Bài 29. Oxi - Ozon
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Yến |
Ngày 10/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Oxi - Ozon thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Trường thpt nghĩa lộ
Giáo viên : Nguyễn thị thu trà
Lớp giảng dạy : 10B2
CHƯƠNG VI :
OXI
Lưu huỳnh
BÀI 29 – OXI
.
A/ Oxi
I, V tr v cu to
Kí hiệu hóa học: O
Số hiệu nguyên tử : 8
Cấu hình Electron : 1s22s22p4
Số e lớp ngoài cùng:6
Công thức phân tử : O
Công thức cấu tạo: O = O
2
.
BÀI 41 – OXI
I) Cấu tạo phân tử ôxi
II)Tính chất vật lí
II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí
- Oxi tan ít trong nước
- Dưới áp suất khí quyển, oxi hóa lỏng ở nhiệt độ -1830C
BÀI 41 – OXI
I) V tr v cu to
II)Tính chất vật lí
III) Tính chất hóa học
III) TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Oxi
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với hợp chất
Tác dụng với kim loại
Có tính oxi hoá mạnh
Tác dụng với kim loại
Tác dụng hầu hết kim loại (Trừ Au, Ag, Pt) tạo ra oxit kim loại
Tác dụng với phi kim
Tác dụng hầu hết phi kim (Trừ Halogen) tạo ra oxit phi kim
Tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ
Ở nhiệt độ cao, nhiều hợp chất cháy trong khí oxi tạo ra oxit, là những hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực.
BÀI 41 – OXI
I) Cấu tạo phân tử ôxi
II)Tính chất vật lí
III) Tính chất hóa học
* Kết luận
* KẾT LUẬN
- Từ các phản ứng trên-> chứng tỏ oxi có tính oxi hóa mạnh ( số oxi giảm từ 0 xuống -2)
Số oxi hóa đặc trưng của oxi là -2 , trừ hợp chất với flo (OF2) , hợp chất peoxit (H2O2, .)
CHỌN ĐIỀU KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
.
BÀI 41 – OXI
IV. ÖÙNG DUÏNG
Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của con người và động vật.
Hằng năm, trên thế giới sản xuất hàng chục triệu tấn oxi để đáp ứng nhu cầu đời sống và sản xuất.
BÀI 41 – OXI
I) Cấu tạo phân tử ôxi
II)Tính chất vật lí
III) Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V)Trạng thái tự nhiên
V.Trạng thái tự nhiên
Oxi trong không khí là sản phẩm của quá trình quang hợp.
ĐIỀU CHẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
Nguyên tắc điều chế : nhiệt phân những hợp chất giàu oxi và kém bền với nhiệt ( KMnO4 , KClO3 , .)
Sơ đồ thu khí Oxi trong công nghiệp
Loaùi boỷ CO2 baống caựch cho kk ủi qua dung dũch NaOH
Loaùi boỷ hụi nửụực dửụựi daùng nửụực ủaự ụỷ nhieọt ủoọ -25oC
Hoựa loỷng khoõng khớ
Chửng caỏt phaõn ủoaùn
KHÔNG KHÍ
KHÔNG KHÍ KHÔ
Không có CO2
KHÔNG KHÍ LỎNG
Ar
-186oC
O2
-183oC
N2
-196oC
2.
THIẾT BỊ SẢN XUẤT OXI BẰNG PHƯƠNG PHÁP
CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN KHÔNG KHÍ LỎNG
ĐIỀU CHẾ
2. Trong công nghiệp
b) Từ nước : Điện phân nước (có hòa tan một ít H2SO4 hoặc NaOH để tăng tính dẫn điện của nước)
CỦNG CỐ
Dãy nào sau đây có chất không phản ứng với O2 ?
A. C2H5OH , CO , Mg , C
B. CH4 , SO2 , Fe , S
C. C2H5OH , SO2 , Cl2 , Ag
D. C2H5OH , CO , Na , P
Phạm Đức Anh - 01662226990 [email protected]
CỦNG CỐ
Để tách khí oxi ra khỏi hỗn hợp
ta dùng hóa chất:
dd Ca(OH)2
dd H2SO4
dd Br2
dd H2SO4 và dd Br2
Phạm Đức Anh - 01662226990 [email protected]
CỦNG CỐ
Hoàn thành dãy chuyển hóa sau
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
Giáo viên : Nguyễn thị thu trà
Lớp giảng dạy : 10B2
CHƯƠNG VI :
OXI
Lưu huỳnh
BÀI 29 – OXI
.
A/ Oxi
I, V tr v cu to
Kí hiệu hóa học: O
Số hiệu nguyên tử : 8
Cấu hình Electron : 1s22s22p4
Số e lớp ngoài cùng:6
Công thức phân tử : O
Công thức cấu tạo: O = O
2
.
BÀI 41 – OXI
I) Cấu tạo phân tử ôxi
II)Tính chất vật lí
II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí
- Oxi tan ít trong nước
- Dưới áp suất khí quyển, oxi hóa lỏng ở nhiệt độ -1830C
BÀI 41 – OXI
I) V tr v cu to
II)Tính chất vật lí
III) Tính chất hóa học
III) TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Oxi
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với hợp chất
Tác dụng với kim loại
Có tính oxi hoá mạnh
Tác dụng với kim loại
Tác dụng hầu hết kim loại (Trừ Au, Ag, Pt) tạo ra oxit kim loại
Tác dụng với phi kim
Tác dụng hầu hết phi kim (Trừ Halogen) tạo ra oxit phi kim
Tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ
Ở nhiệt độ cao, nhiều hợp chất cháy trong khí oxi tạo ra oxit, là những hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực.
BÀI 41 – OXI
I) Cấu tạo phân tử ôxi
II)Tính chất vật lí
III) Tính chất hóa học
* Kết luận
* KẾT LUẬN
- Từ các phản ứng trên-> chứng tỏ oxi có tính oxi hóa mạnh ( số oxi giảm từ 0 xuống -2)
Số oxi hóa đặc trưng của oxi là -2 , trừ hợp chất với flo (OF2) , hợp chất peoxit (H2O2, .)
CHỌN ĐIỀU KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
.
BÀI 41 – OXI
IV. ÖÙNG DUÏNG
Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của con người và động vật.
Hằng năm, trên thế giới sản xuất hàng chục triệu tấn oxi để đáp ứng nhu cầu đời sống và sản xuất.
BÀI 41 – OXI
I) Cấu tạo phân tử ôxi
II)Tính chất vật lí
III) Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V)Trạng thái tự nhiên
V.Trạng thái tự nhiên
Oxi trong không khí là sản phẩm của quá trình quang hợp.
ĐIỀU CHẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
Nguyên tắc điều chế : nhiệt phân những hợp chất giàu oxi và kém bền với nhiệt ( KMnO4 , KClO3 , .)
Sơ đồ thu khí Oxi trong công nghiệp
Loaùi boỷ CO2 baống caựch cho kk ủi qua dung dũch NaOH
Loaùi boỷ hụi nửụực dửụựi daùng nửụực ủaự ụỷ nhieọt ủoọ -25oC
Hoựa loỷng khoõng khớ
Chửng caỏt phaõn ủoaùn
KHÔNG KHÍ
KHÔNG KHÍ KHÔ
Không có CO2
KHÔNG KHÍ LỎNG
Ar
-186oC
O2
-183oC
N2
-196oC
2.
THIẾT BỊ SẢN XUẤT OXI BẰNG PHƯƠNG PHÁP
CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN KHÔNG KHÍ LỎNG
ĐIỀU CHẾ
2. Trong công nghiệp
b) Từ nước : Điện phân nước (có hòa tan một ít H2SO4 hoặc NaOH để tăng tính dẫn điện của nước)
CỦNG CỐ
Dãy nào sau đây có chất không phản ứng với O2 ?
A. C2H5OH , CO , Mg , C
B. CH4 , SO2 , Fe , S
C. C2H5OH , SO2 , Cl2 , Ag
D. C2H5OH , CO , Na , P
Phạm Đức Anh - 01662226990 [email protected]
CỦNG CỐ
Để tách khí oxi ra khỏi hỗn hợp
ta dùng hóa chất:
dd Ca(OH)2
dd H2SO4
dd Br2
dd H2SO4 và dd Br2
Phạm Đức Anh - 01662226990 [email protected]
CỦNG CỐ
Hoàn thành dãy chuyển hóa sau
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)