ra ở đâu và có số phóng đại là bao nhiêu. Vẽ hình.
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh.
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH.
THẤU KÍNH MỎNG
Củng cố
Bài làm:
a. Tiêu cự của thấu kính:
b.-Vị trí ảnh:
- Số phóng đại ảnh:
- Vẽ hình:
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc.
Xin chân thành cảm ơn!
Lớp: Lý 42 B – Nhóm: 05
VẬT LÝ 11
BAN CƠ BẢN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN
KHOA VẬT LÝ
Bài 29 : THẤU KÍNH MỎNG
( tiết 2 )
NỘI DUNG CHÍNH
SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính.
CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh.
CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
THẤU KÍNH MỎNG
NỘI DUNG
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
a. Tổng quát về ảnh trong Quang học:
Ảnh điểm là điểm đồng qui của chùm tia ló hay đường kéo dài của chúng.
Một ảnh điểm là:
+ thật nếu chùm tia ló là chùm hội tụ;
+ ảo nếu chùm tia ló là chùm phân kì;
b. Tổng quát về vật trong Quang học:
Vật điểm là điểm đồng qui của chùm tia tới hay đường kéo dài của chúng.
Một ảnh điểm là:
+ thật nếu chùm tia tới là chùm phân kì;
+ ảo nếu chùm tia tới là chùm hội tụ;
THẤU KÍNH MỎNG
S
S’
Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng
S’
S
Ảnh thật tạo bởi thấu kính hội tụ ( TKHT )
- Ảnh ảo chỉ có thể quan sát bằng mắt đặt ở vị trí thu nhận được chùm tia phản xạ hoặc khúc xạ.
- Ảnh thật có thể hứng trên màn ảnh.
Chùm tia ló
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
a. Tia đặc biệt:
- Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua F’ hoặc có đường kéo dài qua F’.
Tia tới qua F hoặc có đường kéo dài qua F cho tia ló song song với trục chính.
Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.
THẤU KÍNH MỎNG
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
b. Tia tới bất kì SI:
B1 : vẽ trục phụ song song với SI.
B2 : xác định tiêu diện ảnh của thấu kính.
Trục phụ và tiêu diện cắt nhau tại F’1 .
-B3 : nối I với F’1, IF’1 cắt trục chính tại S’.
S’ là ảnh của S qua thấu kính.
THẤU KÍNH MỎNG
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
c. Dựng ảnh của vật AB tạo bởi thấu kính
B1 : xác định ảnh B’ của điểm B bằng cách vẽ hai tia sáng ( nên chọn tia đặc biệt ):
+ tia song song với trục chính,
+ tia qua quang tâm O
B2 : từ B’ hạ đường vuông góc với trục chính tại A’
A’B’ : ảnh của AB
THẤU KÍNH MỎNG
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
3 Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính.
THẤU KÍNH MỎNG
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính.
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
THẤU KÍNH MỎNG
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
V. CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
a. Đặt các giá trị đại số cho các khoảng cách:
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
b. Công thức xác định chiều và độ lớn của ảnh:
THẤU KÍNH MỎNG
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
- OA’B’ OAB:
- F’A’B’ F’OI:
Từ (1), (2)
THẤU KÍNH MỎNG
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
Chia hai vế của (4) cho dd’f
THẤU KÍNH MỎNG
Yêu cầu C5.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
THẤU KÍNH MỎNG
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh.
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh.
+ k > 0: vật và ảnh cùng chiều
+ k < 0: vật và ảnh ngược chiều
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh.
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH.
CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
- Khắc phục các tật của mắt:
THẤU KÍNH MỎNG
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh.
V. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH.
CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
- Kính lúp:
THẤU KÍNH MỎNG
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh.
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH.
CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
- Máy ảnh, máy ghi hình ( camera ):
THẤU KÍNH MỎNG
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh.
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH.
CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
- Kính hiển vi:
- Kính thiên văn:
THẤU KÍNH MỎNG
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh.
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH.
CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
- Ống nhòm:
- Đèn chiếu:
- Máy quang phổ:
THẤU KÍNH MỎNG
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
THẤU KÍNH MỎNG
KiẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua F’ hoặc có đường kéo dài qua F’.
Tia tới qua F hoặc có đường kéo dài qua F cho tia ló song song với trục chính.
Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh.
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH.
Củng cố
THẤU KÍNH MỎNG
Bài 11 ( SGK ): Một thấu kính phân kì có độ tụ là – 5dp.
Tính tiêu cự của thấu kính.
Nếu vật đặt cách thấu kính 30 cm thì ảnh hiện ra ở đâu và có số phóng đại là bao nhiêu. Vẽ hình.
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
NỘI DUNG
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
V. CÁC CÔNG THỨC THẤU KÍNH.
1. Công thức xác định vị trí ảnh.
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh.
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH.
THẤU KÍNH MỎNG
Củng cố
Bài làm:
a. Tiêu cự của thấu kính:
b.-Vị trí ảnh:
- Số phóng đại ảnh:
- Vẽ hình:
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH.
1. Khái niệm ảnh và vật trong Quang học.
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc.
Xin chân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Thu Hường
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)