Bài 29. Quá trình hình thành loài

Chia sẻ bởi nguyen trieu ngoc thach Thach | Ngày 27/04/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Quá trình hình thành loài thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:


Trường THPT TINH BIEN ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH - KHỐI 12
Lớp:................ Năm Học:2014-2015
Họ và Tên:............................................... Thời gian:45 phút

Mã đề:001
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
151
61
7
18
19
20























21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
























Caâu1:Bằng chứng tế bào học phân tử chứng tỏ
(A). chỉ có những loài cùng giới sinh vật mới có chung nguồn gốc
(B). sinh giới có nhiều nguồn gốc
(C). chỉ có những loài thuộc giới động vật và giới thực vật mới có chung nguồn gốc
(D). nguồn gốc thống nhất các loài
Caâu2:Cơ quan tương đồng có ý nghĩa gì trong tiến hóa
(A). Phản ánh sự tiến hóa đồng qui
(B). Phản ánh nguồn gốc chung
(C). Phản ánh chức năng qui định cấu tạo
(D). Phản ánh sự tiến hóa phân li
Caâu3:Phát biểu nào sau đây đúng?
(A). Các loài có quan hệ họ hàng càng gần nhau thì trình tự các các nuclêôtit càng giống nhau và ngược lại
(B). Các loài có quan hệ họ hàng càng gần nhau thì trình tự các các axitamin càng giống nhau và ngược lại
(C). Các loài có quan hệ họ hàng càng gần nhau thì số lượng các nuclêôtit và axitamin càng giống nhau và ngược lại
(D). Các loài có quan hệ họ hàng càng gần nhau thì trình tự các nuclêôtit và axitamin càng giống nhau và ngược lại
Caâu4:Theo Đacuyn, động lực của chọn lọc tự nhiên là
(A). Đấu tranh sinh tồn
(B). Thức ăn, kẻ thù, dịch bệnh
(C). Thức ăn, kẻ thù, các nhân tố vô sinh
(D). Điều kiện sống
Caâu5:Kết quả của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm của Đacuyn
(A). Hình thành các nòi mới (B). Hình thành các giống mới
(C). Hình thành các loài mới (D). Hình thành các nhóm phân loại
Caâu6:Theo Đacuyn, chọn lọc dựa trên cơ sở1 : di truyền2 : biến dị3 : đột biến4 : phân li tính trạngPhát biểu đúng là
(A). 1,2,3 (B). 1, 2 (C). 1,2,4 (D). 1,2,3,4
Caâu7: Nguyên nhân tiến hóa theo ĐacUyn
(A). sự thay đổi của ngoại cảnh
(B). sự thay đổi tập quán hoạt động của động vật
(C). biến dị cá thể
(D). CLTN thông qua đặc tính biến dị và di truyền
Caâu8:Kết thúc quá trình tiến hoá nhỏ
(A). Hình thành các đặc điểm thích nghi (B). Hình thành các nhóm phân loại
(C). Hình thành các kiểu gen thích ngh (D). Hình thành loài mới
Caâu9:Giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm gì
(A). Không làm thay đổi tần số kiểu gen và tần số alen
(B). Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen
(C). Làm thay đổi tần số alen và tần số kiểu gen
(D). Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen
Caâu10:Biến động di truyền là hiện tượng
(A). Môi trường thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi của gen nên làm thay đổi tần số các alen
(B). Đột biến phát sinh mạnh trong quần thể làm thay đổi tần số các alen
(C). Di nhập gen ở một quần thể lớn làm thay đổi tần số các alen
(D). Thay đổi thành phần kiểu gen và tần số các alen trong quần thể bởi các yếu tố ngẫu nhiên
Caâu11:Đơn vị tiến hóa cơ sở là
(A). Cá thể (B). Nòi (C). Quần thể (D). Loài
Caâu12:Trường hợp nào sau đây làm tăng độ đa dạng di truyền của quần thể?1 : giao phối ngẫu nhiên2 : giao phối không ngẫu nhiên3 : biến động di truyền4 : đột biếnPhát biểu đúng là:
(A). 1 và 2 (B). 1 và 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyen trieu ngoc thach Thach
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)