Bài 29. Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt
Chia sẻ bởi đào thị loan |
Ngày 09/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
1. Hãy phát biểu nội dung của thuyết
động học phân tử chất khí?
2. Vì sao chất khí có thể gây áp suất lên
thành bình chứa?
3. Áp suất chất khí phụ thuộc những
yếu tố nào?
Kiểm tra bài cũ
Bài 29
QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT
ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ - MA-RI-ỐT
I. TRẠNG THÁI VÀ QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI TRẠNG THÁI
1. Trạng thái của một lượng khí được xác định bằng:
Thể tích V (m3, l…..)
Áp suất p (Pa, N/m2, at)
Nhiệt độ tuyệt đối T (K): T(K) = 273 +t(0C)
2. Thông số trạng thái của một lượng khí: p, V, T
3. Quá trình biến đổi trạng thái (Quá trình): là quá trình để lượng khí chuyển từ trạng thái này sang trạng khái khác
4. Đẳng quá trình: Là quá trình trong đó chỉ có 2 thông số biến đổi, còn 1 thông số không biến đổi
II. QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT
Là quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi
0.67
0.5
1.0
2.0
a. Dụng cụ
1.ĐẶT VẤN ĐỀ
2.thÝ nghiÖm
Kết quả
(1) Xilanh
(2) Pit tông
(3) áp kế
III. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ – MA-RI-ỐT
Boyle,(1627-1691) nhà vật lý học người Anh.
Mariotte,(1620-1684) nhà vật lý học người Pháp
III. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ – MA-RI-ỐT
1. Đặt vấn đề
2. Thí nghiệm
3. Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt
a. Nội dung: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
b. Biểu thức:
Hoặc
Hay p.V = hằng số
p1V1= p2V2
Câu : Một khối khí có thể tích 4 lít ở áp suất 105 Pa. Nếu nén thể tích khối khí xuống còn 2 lít thì áp suất của khối khí lúc này là bao nhiêu ?
Câu 2: Biểu diễn các cặp giá trị p,v trong bảng kết quả thí nghiệm trên hệ trục vop
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Một khối khí có thể tích 4 lít ở áp suất 105Pa. Nếu nén thể tích khối khí xuống còn 2 lít thì áp suất của khối khí lúc này là bao nhiêu?
Tóm tắt
V1 = 4 lít
p1 = 105Pa
V2 = 2 lít
p2 = ?
Giải
Theo định luật Bôilơ-Mariốt ta có:
p1V1= p2V2
Vậy: p2 =
Nhận xét : V giảm bao nhiêu lần thì p tăng bấy nhiêu lần, và ngược lại.
= 2.105Pa
- - Đường đẳng nhiệt là đường
biểu diễn sự biến thiên của áp
suất p theo thể tích V khi nhiệt
độ không đổi.
- Trong hệ tọa độ (p,V) đường đằng nhiệt là đường cong hyperbol
.
IV. ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT
(T2 > T1)
O
Đường đẳng nhiệt nằm trên có nhiệt độ cao hơn đường đẳng nhiệt nằm dưới
Câu 1: Bi?u th?c no sau dy l bi?u th?c c?a d?nh lu?t Bơi-lo-Ma-Ri-?t:
p1V2= p2V1
p/V=h?ng s?
P.V=h?ng s?
V/p=h?ng s?
CỦNG CỐ
C
Bài 2: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích 8 lít. Tính thể tích của lượng khí này khi áp suất 1,25.105 Pa. Biết nhiệt độ được giữ không đổi.
Tóm tắt
p1 = 105 Pa
V1 = 8 lít
p2 = 1,25.105 Pa
V2 = ?
Giải
Áp dụng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt.
CỦNG CỐ
A
B
C
Bài 3: Bình C kín. Vì sao khi rót nước vào phễu A thì nước lại chảy ra ở ống B?
CỦNG CỐ
1/ Trạng thái của một khối lượng khí được xác định bằng các thông số trạng thái : áp suất p, thể tích V, và nhiệt độ T
4/ Trong hệ toạ độ (p,V), đường đẳng nhiệt là đường hypebọl
2/ Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi.
GHI NHỚ
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Làm các bài tập ở sách giáo khoa và bài 29.7, 29.8 sách bài tập.
Chuẩn bị bài mới:
a. Thế nào là quá trình đẳng tích?
b. Xử lý bảng số liệu 30.1 (160 sgk). Trả lời câu hỏi C1 và C2.
KẾT THÚC BÀI GIẢNG
động học phân tử chất khí?
2. Vì sao chất khí có thể gây áp suất lên
thành bình chứa?
3. Áp suất chất khí phụ thuộc những
yếu tố nào?
Kiểm tra bài cũ
Bài 29
QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT
ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ - MA-RI-ỐT
I. TRẠNG THÁI VÀ QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI TRẠNG THÁI
1. Trạng thái của một lượng khí được xác định bằng:
Thể tích V (m3, l…..)
Áp suất p (Pa, N/m2, at)
Nhiệt độ tuyệt đối T (K): T(K) = 273 +t(0C)
2. Thông số trạng thái của một lượng khí: p, V, T
3. Quá trình biến đổi trạng thái (Quá trình): là quá trình để lượng khí chuyển từ trạng thái này sang trạng khái khác
4. Đẳng quá trình: Là quá trình trong đó chỉ có 2 thông số biến đổi, còn 1 thông số không biến đổi
II. QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT
Là quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi
0.67
0.5
1.0
2.0
a. Dụng cụ
1.ĐẶT VẤN ĐỀ
2.thÝ nghiÖm
Kết quả
(1) Xilanh
(2) Pit tông
(3) áp kế
III. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ – MA-RI-ỐT
Boyle,(1627-1691) nhà vật lý học người Anh.
Mariotte,(1620-1684) nhà vật lý học người Pháp
III. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ – MA-RI-ỐT
1. Đặt vấn đề
2. Thí nghiệm
3. Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt
a. Nội dung: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
b. Biểu thức:
Hoặc
Hay p.V = hằng số
p1V1= p2V2
Câu : Một khối khí có thể tích 4 lít ở áp suất 105 Pa. Nếu nén thể tích khối khí xuống còn 2 lít thì áp suất của khối khí lúc này là bao nhiêu ?
Câu 2: Biểu diễn các cặp giá trị p,v trong bảng kết quả thí nghiệm trên hệ trục vop
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Một khối khí có thể tích 4 lít ở áp suất 105Pa. Nếu nén thể tích khối khí xuống còn 2 lít thì áp suất của khối khí lúc này là bao nhiêu?
Tóm tắt
V1 = 4 lít
p1 = 105Pa
V2 = 2 lít
p2 = ?
Giải
Theo định luật Bôilơ-Mariốt ta có:
p1V1= p2V2
Vậy: p2 =
Nhận xét : V giảm bao nhiêu lần thì p tăng bấy nhiêu lần, và ngược lại.
= 2.105Pa
- - Đường đẳng nhiệt là đường
biểu diễn sự biến thiên của áp
suất p theo thể tích V khi nhiệt
độ không đổi.
- Trong hệ tọa độ (p,V) đường đằng nhiệt là đường cong hyperbol
.
IV. ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT
(T2 > T1)
O
Đường đẳng nhiệt nằm trên có nhiệt độ cao hơn đường đẳng nhiệt nằm dưới
Câu 1: Bi?u th?c no sau dy l bi?u th?c c?a d?nh lu?t Bơi-lo-Ma-Ri-?t:
p1V2= p2V1
p/V=h?ng s?
P.V=h?ng s?
V/p=h?ng s?
CỦNG CỐ
C
Bài 2: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích 8 lít. Tính thể tích của lượng khí này khi áp suất 1,25.105 Pa. Biết nhiệt độ được giữ không đổi.
Tóm tắt
p1 = 105 Pa
V1 = 8 lít
p2 = 1,25.105 Pa
V2 = ?
Giải
Áp dụng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt.
CỦNG CỐ
A
B
C
Bài 3: Bình C kín. Vì sao khi rót nước vào phễu A thì nước lại chảy ra ở ống B?
CỦNG CỐ
1/ Trạng thái của một khối lượng khí được xác định bằng các thông số trạng thái : áp suất p, thể tích V, và nhiệt độ T
4/ Trong hệ toạ độ (p,V), đường đẳng nhiệt là đường hypebọl
2/ Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi.
GHI NHỚ
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Làm các bài tập ở sách giáo khoa và bài 29.7, 29.8 sách bài tập.
Chuẩn bị bài mới:
a. Thế nào là quá trình đẳng tích?
b. Xử lý bảng số liệu 30.1 (160 sgk). Trả lời câu hỏi C1 và C2.
KẾT THÚC BÀI GIẢNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: đào thị loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)