Bài 29. Oxi - Ozon

Chia sẻ bởi Vũ Thị Phương Linh | Ngày 10/05/2019 | 193

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Oxi - Ozon thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy viết cấu hình electron của nguyên tố X có Z = 8.
Xác định vị trí của X trong Bảng hệ thống tuần hoàn.
X là kim loại hay phi kim ?
ĐÁP ÁN
Cấu hình e: 1s22s22p4
Vị trí:
STT : 8 (vì Z = 8)
Thuộc chu kì: 2 (vì có 2 lớp electron)
Thuộc nhóm VIA (vì là nguyên tố s và có 6 electron lớp ngoài cùng)
X là phi kim.
OXI - OZON
OXI - OZON
OXI
VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ỨNG DỤNG
ĐIỀU CHẾ
OZON
TÍNH CHẤT
OZON TRONG TỰ NHIÊN
ỨNG DỤNG
A. OXI
I. VỊ TRÍ CẤU TẠO
Kí hiệu hóa học: O
KLNT: 16
Cấu hình: 1s22s22p4
STT: 8
Chu kì 2
Nhóm VIA
CTPT: O2
CTCT: O = O
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Chất khí, không màu, không mùi, không vị.
Hơi nặng hơn không khí ( )
Nhiệt độ hóa lỏng: -183oC
Ít tan trong nước.


III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Có 6 e lớp ngoài cùng  dễ nhận 2 e
O + 2e  O2-
Độ âm điện lớn (3,44)
Trong hợp chất: O có số oxi hóa: -2 (hợp chất với F)

 Là phi kim hoạt động mạnh, có tính oxi hóa mạnh.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tác dụng với kim loại ( Au, Pt)
Na + O2  Na2O
Fe + O2  Fe3O4
Tác dụng với phi kim ( halogen)
C + O2  CO2
S + O2  SO2
Tác dụng với hợp chất
C2H5OH + O2  CO2 + H2O

0
0
0
0
0
0
0
0
-2
-2
-2
-2
-2
+1
+8/3
+4
+4
-2
+4
-2
0
4
2
3
2
3
3
2
CÂU HỎI
Dãy chất nào tác dụng được với oxi:
A. Mg, Cu, Au, S.
B. C, Cl2, Fe, C2H5OH
C. H2O, Pt, C2H5OH, Zn
D. P, CH4, Al, CO
IV. ỨNG DỤNG
Hô hấp
Thuốc nổ nhiên liệu tên lửa
Hàn cắt kim loại
Y khoa
Công nghiệp hóa chất
Luyện thép
V. ĐIỀU CHẾ
1. Trong PTN: Nhiệt phân những hợp chất chứa Oxi: KMnO4, KClO3, ...
2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2

toC
CÂU HỎI
Tại sao thu oxi bằng phương pháp đẩy nước ?
Có thể thu oxi bằng phương pháp khác không ?

V. ĐIỀU CHẾ
2. Trong Công Nghiệp:
a. Từ nước:
Điện phân nước
2H2O  2H2 + O2
b. Từ không khí:
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

đp
O2
H2
OZON
CTPT: O3
CTCT:
I. TÍNH CHẤT
1. TÍnh chất vật lý
Là dạng thù hình của oxi.
Chất khí, màu xanh nhạt.
Mùi đặc trưng.
Nhiệt độ hóa lỏng: -112oC
Tan trong nước nhiều hơn oxi.
II. TÍNH CHẤT
2. Tính chất hóa học
Có tính oxi hóa rất mạnh, mạnh hơn oxi.

O2 + Ag  không phản ứng.
O3 + 2Ag  Ag2O + O2
KI + O2 + H2O  không phản ứng.
O3 + KI + H2O  O2 + I2 + 2KOH
 Dùng dd KI để nhận biết O3
Giấy tẩm dd KI và hồ tinh bột
III. OZON TRONG TỰ NHIÊN
Được tạo thành trong khí quyển do sự phóng điện.

3O2 2O3
- Tầng ozon hấp thụ tia tử ngoại, bảo vệ con người và sinh vật

Tia tử ngoại
IV. ỨNG DỤNG
Làm không khí trong lành (lượng nhỏ).
Tẩy trắng hóa chất.
Chữa sâu răng.
Sát trùng nước sinh hoạt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Phương Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)