Bài 29. Oxi - Ozon
Chia sẻ bởi Trần Nguyễn Hoàng Ngân |
Ngày 10/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Oxi - Ozon thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quí Thầy Cô đến dự giờ
Giáo viên thực hiện : Nguyễn Thị Hoài Thuý
Lớp 10A7
CTCT:
O = O (O2 )
Cấu hình electron: 1s2 2s2 2p4
Với kim loại : Trừ Au, Ag, Pt
(Oxit sắt từ)
2Na + O2 2 Na2O
3Fe + 2O2 Fe3O4
(Natri Oxit)
Kim loại + O2 oxit kim loại
oxi hoá
khử
Quan sát thí nghiệm, cho biết hiện tượng và giải thích ?
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Với kim loại : Trừ Au, Ag, Pt
(Oxit sắt từ)
2Na + O2 2 Na2O
Với phi kim: Trừ F2 , Cl2
3Fe + 2O2 Fe3O4
C + O2 CO2
(Natri Oxit)
(Cacbon đioxit)
S + O2 SO2
(Lưu huỳnh đioxit)
Kim loại + O2 oxit kim loại
oxi hoá
khử
4P + 5O2 2P2O5
(Đi photpho pentoxit)
N2 + O2 2NO
Phi kim + O2 Oxit phi kim
2CO + O2 2CO2
2SO2 + O2 2SO3
Fe3O4 + O2
C2H5OH + O2
Oxi có tính oxi hoá mạnh.Trong hợp chất, nguyên tố oxi có số oxi hoá là -2 ( trừ hợp chất với flo)
Thuốc nổ nhiên liệu tên lửa
Hàn cắt kim loại
Công nghiệp hoá chất
Y Khoa
Luyện thép
Ứng dụng
Điều chế:
1.Trong phòng thí nghiệm: Nhiệt phân chất giàu oxi, ít bền nhiệt ( KMnO4 ;KClO3 rắn )
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 2 KCl + 3O2
2. Trong công nghiệp :
a. Từ không khí : Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
b. Từ H2O : Điện phân nước
2 H2O 2H2 + O2
Oxi hoá hầu hết kim loại ( trừ Au, Pt), phi kim, nhiều hợp chất:
Là chất khí,tan nhiều trong nước hơn oxi
Có tính oxi hoá rất mạnh và hơn oxi
Viết ptpứ khi cho lần lượt khí O2 và O3 tác dụng kim loại Ag ở nhiệt độ thường?
Viết ptpứ khi dẫn lần lượt khí O2 và O3 vào dd KI?
Dùng dung dịch KI có pha hồ tinh bột để nhận biết ozon
Oxi có tính oxi hoá mạnh tác dụng được với :
Kim loại kiềm
Kim loại quý : Au , Ag
Kim loại phân nhóm chính nhóm hai
Kim loại khác trừ Au , Ag , Pt
Câu 1
Khí oxi có lẫn hơi nước ,để loại hơi nước người ta dùng
Al2O3
CaO
H2SO4 đặc
Cả B ,C .
Câu 2
Khí dùng để sát trùng nước mà không làm ảnh hưởng đến môi trường :
O2
Cl2
F2
O3
Câu 3
Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỷ khối hơi đối với H2 là 18.Phần trăm thể tích O3 trong hỗn hợp X là :
25 %
50 %
20 %
30 %
Câu 4
Oxi hoá 22,4 gam Fe thu dược 32 gam oxit sắt .Công thức oxit sắt là :
FeO
Fe2O3
Fe3O4
Cả A và B
Câu 5
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
1. Làm các bài tập 1, 2, 3, 6 trang 127 sgk
2. Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt các khí sau: O2 , O3 , Cl2
3. Xem trước bài Lưu huỳnh :
+ Vị trí - cấu tạo của lưu huỳnh
+ Tính chất hoá học của lưu huỳnh
+Phương pháp điều chế lưu huỳnh
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐÃ THAM DỰ GIỜ GIẢNG
nnn
Giáo viên thực hiện : Nguyễn Thị Hoài Thuý
Lớp 10A7
CTCT:
O = O (O2 )
Cấu hình electron: 1s2 2s2 2p4
Với kim loại : Trừ Au, Ag, Pt
(Oxit sắt từ)
2Na + O2 2 Na2O
3Fe + 2O2 Fe3O4
(Natri Oxit)
Kim loại + O2 oxit kim loại
oxi hoá
khử
Quan sát thí nghiệm, cho biết hiện tượng và giải thích ?
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Với kim loại : Trừ Au, Ag, Pt
(Oxit sắt từ)
2Na + O2 2 Na2O
Với phi kim: Trừ F2 , Cl2
3Fe + 2O2 Fe3O4
C + O2 CO2
(Natri Oxit)
(Cacbon đioxit)
S + O2 SO2
(Lưu huỳnh đioxit)
Kim loại + O2 oxit kim loại
oxi hoá
khử
4P + 5O2 2P2O5
(Đi photpho pentoxit)
N2 + O2 2NO
Phi kim + O2 Oxit phi kim
2CO + O2 2CO2
2SO2 + O2 2SO3
Fe3O4 + O2
C2H5OH + O2
Oxi có tính oxi hoá mạnh.Trong hợp chất, nguyên tố oxi có số oxi hoá là -2 ( trừ hợp chất với flo)
Thuốc nổ nhiên liệu tên lửa
Hàn cắt kim loại
Công nghiệp hoá chất
Y Khoa
Luyện thép
Ứng dụng
Điều chế:
1.Trong phòng thí nghiệm: Nhiệt phân chất giàu oxi, ít bền nhiệt ( KMnO4 ;KClO3 rắn )
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 2 KCl + 3O2
2. Trong công nghiệp :
a. Từ không khí : Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
b. Từ H2O : Điện phân nước
2 H2O 2H2 + O2
Oxi hoá hầu hết kim loại ( trừ Au, Pt), phi kim, nhiều hợp chất:
Là chất khí,tan nhiều trong nước hơn oxi
Có tính oxi hoá rất mạnh và hơn oxi
Viết ptpứ khi cho lần lượt khí O2 và O3 tác dụng kim loại Ag ở nhiệt độ thường?
Viết ptpứ khi dẫn lần lượt khí O2 và O3 vào dd KI?
Dùng dung dịch KI có pha hồ tinh bột để nhận biết ozon
Oxi có tính oxi hoá mạnh tác dụng được với :
Kim loại kiềm
Kim loại quý : Au , Ag
Kim loại phân nhóm chính nhóm hai
Kim loại khác trừ Au , Ag , Pt
Câu 1
Khí oxi có lẫn hơi nước ,để loại hơi nước người ta dùng
Al2O3
CaO
H2SO4 đặc
Cả B ,C .
Câu 2
Khí dùng để sát trùng nước mà không làm ảnh hưởng đến môi trường :
O2
Cl2
F2
O3
Câu 3
Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỷ khối hơi đối với H2 là 18.Phần trăm thể tích O3 trong hỗn hợp X là :
25 %
50 %
20 %
30 %
Câu 4
Oxi hoá 22,4 gam Fe thu dược 32 gam oxit sắt .Công thức oxit sắt là :
FeO
Fe2O3
Fe3O4
Cả A và B
Câu 5
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
1. Làm các bài tập 1, 2, 3, 6 trang 127 sgk
2. Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt các khí sau: O2 , O3 , Cl2
3. Xem trước bài Lưu huỳnh :
+ Vị trí - cấu tạo của lưu huỳnh
+ Tính chất hoá học của lưu huỳnh
+Phương pháp điều chế lưu huỳnh
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐÃ THAM DỰ GIỜ GIẢNG
nnn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Nguyễn Hoàng Ngân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)