Bài 29. Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt
Chia sẻ bởi Lê Thị Phương Hà |
Ngày 09/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Thế nào là quá trình đẳng nhiệt ?
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
p~1/V hay pV=hằng số
2. Phát biểu và viết hệ thức của định luật Bôi Lơ – Mariốt ?
Trạng thái của 1 lượng khí được xác định bằng các thông số nào sau đây?
A. thể tích V, áp suất p, khối lượng m
KIỂM TRA BÀI CŨ
B. thể tích V, áp suất p, nhiệt độ tuyệt đối T
C. thể tích V, áp suất p, khối lượng m
D. áp suất p, nhiệt độ tuyệt đối T, khối lượng m
Hệ thức nào sau đây phù hợp với Định luật BÔILƠ - MARIÔT ?
A. p ~ V
B. p1V1 = p2V2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hệ thức nào sau đây không phù hợp với Định luật BÔILƠ - MARIÔT ?
A. p ~ 1/V
D. p1V1 = p2V2
C. V ~ p
B. V ~ 1/p
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đồ thị nào sau đây không phải là đường đẳng nhiệt
Bài tập:
Quá trình đẳng nhiệt.
Định luật BÔILƠ - MARIÔT
p1V1
=
p2V2
Bài tập 8/159: Moät xi lanh chöùa 150cm3 khí ở áp suất 2.105Pa Pittông nén khí xuống còn 100cm3. Tính áp suất khí trong xi lanh. Biết nhiệt độ được giữ không đổi.
Trạng thái 1:
V1=
p1=
Trạng thái 2:
V2=
p2=
=
Bài tập 8/159: Moät xi lanh chöùa 150cm3 khí ở áp suất 2.105Pa Pittông nén khí xuống còn 100cm3. Tính áp suất khí trong xi lanh. Biết nhiệt độ được giữ không đổi.
Trạng thái 1:
V1= 150cm3
p1= 2. 105Pa
Trạng thái 2:
V2= 100cm3
p2= ?
=
=
3.105Pa
Bài tập 9/159: Moät quả bóng có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí áp suất 105Pa. Mỗi lần bơm 125cm3. Tính áp suất của không khí trong quả bóng sau 45 lần nén Biết nhiệt độ được giữ không đổi, trước khi bơm không có không khí trong quả bóng.
Trạng thái 1:K.Khí
V1= 125cm3
p1= 105Pa
Trạng thái 2(quả bóng)
V2= 2,5lít = 2500 cm3
p2= ?
=
=
2,25.105Pa
x
45
Bài tập : Moät lượng khí ở nhiệt độ 18oC có thể tích 1m3 khí ở áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5 atm. Tính thể tích khí nén.
Trạng thái 1:
V1= 1m3
p1= 1 atm
Trạng thái 2:
V2= ?
p2= 3,5 atm
=
=
0,28 m3
Bài tập : Người ta điều chế khí Hydro và chứa vào một bình lớn dưới áp suất 1 atm ở nhiệt độ 20oC. Tính thể tích khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích 20 lít dưới áp suất 25 atm. Coi nhiệt độ không đổi..
Trạng thái 1(bình lớn)
V1= ?
p1= 1 atm
Trạng thái 2:(bình nhỏ)
V2= 20 lít
p2= 25 atm
=
=
500 lít
1. Thế nào là quá trình đẳng nhiệt ?
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
p~1/V hay pV=hằng số
2. Phát biểu và viết hệ thức của định luật Bôi Lơ – Mariốt ?
Trạng thái của 1 lượng khí được xác định bằng các thông số nào sau đây?
A. thể tích V, áp suất p, khối lượng m
KIỂM TRA BÀI CŨ
B. thể tích V, áp suất p, nhiệt độ tuyệt đối T
C. thể tích V, áp suất p, khối lượng m
D. áp suất p, nhiệt độ tuyệt đối T, khối lượng m
Hệ thức nào sau đây phù hợp với Định luật BÔILƠ - MARIÔT ?
A. p ~ V
B. p1V1 = p2V2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hệ thức nào sau đây không phù hợp với Định luật BÔILƠ - MARIÔT ?
A. p ~ 1/V
D. p1V1 = p2V2
C. V ~ p
B. V ~ 1/p
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đồ thị nào sau đây không phải là đường đẳng nhiệt
Bài tập:
Quá trình đẳng nhiệt.
Định luật BÔILƠ - MARIÔT
p1V1
=
p2V2
Bài tập 8/159: Moät xi lanh chöùa 150cm3 khí ở áp suất 2.105Pa Pittông nén khí xuống còn 100cm3. Tính áp suất khí trong xi lanh. Biết nhiệt độ được giữ không đổi.
Trạng thái 1:
V1=
p1=
Trạng thái 2:
V2=
p2=
=
Bài tập 8/159: Moät xi lanh chöùa 150cm3 khí ở áp suất 2.105Pa Pittông nén khí xuống còn 100cm3. Tính áp suất khí trong xi lanh. Biết nhiệt độ được giữ không đổi.
Trạng thái 1:
V1= 150cm3
p1= 2. 105Pa
Trạng thái 2:
V2= 100cm3
p2= ?
=
=
3.105Pa
Bài tập 9/159: Moät quả bóng có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí áp suất 105Pa. Mỗi lần bơm 125cm3. Tính áp suất của không khí trong quả bóng sau 45 lần nén Biết nhiệt độ được giữ không đổi, trước khi bơm không có không khí trong quả bóng.
Trạng thái 1:K.Khí
V1= 125cm3
p1= 105Pa
Trạng thái 2(quả bóng)
V2= 2,5lít = 2500 cm3
p2= ?
=
=
2,25.105Pa
x
45
Bài tập : Moät lượng khí ở nhiệt độ 18oC có thể tích 1m3 khí ở áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5 atm. Tính thể tích khí nén.
Trạng thái 1:
V1= 1m3
p1= 1 atm
Trạng thái 2:
V2= ?
p2= 3,5 atm
=
=
0,28 m3
Bài tập : Người ta điều chế khí Hydro và chứa vào một bình lớn dưới áp suất 1 atm ở nhiệt độ 20oC. Tính thể tích khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích 20 lít dưới áp suất 25 atm. Coi nhiệt độ không đổi..
Trạng thái 1(bình lớn)
V1= ?
p1= 1 atm
Trạng thái 2:(bình nhỏ)
V2= 20 lít
p2= 25 atm
=
=
500 lít
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Phương Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)