Bài 29. Thấu kính mỏng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Trầm | Ngày 18/03/2024 | 15

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Thấu kính mỏng thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:


VẬT LÍ 11 CB
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
GV:NGUYỄN THỊ THU TRẦM
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:Nêu cấu tạo của lăng kính?Các phần tử của lăng kính?Về phương diện quang học,lăng kính được đặc trưng bởi những yếu tố nào?
Câu 2:Nêu đặc điểm của tia sáng qua lăng kính?Vẽ đường truyền của tia sáng qua lăng kính?
Câu 3: Viết các công thức của lăng kính?nêu tên từng đại lượng trong công thức?Nêu công dụng của lăng kính?
Bài tập 1: Cho tia sáng truyền tới lăng kính như hình sau:
Tia ló truyền đi sát mặt BC. Góc lệch của tia sáng tạo bởi lăng kính là bao nhiêu?Tính chiết suất n của lăng kính?



Bài tập 2:Một lăng kính trong suốt có tiết diện thẳng là tam giác vuông như hình vẽ.Góc chiết quang của lăng kính có giá trị nào?
D.A,B,C đều đúng tuỳ đường truyền tia sáng
Bài tập 2:Một lăng kính trong suốt có tiết diện thẳng là tam giác vuông như hình vẽ.Góc chiết quang của lăng kính có giá trị nào?
D.A,B,C đều đúng tuỳ đường truyền tia sáng
BÀI 29:
THẤU KÍNH MỎNG
Tiết 57
I- THẤU KÍNH. PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
1/ Định nghĩa:
Thấu kính là một khối chất trong suốt ( thủy tinh, nhựa, …) giới hạn bởi hai mặt cong hoặc bởi một mặt cong và một mặt phẳng.
2/ Phân loại thấu kính:
Theo hình dạng, gồm 2 loại:
- Thấu kính lồi ( thấu kính rìa mỏng)
- Thấu kính lõm ( thấu kính rìa dày)
b. Trong không khí:
- Thấu kính lồi là thấu kính hội tụ
- Thấu kính lõm là thấu kính phân kì
là thấu kính có bề dày chính giữa rất nhỏ so với bán kính mặt cầu.
Thấu kính hội tụ
Thấu kính phân kì
Kí hiệu:
3/ Thấu kính mỏng
II- KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ
1/ Quang tâm. Tiêu điểm. Tiêu diện
a. Quang tâm
Trục phụ
* O : quang tâm của thấu kính. Mọi tia tới qua quang tâm O đều truyền thẳng.
* Trục chính: đường thẳng đi qua O và vuông góc với mặt thấu kính
* Trục phụ: các đường thẳng khác đi qua O
* Tia tới qua quang tâm O truyền thẳng
Tiêu điểm ảnh chính F’
b. Tiêu điểm. Tiêu diện
_ Tiêu điểm ảnh:
Khi chiếu tới thấu kính một chùm tia tới song song thì chùm tia ló cắt nhau ( hội tụ ) tại tiêu điểm ảnh của thấu kính.
Trên mỗi trục có 1 tiêu điểm ảnh:
Trên trục chính: tiêu điểm ảnh chính F’
Tiêu điểm ảnh phụ F’1
-Trên trục phụ: tiêu điểm ảnh phụ F’n ( n = 1, 2, 3,…)
Các tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ đều là tiêu điểm ảnh thật ( hứng được trên màn)
_ Tiêu điểm vật:
Trên mỗi trục của thấu kính hội tụ, chùm tia tới xuất phát từ tiêu điểm vật sẽ cho chùm tia ló song song.
Trên mỗi trục có 1 tiêu điểm vật:
Trên trục chính: tiêu điểm vật chính F
Tiêu điểm vật chính F
Trên trục phụ: tiêu điểm vật phụ Fn ( n = 1, 2, 3,…)
Tiêu điểm vật phụ F1
Tiêu điểm ảnh và tiêu điểm vật trên một trục nằm đối xứng với nhau qua quang tâm O.
Tiêu điểm ảnh phụ F’1
Tiêu điểm ảnh chính F’
- Tiêu điểm ảnh:
Tiêu điểm vật chính F
Tiêu điểm vật phụ F1
-Tiêu điểm vật:
_ Tiêu diện: tập hợp tất cả các tiêu điểm tạo thành tiêu diện.
Mỗi thấu kính có 2 tiêu diện: tiêu diện ảnh và tiêu diện vật.
2/ Tiêu cự. Độ tụ
là khoảng cách từ quang tâm đến tiêu điểm chính của thấu kính.
Đối với thấu kính hội tụ: f > 0 (ứng với tiêu điểm ảnh F’ thật)
b. Độ tụ:
Thấu kính có khả năng hội tụ chùm tia sáng càng mạnh khi f càng nhỏ.
( m )
( dp ) : điốp
a. Tiêu cự :
CỦNG CỐ
1.Tia sáng truyền tới quang tâm của thấu kính hội tụ thì
2.Tiêu điểm ảnh của thấu kính có thể coi là
3.Khi đổi chiều ánh sáng truyền qua thấu kính thì
4.Tiêu điểm vật và ảnh có tính chất quang học đặt biệt là
Câu 1:Ghép mỗi nội dung ở cột bên trái với nội dung
tương ứng ở cột bên phải
a.Vị trí của các tiêu điểm
ảnh và tiêu điểm vật đổi
chỗ cho nhau
b.Ảnh của vật điểm ở vô cực
trên trục tương ứng
c.Truyền thẳng
d.Đối xứng nhau qua quang
tâm của thấu kính
1-c,2-b,3-a,4-d
Câu 2:Tia sáng nào thể hiện tính chất quang học của quang tâm thấu kính
3
4
a.Tia 1 b.Tia 2 c.Không có
d.Tia 1 và 2
O
d.Tia 1 và 2
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
1.Học bài
2.Trả lời câu hỏi 1,2,3 trang 189 sgk
3.Chuẩn bị:Xem phần còn lại của bài,ôn tập đường truyền của 3 tia sáng đặc biệt qua thấu kính đã học ở lớp 9
III- KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ
_ Quang tâm của thấu kính phân kì có cùng tính chất như quang tâm của thấu kính hội tụ.
1/ Quang tâm. Tiêu điểm. Tiêu diện
_ Các tiêu điểm và tiêu diện (ảnh và vật) cũng được xác định tương tự như thấu kính hội tụ. Điểm khác biệt là : tất cả chúng đều ảo (được tạo bởi đường kéo dài của tia sáng )
2/ Tiêu cự. Độ tụ
Đối với thấu kính phân kì: f < 0 (ứng với tiêu điểm ảnh F’ ảo)
a. Tiêu cự:
b. Độ tụ:
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
KHÁI NIỆM ẢNH VÀ VẬT TRONG QUANG HỌC
Ảnh
Là điểm đồng quy của chùm tia ló hay đường kéo dài của chúng
Ảnh điểm là:
+ Thật nếu chùm tia ló hội tụ
+ Ảo nếu chùm tia ló phân kỳ
Vật
Là điểm đồng quy của chùm tia tới hay đường kéo dài của chúng
Vật điểm là:
+ Thật nếu chùm tia tới phân kỳ
+ Ảo nếu chùm tia tới hội tụ
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
1) Vật là điểm sáng nằm ngoài trục chính :
Vẽ 2 trong 3 tia sau :
a) Tia sáng qua quang tâm O, truyền thẳng
b) Tia tới song song trục chính, tia ló ( hoặc đường kéo dài ) qua tiêu điểm ảnh chính F’ .
c) Tia tới ( hoặc đường kéo dài ) qua tiêu điểm vật chính F, tia ló song song trục chính .
B’
B’
Chùm tia ló ( hoặc đường kéo dài ) cắt nhau tại ảnh B’ của B.
S
O
F
F’
S
O
F’
F
S’
F’p
F’P
S’
 Nếu vật là một điểm sáng nằm trên trục chính. Tia tới song song với trục phụ.
Tia ló ( hay đường kéo dài ) qua tiêu điểm ảnh phụ F’P
2) Vật có dạng một đọan thẳng nhỏ  với trục chính :
Vẽ ảnh B’ của B, hạ B’A’  trục chính  ảnh A’B’ của AB.
A’
A’
B’
A
A’
V. CÔNG THỨC THẤU KÍNH:
1) Qui ước dấu :
TKHT : f > 0 ; TKPK : f < 0 .
Vật thật (trước TK) : d > 0 ; Vật ảo (sau TK) : d < 0
Ảnh thật (sau TK) : d’ > 0 ; Ảnh ảo (trước TK) : d’ < 0
V. CÔNG THỨC THẤU KÍNH:
2) Công thức thấu kính:
V. CÔNG THỨC THẤU KÍNH:
2) Công thức thấu kính:
V. CÔNG THỨC THẤU KÍNH:
3) Độ phóng đại :
k > 0 : vật và ảnh cùng chiều .
k < 0 : vật và ảnh ngược chiều .
VI. CÔNG DỤNG THẤU KÍNH
Khắc phục các tật của mắt ( cận, viễn, lão)
Kính lúp
Máy ảnh, máy ghi hình
Kính hiển vi
Kính thiên văn, ống nhòm
Đèn chiếu
Máy quang phố
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
1.Học bài
2.Làm bài tập trang 189 sgk
3.Ôn tập chuẩn bị tiết bài tập
CHÀO TẠM BIỆT !
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Trầm
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)