Bài 29. Oxi - Ozon
Chia sẻ bởi Võ Thị Bích Vân |
Ngày 10/05/2019 |
145
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Oxi - Ozon thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Chương 6
OXI – LƯU HUỲNH
BÀI 29
OXI _ OZON
Oxi được sử dụng cho thợ lặn, các nhà du hành vũ thụ, cấp cứu trong y học,oxi theo các mạch máu đi nuôi dưỡng cơ thể,…
Oxi được sử dụng trong luyện gang, thép,….
Oxi lỏng được sử dụng trong tên lửa, động cơ phản lực,….
A - OXI
II. Vị trí và cấu tạo
I. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học
IV. Điều chế
I. Tính chất vật lý
Khí oxi không màu, không mùi, không vị, hơi nặng hơn không khí (d = 1,1)
Khí oxi tan ít trong nước.Dưới áp suất khí quyển, oxi hóa lỏng ở nhiệt độ - 1830C
II. Vị trí và cấu tạo
Kí hiệu:
O
Nguyên tử khối:
Cấu hình electron:
Công thức phân tử:
Công thức cấu tạo:
32
1s22s22p4
O2
O=O
Phân tử khối:
16
Hãy ghép cấu hình electron với nguyên tử và vị trí thích hợp:
Cấu hình electron
Nguyên tử
Vị trí trong BTH
C. 1s22s22p5
B. 1s22s22p4
A. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s23p5
a) Cl
b) S
c) O
d) F
1. Z=8; chu kì 2, nhóm VI A
2. Z=9; chu kì 2, nhóm VII A
3. Z=17; chu kì 3, nhóm VII A
4. Z=16; chu kì 3, nhóm VI A
Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực?
A. H2S
B. O2
C. Al2S3
D. SO2
III. Tính chất hóa học
Oxi là nguyên tố phi kim có tính oxi hóa mạnh.
1. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với phi kim
3. Tác dụng với hợp chất
IV. Điều chế
1. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
2. Sản xuất oxi trong công nghiệp
Khí oxi được điều chế bằng cách phân hủy các hợp chất giàu oxi và ít bền đối với nhiệt như: KMnO4(rắn), KClO3 (rắn),.....
a) Chưng cất phân đoạn không khí:
Không
khí
sạch
Không
khí
lỏng
Tăng áp suất
Hạ nhiệt độ
-1960C
N2 (khí)
O2 (lỏng)
-1830C
O2 (khí)
b) Điện phân nước:
OXI – LƯU HUỲNH
BÀI 29
OXI _ OZON
Oxi được sử dụng cho thợ lặn, các nhà du hành vũ thụ, cấp cứu trong y học,oxi theo các mạch máu đi nuôi dưỡng cơ thể,…
Oxi được sử dụng trong luyện gang, thép,….
Oxi lỏng được sử dụng trong tên lửa, động cơ phản lực,….
A - OXI
II. Vị trí và cấu tạo
I. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học
IV. Điều chế
I. Tính chất vật lý
Khí oxi không màu, không mùi, không vị, hơi nặng hơn không khí (d = 1,1)
Khí oxi tan ít trong nước.Dưới áp suất khí quyển, oxi hóa lỏng ở nhiệt độ - 1830C
II. Vị trí và cấu tạo
Kí hiệu:
O
Nguyên tử khối:
Cấu hình electron:
Công thức phân tử:
Công thức cấu tạo:
32
1s22s22p4
O2
O=O
Phân tử khối:
16
Hãy ghép cấu hình electron với nguyên tử và vị trí thích hợp:
Cấu hình electron
Nguyên tử
Vị trí trong BTH
C. 1s22s22p5
B. 1s22s22p4
A. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s23p5
a) Cl
b) S
c) O
d) F
1. Z=8; chu kì 2, nhóm VI A
2. Z=9; chu kì 2, nhóm VII A
3. Z=17; chu kì 3, nhóm VII A
4. Z=16; chu kì 3, nhóm VI A
Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực?
A. H2S
B. O2
C. Al2S3
D. SO2
III. Tính chất hóa học
Oxi là nguyên tố phi kim có tính oxi hóa mạnh.
1. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với phi kim
3. Tác dụng với hợp chất
IV. Điều chế
1. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
2. Sản xuất oxi trong công nghiệp
Khí oxi được điều chế bằng cách phân hủy các hợp chất giàu oxi và ít bền đối với nhiệt như: KMnO4(rắn), KClO3 (rắn),.....
a) Chưng cất phân đoạn không khí:
Không
khí
sạch
Không
khí
lỏng
Tăng áp suất
Hạ nhiệt độ
-1960C
N2 (khí)
O2 (lỏng)
-1830C
O2 (khí)
b) Điện phân nước:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Bích Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)