Bài 29. Oxi - Ozon

Chia sẻ bởi Vũ Trọng Sơn | Ngày 10/05/2019 | 121

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Oxi - Ozon thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

oxi- ozon
Bài 29
phần 1: oxi
I. Vị trí và cấu tạo
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hoá học
IV. ứng dụng
V. Điều chế
I. Vị trí và cấu tạo
Vị trí:
- ô số 8
- Nhóm VIA
- Chu kì 2
Cấu hình electron
1s22s22p4


Số e độc thân: 2 ? Liên kết trong phân tử là : liên kết cộng hoá trị không cực
Công thức cấu tạo: O = O


II. tính chất vật lý
Là khí không màu, không mùi, không vị.
Hơi nặng hơn không khí (d=32/29 g/ml).
ít tan trong nước (100 ml nước ở 20oC, 1 atm hoà tan được 3,1 ml oxi).
Dưới áp suất khí quyển, oxi hoá lỏng ở nhiệt độ -1830C.

III. tính chất hoá học
- Nguyên tử oxi dễ dàng nhận thêm 2 e để đạt tới cấu hình e bền v?ng của khí hiếm:
o + 2e ? o2-

Oxi có tính oxi hoá mạnh, trong hợp chất oxi thường có số oxi hoá là -2.


Tác dụng với hợp chất:



Các phương trình phản ứng minh họa:


4P + 5O2
2P2O5
o
+5
-2
2 Mg + O2

Tác dụng với kim loại: (xem phim)

2MgO

o
o
+2

-2

o

Tác dụng với phi kim: (xem phim)
0

0


2 CO + O2




C2H5OH + 3O2



2CO2




+2




+4


-2



+4


-2


CO2 + H2O

-2

-2

-2

C + O2
CO2
o
+4
-2
o
3 Fe + 2O2
Fe3O4

o
+8/3
-2

o

Phản ứng Mg cháy trong oxi
IV. ứng dụng
Oxi rất cần trong các ngành công nghiệp: luyện thép, hoá chất, y khoa, hàn cắt kim loại.
Thí dụ: oxi hoá SO2 thành SO3 để điều chế H2SO4, pư oxh NH3 thành NO để điều chế HNO3.
Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của con người và động vật, thực vật.

V. điều chế
1. Diều chế trong phòng thí nghiệm:
2KMnO4
K2MnO4+ MnO2 + O2
Nguyên tắc: Nhiệt phân các hợp chất giàu oxi, không bền (KClO3, KMnO4)
-Phương pháp thu khí oxi:
+ Phương pháp dời chỗ nước
+ phương pháp dời chỗ không khí

2. Diều chế trong công nghiệp:
a. Sơ đồ sản xuất oxi từ không khí
b. Sơ đồ sản xuất oxi từ nu?c

ĐiÖn ph©n H2O (cã hoµ tan mét Ýt H2SO4, hoÆc NaOH ®Ó t¨ng tÝnh dÉn ®iÖn cña n­íc).
Trong tự nhiên, oxi được tạo ra nhờ sự quang hợp của cây xanh
Phản ứng quang hợp:

2 H2 + O2
2 H2O
CO2 + H2O
?
C6H12O6 + O2
Sự QUANG HợP CủA CÂY XANH
phần ii. ozon
Tính chất
Ozon trong tự nhiên
ứng dụng
1. tính chất:
O


Ozon là một dạng thù hình của oxi
Công thức phân tử: O3
Cấu tạo


O


O


Tác dụng được với Ag ở điều kiện thường
2Ag +O3 ? Ag2O +O2?
O3 có thể oxh I- trong dung dịch KI tạo I2 làm xanh hồ tinh bột.
2KI + O3 +H2O ? I2? +2KOH +O2?
Tính chất đặc trưng:
- Có một liên kết cho nhận kém bền
? Dễ bị phân huỷ thành
oxi nguyên tử và oxi phân tử.
Như vậy Ozon có tính oxi hoá mạnh


2. Ozon trong tự nhiên
Tầng ozon bảo vệ trái đất (trong thực tiễn).
Ozon hình thành do tia tử ngoại mặt trời chuyển hoá từ oxi.

3 O2
2 O3
3. ứng dụng
Ozon có tác dụng bảo vệ trái đất
Có nhiều ứng dụng trong công nghiệp, y học và đời sống con người.
ứng dụng đó dựa vào tính oxi hoá mạnh của ozon.
Ôn tập
Câu hỏi trắc nghiệm
Bài tập tự luận: 1, 3, 6 SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Trọng Sơn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)