Bài 29. Oxi - Ozon
Chia sẻ bởi Không Biết |
Ngày 10/05/2019 |
137
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Oxi - Ozon thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
OXI-OZON
Người soạn: Nguyễn Thị Ngọc Diệp
Khoa Hoá - Trường ĐHSP HN
Nội dung
* Đặc điểm chung
I .Vị trí và Cấu tạo
II.Tính chất vật lí
III.Tính chất hoá học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
OXI
. KH nguyên tử :
. Cấu hình e :
. Độ âm điện :
.CTPT :
8
16
Đặc điểm chung
O
1s22s22p4
3.44
O2
-Có 6 e lớp ngoài cùng
I,Vị trí và cấu tạo
1.Vị trí
I.Vị trí và cấu tạo:
Oxi nằm ở ô số 8, nhóm VIA, chu kì 2
2.Cấu tạo
1.Vị trí
2.Cấu tạo
→ liên kết cộng hoá trị không cực
-CTCT:
O = O
-Khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước (độ tan 3,1ml/100ml H2O ở 200C)
I,Vị trí và cấu tạo
I.1.Vị trí
I.2.Cấu tạo
II.Tính chất vật lí
II.Tính chất vật lí:
-Hơi nặng hơn không khí (d=32/291,1)
-Hoá lỏng -1830C. Oxi lỏng màu xanh da trời
III.Tính chất hoá học:
Trong các hợp chất oxi có số oxi hoá -2
(trừ OF2 , peoxit: H2O2...)
+2 -1
+1 -1
II.Tính chất vật lí
I.Vị trí và cấu tạo
I.1.Vị trí
I.2.Cấu tạo
III.Tính chất hoá hoc
. O + 2e → O2-
→ oxi có tính oxi hoá
. Độ âm điện chỉ kém Flo
→ oxi có tính oxi hoá mạnh.
O2 + 4e → 2O2-
III.Tính chất hoá học:
1.Tác dụng với kim loại
2.Tác dụng với phi kim
3.Tác dụng với hợp chất có tính khử
Fe + O2 →
Mg + O2 →
C + O2 →
S + O2 →
CO + O2 →
C2H5OH + O2 →
3 2 Fe3O4
2MgO
CO2
SO2
2 2CO2
3 2CO2 + 3H2O
Tác dụng với hầu hết kim loại ( trừ Au,Pt)
Tác dụng với hầu hết phi kim (trừ halogen)
t0
t0
t0
t0
t0
t0
II.Tính chất vật lí
III.Tính chất hoá học
I.Vị trí và cấu tạo
1.Vị trí
.2.Cấu tạo
1.Td với kim loại
2.Td với phi kim
3.Td với hợp chất có tính khử
→ Oxi đóng vai trò chất oxi hoá
IV. Ứng dụng:
Có vai trò rất quan trọng : duy trì sự sống , sự cháy, ứng dụng trong công nghiệp ,luyện gang thép…
Luyện kim
Duy trì sự sống
II.Tính chất vật lí
III.Tính chất hoá học
I.Vị trí và cấu tạo
1.Vị trí
.2.Cấu tạo
1.Td với kim loại
2.Td với phi kim
3.Td với hợp chất có tính khử
IV. Ứng dụng
Hình 1
Hình 4
Hình 2
Nhiên liệu tên lửa
Hình 3
Hàn xì
O2
II.Tính chất vật lí
III.Tính chất hoá học
I.Vị trí và cấu tạo
1.Vị trí
2.Cấu tạo
1.Td với kim loại
2.Td với phi kim
3.Td với hợp chất có tính khử
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
1.Trong phòng thí nghiệm
Phân huỷ hợp chất giàu oxi và kém bền với nhiệt: KMnO4 ,KClO3…
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
t0
2KClO3 → 2KCl + 3O2
t0 MnO2
2.Trong công nghiệp
2.1.Từ không khí
Không khí
Loại CO2, bụi, hơi nước
Không khí lỏng
Hoá lỏng
Chưng cất phân đoạn
O2
-1830C
2.2.Từ nước
2H2O 2H2 + O2
Điện phân
hoà tan ít H2SO4 hoặc NaOH
V. Điều chế
1.Trong PTN
2.Trong công nghiệp
2.1.Từ không khí
2.2.Từ nước
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
Hãy ghép cấu hình electron với nguyên tử thích hợp:
Cấu hình e Nguyên tử
A.1s22s22p5 a) Cl
B.1s22s22p4 b) S
C.1s22s22p63s23p4 c) O
D.1s22s22p63s23p5 d) F
A .1s22s22p5 → d) F
B . 1s22s22p4 → c) O
C . 1s22s22p63s23p4 → b) S
D .1s22s22p63s23p5 → a) Cl
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2
Chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không cực?
A.H2S
B.O2
C.Al2S3
D.SO2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
3
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Oxi tác dụng trực tiếp với hầu hết kim loại
B. Oxi tác dụng trực tiếp với tất cả các phi kim
C. Oxi tham gia vào quá trình cháy , gỉ
D. Các phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá khử
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
4
Hãy chọn đáp án đúng:
Khác với nguyên tử O,ion oxit O2- có
A.Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn
B.Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn
C.Bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn
D.Bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
5
Trả lời:
Cl2 : khí màu vàng lục
O2 : làm tàn đóm bùng cháy
N2 : còn lại
Có 3 lọ mất nhãn đựng các khí sau: O2 , N2 , Cl2.
Hãy nhận biết các lọ khí trên.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
5
Để 5 (g) bột sắt trong không khí. Sau 1 thời gian, thu được 1 chất rắn C gồm 4 chất , có khối luợng 6.6 (g) . Cho biết C gồm những chất nào ? Tính khối lượng O2?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
5
Trả lời:
C gồm : Fe3O4 , Fe2O3 , FeO , Fe dư
Theo ĐL bảo toàn khối lượng:
mFe + mO2 = mC → m02 = mC - mFe
= 6.6 – 5 = 1.6 (g)
XIN CHN THNH C?M ?N!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Không Biết
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)