Bài 29. Oxi - Ozon
Chia sẻ bởi Phan Hoài Thanh |
Ngày 10/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Oxi - Ozon thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi kiểm tra:
Cấu hình electron của 8O? Sự phân bố electron vào các orbital lớp ngoài cùng.
Các số oxi hóa đặc trưng của O?
ĐÁP ÁN:
Cấu hình electron: 8O : 1s2 2s2 2p4
Các số oxi hóa đặc trưng của O:
- Đơn chất : 0
- Hợp chất : -2 (trừ hợp chất với flo, peoxit và supeoxit)
Bài:
Lớp 10
Ký hiệu : O (Z= 8)
Cấu hình electron: 8O : 1s2 2s2 2p4
Khối lượng nguyên tử: 16
2 dạng thù hình : Oxi (O2) và Ozon (O3)
OXI
(O2)
I. CẤU TẠO
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
IV. ĐIỀU CHẾ
VÀ ỨNG DỤNG
I. CẤU TẠO:
O = O
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Khí, không màu, không mùi,
không vị, nặng hơn không khí.
? Ít tan trong nước.
? Hoá lỏng ở -183oC ? màu xanh
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng kim loại (trừ Ag, Au, Pt)
2. Tác dụng phi kim (trừ halogen)
3. Tác dụng hợp chất
Fe + O2 ?
Fe3O4
3
2
S + O2 ?
SO2
C2H5OH + O2 ? CO2 + H2O
2
3
to
to
to
3
0
0
+3
-2
0
0
+4
-2
-2
0
+4
-2
-2
Vd:
Vd:
Vd:
(c.khử)
(c.oxh)
(c.khử)
(c.oxh)
(c.khử)
(c.oxh)
Tính oxi hoá mạnh:
O2
+ 4e
1. ĐIỀU CHẾ:
a, Trong PTN:
Phân huỷ hợp chất giàu oxi, kém bền.
b, Trong CN
c, Trong tự nhiên
KClO3
KCl + O2
MnO2
to
2
2
3
KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2
to
2
H2O2
H2O + O2
MnO2
?Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
? Điện phân H2O
H2O
H2 + O2
đp
2
2
2
CO2 + H2O
as
Diệp lục
C6H12O6 + O2
6
6
6
2
2. ỨNG DỤNG:
Duy trì sự sống
Y học: tăng oxi
cho hô hấp
Cung cấp nhiên liệu
trong công nghiệp
OZON
(O3)
II. CẤU TẠO
III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
IV. TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
V. ỨNG DỤNG
I. O3 TRONG
TỰ NHIÊN
I. OZON TRONG TỰ NHIÊN
Tập trung ở tầng bình lưu, cách mặt đất 20 - 30 km.
? Được tạo nên từ oxi dưới tác dụng của tia tử ngoại ( UV)
O2
UV
2 O
O2 + O
O3
3 O2
2 O3
UV
II. CẤU TẠO
OXI
OZON
Ozon trong tự nhiên
II. Cấu tạo.
III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
? Chất khí màu xanh
? Có mùi xốc
? Tan ít trong nước
(gấp 15 lần O2)
OXI
OZON
Ozon trong tự nhiên
II. Cấu tạo.
III. Tính chất vật lý.
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
O3 có tính oxi hoá mạnh hơn cả O2
O3 + KI + H2O ?
I2
+ KOH
+ O2
0
-1
-2
OXI
OZON
Ozon trong tự nhiên
II. Cấu tạo.
III. Tính chất vật lý.
IV. Tính chất hoá học.
0
O3 kém bền, dễ phân huỷ : O3 ? O2 + O
O + 2e ? O-2
2
- 2e
+ 2e
? 1
? 1
2
Ag + O3 ?
Ag2O
+ O2
2
V. ỨNG DỤNG
O3
Ngăn cản tia tử ngoại, bảo vệ Trái đất
Làm sạch không khí, khử trùng
Tẩy trắng
OXI
OZON
Ozon trong tự nhiên
II. Cấu tạo.
III. Tính chất vật lý.
IV. Tính chất hoá học.
V. Ứng dụng.
BÀI TẬP :
Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
KClO3
O2
Al2O3
NO
O3
Ag2O
Đáp án:
2000oC
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
SGK: 1, 2, 3, 4, 5
trang 92
SBT: 2, 3 trang 79
Tiếp xúc tia tử ngoại
Không tiếp xúc tia tử ngoại
Mô hình sản xuất Oxi bằng phương pháp
`Chưng cất phân đoạn không khí lỏng"
Thiết bị sản xuất Oxi bằng phương pháp
CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN KHÔNG KHÍ LỎNG
Cấu hình electron của 8O? Sự phân bố electron vào các orbital lớp ngoài cùng.
Các số oxi hóa đặc trưng của O?
ĐÁP ÁN:
Cấu hình electron: 8O : 1s2 2s2 2p4
Các số oxi hóa đặc trưng của O:
- Đơn chất : 0
- Hợp chất : -2 (trừ hợp chất với flo, peoxit và supeoxit)
Bài:
Lớp 10
Ký hiệu : O (Z= 8)
Cấu hình electron: 8O : 1s2 2s2 2p4
Khối lượng nguyên tử: 16
2 dạng thù hình : Oxi (O2) và Ozon (O3)
OXI
(O2)
I. CẤU TẠO
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
IV. ĐIỀU CHẾ
VÀ ỨNG DỤNG
I. CẤU TẠO:
O = O
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Khí, không màu, không mùi,
không vị, nặng hơn không khí.
? Ít tan trong nước.
? Hoá lỏng ở -183oC ? màu xanh
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng kim loại (trừ Ag, Au, Pt)
2. Tác dụng phi kim (trừ halogen)
3. Tác dụng hợp chất
Fe + O2 ?
Fe3O4
3
2
S + O2 ?
SO2
C2H5OH + O2 ? CO2 + H2O
2
3
to
to
to
3
0
0
+3
-2
0
0
+4
-2
-2
0
+4
-2
-2
Vd:
Vd:
Vd:
(c.khử)
(c.oxh)
(c.khử)
(c.oxh)
(c.khử)
(c.oxh)
Tính oxi hoá mạnh:
O2
+ 4e
1. ĐIỀU CHẾ:
a, Trong PTN:
Phân huỷ hợp chất giàu oxi, kém bền.
b, Trong CN
c, Trong tự nhiên
KClO3
KCl + O2
MnO2
to
2
2
3
KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2
to
2
H2O2
H2O + O2
MnO2
?Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
? Điện phân H2O
H2O
H2 + O2
đp
2
2
2
CO2 + H2O
as
Diệp lục
C6H12O6 + O2
6
6
6
2
2. ỨNG DỤNG:
Duy trì sự sống
Y học: tăng oxi
cho hô hấp
Cung cấp nhiên liệu
trong công nghiệp
OZON
(O3)
II. CẤU TẠO
III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
IV. TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
V. ỨNG DỤNG
I. O3 TRONG
TỰ NHIÊN
I. OZON TRONG TỰ NHIÊN
Tập trung ở tầng bình lưu, cách mặt đất 20 - 30 km.
? Được tạo nên từ oxi dưới tác dụng của tia tử ngoại ( UV)
O2
UV
2 O
O2 + O
O3
3 O2
2 O3
UV
II. CẤU TẠO
OXI
OZON
Ozon trong tự nhiên
II. Cấu tạo.
III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
? Chất khí màu xanh
? Có mùi xốc
? Tan ít trong nước
(gấp 15 lần O2)
OXI
OZON
Ozon trong tự nhiên
II. Cấu tạo.
III. Tính chất vật lý.
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
O3 có tính oxi hoá mạnh hơn cả O2
O3 + KI + H2O ?
I2
+ KOH
+ O2
0
-1
-2
OXI
OZON
Ozon trong tự nhiên
II. Cấu tạo.
III. Tính chất vật lý.
IV. Tính chất hoá học.
0
O3 kém bền, dễ phân huỷ : O3 ? O2 + O
O + 2e ? O-2
2
- 2e
+ 2e
? 1
? 1
2
Ag + O3 ?
Ag2O
+ O2
2
V. ỨNG DỤNG
O3
Ngăn cản tia tử ngoại, bảo vệ Trái đất
Làm sạch không khí, khử trùng
Tẩy trắng
OXI
OZON
Ozon trong tự nhiên
II. Cấu tạo.
III. Tính chất vật lý.
IV. Tính chất hoá học.
V. Ứng dụng.
BÀI TẬP :
Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
KClO3
O2
Al2O3
NO
O3
Ag2O
Đáp án:
2000oC
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
SGK: 1, 2, 3, 4, 5
trang 92
SBT: 2, 3 trang 79
Tiếp xúc tia tử ngoại
Không tiếp xúc tia tử ngoại
Mô hình sản xuất Oxi bằng phương pháp
`Chưng cất phân đoạn không khí lỏng"
Thiết bị sản xuất Oxi bằng phương pháp
CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN KHÔNG KHÍ LỎNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Hoài Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)