Bài 29. Oxi - Ozon

Chia sẻ bởi Thái Thuỵ | Ngày 10/05/2019 | 57

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Oxi - Ozon thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Kính chào quý thầy cô
và các em học sinh lớp 10A8.
Thứ 6 ngày 27 tháng 02 năm 2009
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
TRƯỜNG THPT NGÔ MÂY
NHÓM HOÁ - TỔ TỰ NHIÊN
GV thực hiện : NGUYỄN BÁ CHUNG
CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10 CHUẨN
OXI - LƯU HUỲNH
CHƯƠNG 6
1
1
2
2
3
3
4
4
VÀO BÀI
I/.VỊ TRÍ VÀ
CẤU TẠO
BÀI 29: OXI - OZON
I/. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:
Vị trí:
Ô số 8, chu kì 2, nhóm VIA.
Cấu hình electron:
1s22s22p4
A. OXI
Cấu tạo:
I/.VỊ TRÍ VÀ
CẤU TẠO
II/.T/C VẬT LÍ
BÀI 29: OXI - OZON
II/. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
A. OXI
Tỉ khối với không khí: d=32/29≈1,1
Oxi hơi nặng hơn không khí.
Hoá lỏng ở -1830C.
Tan ít trong nước.
I/.VỊ TRÍ VÀ
CẤU TẠO
II/.T/C VẬT LÍ
III/.T/C
HOÁ HỌC
BÀI 29: OXI - OZON
III/. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
Khi tham gia phản ứng, Oxi dễ nhận 2e, độ âm điện lớn (3,44).
A. OXI
Vì vậy tính chất hoá học đặc trưng của Oxi là tính oxi hoá mạnh.
O2 + 4e  2O2- (Anion oxit)
O2 oxi hoá được nhiều đơn chất và hợp chất
I/.VỊ TRÍ VÀ
CẤU TẠO
II/.T/C VẬT LÍ
III/.T/C
HOÁ HỌC
BÀI 29: OXI - OZON
III/. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
A. OXI
4M + nO2  2M2On
1.T/d kim loại
1. Tác dụng với kim loại: (Trừ Au,Pt)
0
0
+n
-2
Oxit kim loại (Oxit Bazơ)
Ví dụ:
4Na + O2 
2Na2O
t0
0
0
+1
-2
2Mg + O2 
2MgO
0
0
+2
-2
t0
I/.VỊ TRÍ VÀ
CẤU TẠO
II/.T/C VẬT LÍ
III/.T/C
HOÁ HỌC
BÀI 29: OXI - OZON
III/. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
A. OXI
4M + nO2  2M2On
1.T/d kim loại
1. Tác dụng với kim loại: (Trừ Au,Pt)
0
0
+n
-2
Oxit kim loại (Oxit Bazơ)
Ví dụ:
4Al + 3O2 
2Al2O3
t0
0
0
+3
-2
3Fe + 2O2 
Fe3O4
0
0
+8/3
-2
t0
(Oxit sắt từ)
I/.VỊ TRÍ VÀ
CẤU TẠO
II/.T/C VẬT LÍ
III/.T/C
HOÁ HỌC
BÀI 29: OXI - OZON
III/. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
A. OXI
1.T/d kim loại
2. Tác dụng với phi kim: (Trừ halogen)
S + O2 
SO2
t0
0
0
+4
-2
2.T/d phi kim
(Tạo thành oxit phi kim)
C + O2 
CO2
t0
0
0
+4
-2
P + O2 
P2O5
t0
0
0
+4
-2
I/.VỊ TRÍ VÀ
CẤU TẠO
II/.T/C VẬT LÍ
III/.T/C
HOÁ HỌC
BÀI 29: OXI - OZON
III/. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
A. OXI
1.T/d kim loại
3. Tác dụng với hợp chất:
CO + O2 
CO2
t0
+2
0
+4
-2
2.T/d phi kim
Oxi oxi hoá được nhiều hợp chất.
C2H5OH + O2 
CO2 + H2O
t0
-2
0
+4
-2
4FeO + O2 
2Fe2O3
t0
0
0
+3
-2
3.T/d hợp chất
-2
I/.VỊ TRÍ VÀ
CẤU TẠO
II/.T/C VẬT LÍ
III/.T/C
HOÁ HỌC
BÀI 29: OXI - OZON
IV/. ỨNG DỤNG:
A. OXI
1.T/d kim loại
2.T/d phi kim
- Thuốc nổ nhiên liệu tên lửa.
3.T/d hợp chất
IV/.ỨNG DỤNG
- Luyện thép.
- Công nghiệp hoá chất.
- Y khoa.
- Hàn cắt kim loại.
I/.VỊ TRÍ VÀ
CẤU TẠO
II/.T/C VẬT LÍ
III/.T/C
HOÁ HỌC
BÀI 29: OXI - OZON
V/. ĐIỀU CHẾ:
A. OXI
1.T/d kim loại
2.T/d phi kim
3.T/d hợp chất
V/. ĐIỀU CHẾ
1. Trong phòng thí nghiệm:
KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2
IV/.ỨNG DỤNG
1.T/d kim loại
V/. ĐIỀU CHẾ
1.Trong PTN
Phân huỷ các hợp chất giàu oxi, dễ phân huỷ: KMnO4, KClO3, H2O2
t0
2KClO3  2KCl + O2
t0
2H2O2  2H2O + O2
MnO2
I/.VỊ TRÍ VÀ
CẤU TẠO
II/.T/C VẬT LÍ
III/.T/C
HOÁ HỌC
BÀI 29: OXI - OZON
V/. ĐIỀU CHẾ:
A. OXI
1.T/d kim loại
2.T/d phi kim
3.T/d hợp chất
V/. ĐIỀU CHẾ
2. Trong công nghiệp:
IV/.ỨNG DỤNG
1.T/d kim loại
V/. ĐIỀU CHẾ
1.Trong PTN
- Chưng cất không khí lỏng.
2H2O
NaOH
2.Trong CN
- Điện phân nước (có hoà tan một ít NaOH hoặc H2SO4.
2H2 + O2
Nhiên liệu
Trong y học
Trong CN
IV. Ứng dụng của ôxi
Lớp khí nào đã bảo vệ sự sống trên trái đất đang bị suy giảm?
Những bức tranh trên thể hiện tác hại gì đối với bầu khí quyển?
Người trong các bức tranh cần quá trình gì để duy trì sự sống?
Hai bức tranh trên thể hiện quá trình gì đã xảy ra?
Cấu
tạo
phân
tử ôxi
Không khí
Không khí khô
Không có CO2
Không khí lỏng
Ar
N2
O2
Nhà máy sản xuất O2 và N2 từ không khí
- 1960C
- 1860C
- 1830C
Hoá lỏng KK
Loại bỏ CO2và hơi nước
Chưng cất phân đoạn
Đốt cháy natri trong ôxi
Đốt cháy lưu huỳnh trong ôxi
Điều chế ôxi trong PTN
OXI LỎNG
HÃY BẢO VỆ CÂY XANH
KHÔNG CHẶT PHÁ RỪNG
Nhìn vào bức tranh này bạn có suy nghĩ gì về vấn đề môi trường và tầm quan trọng của cây xanh?
55%
25%
10%
5%
5%
Luyện thép
Công nghiệp
hoá chất
Y khoa
Hàn cắt kim loại
Thuốc nổ nhiên liệu tên lửa
Biểu đồ tỉ lệ phần trăm về ứng dụng của oxi
trong các nghành công nghiệp
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu1:
A. Oxi chiếm phần thể tích lớn nhất trong khí quyển
B. Oxi chiếm phần khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất
C. Oxi tan nhiều trong nước
D. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí
SAI
ĐÚNG
Câu 2:
Cho các chất SO2, H2O2, OF2.Số oxi hoá của oxi
trong các hợp chất trên lần lượt là:
A. +2, –1, –2.
B. – 2, -1, +2
C. –1, –2, +2.
D. –2, +2, –1.
B. – 2, –1, +2.
Câu 3: Điền vào dấu … các cụm từ thích hợp?
Để điều chế oxi, trong phòng thí nghiệm, người ta
phânhuỷ các hợp chất………………………………
Còn trong công nghiệp thì …………………………..
không khí lỏng hoặc …………..nước.
giàu oxi và dễ phân huỷ
chưng cất phân đoạn
điện phân
a. Na; Mg; Cl2; S
d. CO2; Ca; Au; S
c. Na; Al; Br2; N2
b. Mg; Ca; C2H5OH; S


b. Mg; Ca; C2H5OH; S
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thái Thuỵ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)