Bài 29. Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt
Chia sẻ bởi Thieu Thi Dung |
Ngày 09/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
thpt
Chào mừng các thầy cô và các em học sinh
Kính chào các thầy cô và các em học sinh
ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ_ MA-RI-ỐT
BÀI 45:
GV hướng dẫn: Nguyễn Thế Mạnh
Giáo sinh : Thiều Thị Dung
47AVật lí - ĐH Vinh
1. THÍ NGHIỆM
a) Mục đích
Khảo sát mối quan hệ giữa p và V của một lượng khí khi nhiệt độ không đổi.
1. THÍ NGHIỆM
b) Dụng cụ và cách tiến hành
* Dụng cụ:
Xilanh: thể tích 30(ml); độ chia nhỏ nhất : 1(ml)
Pittông
Áp kế: giới hạn đo từ 5 40 (105 Pa);
độ chia nhỏ nhất : 0,5 (105 Pa).
* Tiến hành:
Chứa một lượng khí trong xilanh.
Thay đổi chậm thể tích V, ghi lại các giá trị áp suất p tương ứng.
1. THÍ NGHIỆM
Sai số tuyệt đối : (pV)
Sai số tỉ đối : ε
1. THÍ NGHIỆM
1. THÍ NGHIỆM
KẾT LUẬN: p1V1 = p2V2 = p3V3=….
2.ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ_MA-RI-ỐT
Robert Boyle (Anh). Qua nhiều thí nghiệm, ông đã tìm ra định luật pV = const, và công bố nó vào năm 1662.
Bôi-lơ
2.ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ_MA-RI-ỐT
Edme Mariotte (Pháp). Bằng những nghiên cứu của mình ông cũng đã tìm ra mối liên hệ giữa p và V khi T không đổi. Và công bố ở Pháp vào năm 1676.
Ma-ri-ôt
Định luật : Ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số.
* Biểu thức : Hay :
* Điều kiện áp dụng định luật:
- Khối lượng khí xác định( không đổi)
- Nhiệt độ không đổi.
2.ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ_MA-RI-ỐT
pV = const
p1V1 = p2V2
Xét 0,1 mol khí trong ĐKTC
( po = 1atm = 1,013.105 Pa ; to = 0oC )
a) Tính thể tích Vo của khí. Vẽ đồ thị p-V điểm A biểu diễn trạng thái nói trên
Giải:
a) Vo = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
Điểm A(2,24 ; 1)
3. BÀI TẬP VẬN DỤNG
b) Nén khí và giữ nhiệt độ không đổi đến khi V1= 0,5V0 thì áp suất p1= ? .Vẽ trên cùng một đồ thị điểm B biểu diễn trạng thái này.
Giải:
b) Theo ĐL Bôi-lơ_Ma-ri-ốt:
p1V1= poVo
Điểm B (1,12 ; 2)
3. BÀI TẬP VẬN DỤNG
3. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Nhận xét : V giảm bao nhiêu lần thì p tăng bấy nhiêu lần, và ngược lại.
Quá trình biến
đổi
trong đó nhiệt
độ của vật
không đổi
gọi là
quá trình
đẳng nhiệt
Đồ thị biểu diễn quá trình đẳng nhiệt là đường đẳng nhiệt
3. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Từ biểu thức p.V = p0V0 = 2,24
p = 2,24/V
Vậy p là hàm của V.
4
1
A
V(lít)
P
(atm)
B
o
0,56
2,24
1,12
2
C
3. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Đường
đẳng
nhiệt
(T2 >T> T1)
Gợi ý
10
11
9
11
7
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
3
4
5
1.Thông số trạng thái không thay đổi trong quá trình đẳng nhiệt ?
2. Quan hệ giữa p và V trong quá trình đẳng nhiệt ?
3.Dạng đường đẳng nhiệt ?
4. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ của vật mà ta xét không thay đổi ?
5. Tên định luật của quá trình đẳng nhiệt ?
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
thpt
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em học sinh !
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Chào mừng các thầy cô và các em học sinh
Kính chào các thầy cô và các em học sinh
ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ_ MA-RI-ỐT
BÀI 45:
GV hướng dẫn: Nguyễn Thế Mạnh
Giáo sinh : Thiều Thị Dung
47AVật lí - ĐH Vinh
1. THÍ NGHIỆM
a) Mục đích
Khảo sát mối quan hệ giữa p và V của một lượng khí khi nhiệt độ không đổi.
1. THÍ NGHIỆM
b) Dụng cụ và cách tiến hành
* Dụng cụ:
Xilanh: thể tích 30(ml); độ chia nhỏ nhất : 1(ml)
Pittông
Áp kế: giới hạn đo từ 5 40 (105 Pa);
độ chia nhỏ nhất : 0,5 (105 Pa).
* Tiến hành:
Chứa một lượng khí trong xilanh.
Thay đổi chậm thể tích V, ghi lại các giá trị áp suất p tương ứng.
1. THÍ NGHIỆM
Sai số tuyệt đối : (pV)
Sai số tỉ đối : ε
1. THÍ NGHIỆM
1. THÍ NGHIỆM
KẾT LUẬN: p1V1 = p2V2 = p3V3=….
2.ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ_MA-RI-ỐT
Robert Boyle (Anh). Qua nhiều thí nghiệm, ông đã tìm ra định luật pV = const, và công bố nó vào năm 1662.
Bôi-lơ
2.ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ_MA-RI-ỐT
Edme Mariotte (Pháp). Bằng những nghiên cứu của mình ông cũng đã tìm ra mối liên hệ giữa p và V khi T không đổi. Và công bố ở Pháp vào năm 1676.
Ma-ri-ôt
Định luật : Ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số.
* Biểu thức : Hay :
* Điều kiện áp dụng định luật:
- Khối lượng khí xác định( không đổi)
- Nhiệt độ không đổi.
2.ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ_MA-RI-ỐT
pV = const
p1V1 = p2V2
Xét 0,1 mol khí trong ĐKTC
( po = 1atm = 1,013.105 Pa ; to = 0oC )
a) Tính thể tích Vo của khí. Vẽ đồ thị p-V điểm A biểu diễn trạng thái nói trên
Giải:
a) Vo = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
Điểm A(2,24 ; 1)
3. BÀI TẬP VẬN DỤNG
b) Nén khí và giữ nhiệt độ không đổi đến khi V1= 0,5V0 thì áp suất p1= ? .Vẽ trên cùng một đồ thị điểm B biểu diễn trạng thái này.
Giải:
b) Theo ĐL Bôi-lơ_Ma-ri-ốt:
p1V1= poVo
Điểm B (1,12 ; 2)
3. BÀI TẬP VẬN DỤNG
3. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Nhận xét : V giảm bao nhiêu lần thì p tăng bấy nhiêu lần, và ngược lại.
Quá trình biến
đổi
trong đó nhiệt
độ của vật
không đổi
gọi là
quá trình
đẳng nhiệt
Đồ thị biểu diễn quá trình đẳng nhiệt là đường đẳng nhiệt
3. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Từ biểu thức p.V = p0V0 = 2,24
p = 2,24/V
Vậy p là hàm của V.
4
1
A
V(lít)
P
(atm)
B
o
0,56
2,24
1,12
2
C
3. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Đường
đẳng
nhiệt
(T2 >T> T1)
Gợi ý
10
11
9
11
7
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
3
4
5
1.Thông số trạng thái không thay đổi trong quá trình đẳng nhiệt ?
2. Quan hệ giữa p và V trong quá trình đẳng nhiệt ?
3.Dạng đường đẳng nhiệt ?
4. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ của vật mà ta xét không thay đổi ?
5. Tên định luật của quá trình đẳng nhiệt ?
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
thpt
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em học sinh !
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thieu Thi Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)