Bài 29. Thấu kính mỏng
Chia sẻ bởi Lê Tấn Tài |
Ngày 18/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Thấu kính mỏng thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Hãy nêu cấu tạo và phân loại thấu kính ?
Thấu kính là một khối chất trong suốt ( thủy tinh, nhựa…) giới hạn bởi hai mặt cong hoặc bởi một mặt cong và một mặt phẳng.
Có hai loại thấu kính:
+ Thấu kính lồi ( rìa mỏng) là TKHT.
+ Thấu kính lõm ( rìa dày) là TKPK.
Câu 2: Hãy nêu khái niệm quang tâm, trục chính, trục phụ của thấu kính và viết công thức tiêu cự và độ tụ ?
Điểm O nằm chính giữa thấu kính là quang tâm của thấu kính.
Đường thẳng qua quang tâm O và vuông góc với thấu kính là trực chính của thấu kính, các đường thẳng khác qua quang tâm O là trục phụ.
Tiêu cự: f =OF’. Độ tụ: D =
BÀI 29
THẤU KÍNH MỎNG
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm ảnh và vật trong quang học
* Ảnh:
+ Là điểm đồng quy của chùm tia ló hay đường kéo dài của chúng.
+ Ảnh điểm là:
- Thật nếu chùm tia ló hội tụ.
- Ảo nếu chùm tia ló phân kỳ.
* Vật:
+ Là điểm đồng quy của chùm tia tới hay đường kéo dài của chúng.
+ Vật điểm là:
- Thật nếu chùm tia tới phân kỳ.
- Ảo nếu chùm tia tới hội tụ.
- Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.
F’
F
O
F’
F
O
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
Sử dụng hai trong 4 tia sau:
- Tia tới song song với trục chính, tia ló tương ứng ( hoặc đường kéo dài) qua tiêu điểm ảnh chính F ’.
F’
F
O
F’
F
O
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
- Tia tới ( hoặc đường kéo dài) qua tiêu điểm vật chính F, tia ló song song với trục chính.
F’
F
O
F’
F
O
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
Xét một vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính. Giả sử điểm A trên trục chính
F’
F
O
A
B
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
Bước 1: Xác định ảnh của B’ của B bằng cách vẽ đường đi của hai trong các tia đặc biệt. Ảnh B’ là giao điểm của các tia ló.
F’
F
O
A
B
B’
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
Bước 2: Từ B’ hạ đường thẳng góc xuống trục chính tại A’ ta thu được ảnh A’B’ của vật AB.
D?i v?i th?u kính h?i t?
F’
F
O
A1
B1
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
Khi vật thật A1B1 ngoài tiêu cự vật (OF) sẽ cho ảnh thật A’1B’1 ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
F’
O
F
B2
A2
D?i v?i th?u kính h?i t?
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
Khi vật thật A2B2 ở trong tiêu cự vật (OF) sẽ cho ảnh ảo A’2B’2 cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
F
A
B
O
F’
D?i v?i th?u kính h?i t?
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
Khi vật thật ở tiêu điểm vật F sẽ cho ảnh ở xa vô cực.
O
A
B
F
D?i v?i th?u kính phn kì
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
Vật thật luôn luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và nằm trong khoảng tiêu cự ảnh (OF’).
? Trong dĩ
f : Tiu c? c?a th?u kính (m).
d : kho?ng cch t? v?t d?n th?u kính (m).
d` : kho?ng cch t? ?nh d?n th?u kính (m).
F’
F
O
A
B
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
V?i qui u?c d?u:
d > 0 v?i v?t th?t, d < 0 v?i v?t ?o.
d` > 0 v?i ?nh th?t, d` < 0 v?i ?nh ?o.
f > 0 v?i th?u kính h?i t?.
f < 0 v?i th?u kính phn kì.
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
hay
k > 0 : ?nh v v?t cng chi?u.
k < 0 : ?nh v v?t ngu?c chi?u.
? k ? > 1 : ?nh l?n hon v?t.
? k ? < 1 : ?nh nh? hon v?t.
Với
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
2. Công thức xác định độ phóng đại ảnh
Thấu kính được dùng làm:
Kính khắc phục các tật của mắt (cận, viễn, lão).
Kính lúp.
Máy ảnh, máy ghi hình.
Kính hiển vi.
Kính thiên văn, ống nhòm.
Đèn chiếu.
Máy quang phổ.
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
Mọi tia sáng qua quang tâm của thấu kính đều truyền thẳng.
Tóm tắt kiến thức
Tia tới song song với trục của thấu kính sẽ cho tia ló truyền qua
(hay có đường kéo dài của tia ló qua) tiêu điểm ảnh trên trục đó.
Tia tới (hay đường kéo dài của nó) qua tiêu điểm vật trên trục
sẽ cho tia ló song song với trục đó.
Hai tiêu điểm vật và ảnh nằm đối xứng nhau qua quang tâm.
Mỗi thấu kính có hai tiêu diện ảnh và vật là hai mặt phẳng vuông
góc với trục chính và đi qua các tiêu điểm chính.
Tiêu cự: f = OF’; độ tụ: D = . (TKHT: f > 0; D > 0. TKPK: f < 0; D < 0)
1
f
Công thức về thấu kính: + = ; k = -
f
1
1
1
d’
d
d
d’
Câu 1:
Nhìn qua một thấu kính hội tụ ta thấy ảnh của vật thì ảnh đó.
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn vật.
D. luôn ngược chiều với vật.
CỦNG CỐ
Chọn phương án đúng
Câu 2:
Quan sát ảnh của một vật qua thấu kính phân kì:
A. Ta thấy ảnh lớn hơn vật.
B. Ta thấy ảnh nhỏ hơn vật.
C. Có thể lớn hơn hay nhỏ hơn vật.
D. Luôn ngược chiều với vật.
Chọn phương án đúng
Câu 3:
A. Ảnh cho bởi TKHT luôn lớn hơn vật.
B. Ảnh cho bởi THPK luôn lớn hơn vật.
C. Với TKHT, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Với TKPK, vật thật luôn cho ảnh ảo.
Chọn phương án đúng
CỦNG CỐ
Câu 4:
Với một thấu kính:
A. Số phóng đại k >1
B. Số phóng đại k <1
C. Số phóng đại k 1
D. Số phóng đại k >1 hoặc k=1
Chọn phương án đúng
Câu 1: Hãy nêu cấu tạo và phân loại thấu kính ?
Thấu kính là một khối chất trong suốt ( thủy tinh, nhựa…) giới hạn bởi hai mặt cong hoặc bởi một mặt cong và một mặt phẳng.
Có hai loại thấu kính:
+ Thấu kính lồi ( rìa mỏng) là TKHT.
+ Thấu kính lõm ( rìa dày) là TKPK.
Câu 2: Hãy nêu khái niệm quang tâm, trục chính, trục phụ của thấu kính và viết công thức tiêu cự và độ tụ ?
Điểm O nằm chính giữa thấu kính là quang tâm của thấu kính.
Đường thẳng qua quang tâm O và vuông góc với thấu kính là trực chính của thấu kính, các đường thẳng khác qua quang tâm O là trục phụ.
Tiêu cự: f =OF’. Độ tụ: D =
BÀI 29
THẤU KÍNH MỎNG
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm ảnh và vật trong quang học
* Ảnh:
+ Là điểm đồng quy của chùm tia ló hay đường kéo dài của chúng.
+ Ảnh điểm là:
- Thật nếu chùm tia ló hội tụ.
- Ảo nếu chùm tia ló phân kỳ.
* Vật:
+ Là điểm đồng quy của chùm tia tới hay đường kéo dài của chúng.
+ Vật điểm là:
- Thật nếu chùm tia tới phân kỳ.
- Ảo nếu chùm tia tới hội tụ.
- Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.
F’
F
O
F’
F
O
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
Sử dụng hai trong 4 tia sau:
- Tia tới song song với trục chính, tia ló tương ứng ( hoặc đường kéo dài) qua tiêu điểm ảnh chính F ’.
F’
F
O
F’
F
O
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
- Tia tới ( hoặc đường kéo dài) qua tiêu điểm vật chính F, tia ló song song với trục chính.
F’
F
O
F’
F
O
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
Xét một vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính. Giả sử điểm A trên trục chính
F’
F
O
A
B
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
Bước 1: Xác định ảnh của B’ của B bằng cách vẽ đường đi của hai trong các tia đặc biệt. Ảnh B’ là giao điểm của các tia ló.
F’
F
O
A
B
B’
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
Bước 2: Từ B’ hạ đường thẳng góc xuống trục chính tại A’ ta thu được ảnh A’B’ của vật AB.
D?i v?i th?u kính h?i t?
F’
F
O
A1
B1
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
Khi vật thật A1B1 ngoài tiêu cự vật (OF) sẽ cho ảnh thật A’1B’1 ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
F’
O
F
B2
A2
D?i v?i th?u kính h?i t?
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
Khi vật thật A2B2 ở trong tiêu cự vật (OF) sẽ cho ảnh ảo A’2B’2 cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
F
A
B
O
F’
D?i v?i th?u kính h?i t?
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
Khi vật thật ở tiêu điểm vật F sẽ cho ảnh ở xa vô cực.
O
A
B
F
D?i v?i th?u kính phn kì
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
Vật thật luôn luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và nằm trong khoảng tiêu cự ảnh (OF’).
? Trong dĩ
f : Tiu c? c?a th?u kính (m).
d : kho?ng cch t? v?t d?n th?u kính (m).
d` : kho?ng cch t? ?nh d?n th?u kính (m).
F’
F
O
A
B
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
V?i qui u?c d?u:
d > 0 v?i v?t th?t, d < 0 v?i v?t ?o.
d` > 0 v?i ?nh th?t, d` < 0 v?i ?nh ?o.
f > 0 v?i th?u kính h?i t?.
f < 0 v?i th?u kính phn kì.
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
hay
k > 0 : ?nh v v?t cng chi?u.
k < 0 : ?nh v v?t ngu?c chi?u.
? k ? > 1 : ?nh l?n hon v?t.
? k ? < 1 : ?nh nh? hon v?t.
Với
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
2. Công thức xác định độ phóng đại ảnh
Thấu kính được dùng làm:
Kính khắc phục các tật của mắt (cận, viễn, lão).
Kính lúp.
Máy ảnh, máy ghi hình.
Kính hiển vi.
Kính thiên văn, ống nhòm.
Đèn chiếu.
Máy quang phổ.
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
Mọi tia sáng qua quang tâm của thấu kính đều truyền thẳng.
Tóm tắt kiến thức
Tia tới song song với trục của thấu kính sẽ cho tia ló truyền qua
(hay có đường kéo dài của tia ló qua) tiêu điểm ảnh trên trục đó.
Tia tới (hay đường kéo dài của nó) qua tiêu điểm vật trên trục
sẽ cho tia ló song song với trục đó.
Hai tiêu điểm vật và ảnh nằm đối xứng nhau qua quang tâm.
Mỗi thấu kính có hai tiêu diện ảnh và vật là hai mặt phẳng vuông
góc với trục chính và đi qua các tiêu điểm chính.
Tiêu cự: f = OF’; độ tụ: D = . (TKHT: f > 0; D > 0. TKPK: f < 0; D < 0)
1
f
Công thức về thấu kính: + = ; k = -
f
1
1
1
d’
d
d
d’
Câu 1:
Nhìn qua một thấu kính hội tụ ta thấy ảnh của vật thì ảnh đó.
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn vật.
D. luôn ngược chiều với vật.
CỦNG CỐ
Chọn phương án đúng
Câu 2:
Quan sát ảnh của một vật qua thấu kính phân kì:
A. Ta thấy ảnh lớn hơn vật.
B. Ta thấy ảnh nhỏ hơn vật.
C. Có thể lớn hơn hay nhỏ hơn vật.
D. Luôn ngược chiều với vật.
Chọn phương án đúng
Câu 3:
A. Ảnh cho bởi TKHT luôn lớn hơn vật.
B. Ảnh cho bởi THPK luôn lớn hơn vật.
C. Với TKHT, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Với TKPK, vật thật luôn cho ảnh ảo.
Chọn phương án đúng
CỦNG CỐ
Câu 4:
Với một thấu kính:
A. Số phóng đại k >1
B. Số phóng đại k <1
C. Số phóng đại k 1
D. Số phóng đại k >1 hoặc k=1
Chọn phương án đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tấn Tài
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)