Bài 29. Oxi - Ozon
Chia sẻ bởi Đỗ Minh Tuấn |
Ngày 10/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Oxi - Ozon thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG 6
OXI - LƯU HUỳNH
Bài 29
OXI-OZON
OXI
Kí hiệu hoá học:
Công thức phân tử:
Số hiệu nguyên tử:
Nguyên tử khối:
Phân tử khối:
Độ âm điện:
O
O2
8
16
32
3,44
a. Vị trí
b. Cấu tạo
Cấu hình e: 1s22s22p4 (Có 6e lớp ngoài cùng)
CTCT: O = O (Có 2 liên kết CHT không phân cực)
STT = 8
Nhóm VIA
Chu kì 2
Biết O có 8 e, hãy viết cấu hình e của nguyên tử O và xác định vị trí (STT,chu kì,nhóm, số e lớp ngoài cùng) của O trong bảng HTTH ?
I. Vị trí và cấu tạo
II. tính chất vật lý
Là khí không màu, không mùi, không vị.
Hơi nặng hơn không khí (d=32/29 g/ml).
ít tan trong nước
Oxi hoá lỏng ở nhiệt độ -1830C.
III. tính chất hoá học
- Nguyên tử oxi dễ nhận thêm 2 e để đạt tới cấu hình e bền v?ng của khí hiếm:
o + 2e ? o2-
- Oxi có tính oxi hoá mạnh, trong hợp chất oxi có số oxi hoá là -2 ( trừ trong hợp chất với F )
3, Tác dụng với hợp chất:
4P + 5O2
2P2O5
o
+5
-2
2 Mg + O2
1, Tác dụng với kim loại ( tr? Au, Pt )
2MgO
o
o
+2
-2
o
2, Tác dụng với phi kim (tr? halogen )
0
0
2 CO + O2
C2H5OH + 3O2
2CO2
+2
+4
-2
+4
-2
2CO2 + 3H2O
-2
-2
-2
C + O2
CO2
o
+4
-2
o
3 Fe + 2O2
Fe3O4
o
+8/3
-2
o
Phản ứng Mg cháy trong oxi
V. điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên tắc: phân hủy những hợp chất giàu oxi và kém bền với nhiệt như: KMnO4, KClO3, H2O2 .
- Phương pháp thu khí oxi:
+ Phương pháp dời chỗ nước
+ phương pháp dời chỗ không khí
Điều chế khí oxi bằng cách phân hủy KMnO4
2. S?n xu?t trong công nghiệp
a. Từ không khí
- Phuong pháp: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
b. Từ nước
- Di?n phõn nu?c
IV. ứng dụng
Oxi rất cần trong các ngành công nghiệp: luyện thép, hoá chất, y khoa, hàn cắt kim loại.
Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của con người và động vật, thực vật.
Dùng cho thợ lặn
Dïng cho c¸c nhµ du hµnh vò trô
Thuốc nổ nhiên liệu tên lửa
Hàn cắt nhiên liệu kimloại
Trong y học
OXI - LƯU HUỳNH
Bài 29
OXI-OZON
OXI
Kí hiệu hoá học:
Công thức phân tử:
Số hiệu nguyên tử:
Nguyên tử khối:
Phân tử khối:
Độ âm điện:
O
O2
8
16
32
3,44
a. Vị trí
b. Cấu tạo
Cấu hình e: 1s22s22p4 (Có 6e lớp ngoài cùng)
CTCT: O = O (Có 2 liên kết CHT không phân cực)
STT = 8
Nhóm VIA
Chu kì 2
Biết O có 8 e, hãy viết cấu hình e của nguyên tử O và xác định vị trí (STT,chu kì,nhóm, số e lớp ngoài cùng) của O trong bảng HTTH ?
I. Vị trí và cấu tạo
II. tính chất vật lý
Là khí không màu, không mùi, không vị.
Hơi nặng hơn không khí (d=32/29 g/ml).
ít tan trong nước
Oxi hoá lỏng ở nhiệt độ -1830C.
III. tính chất hoá học
- Nguyên tử oxi dễ nhận thêm 2 e để đạt tới cấu hình e bền v?ng của khí hiếm:
o + 2e ? o2-
- Oxi có tính oxi hoá mạnh, trong hợp chất oxi có số oxi hoá là -2 ( trừ trong hợp chất với F )
3, Tác dụng với hợp chất:
4P + 5O2
2P2O5
o
+5
-2
2 Mg + O2
1, Tác dụng với kim loại ( tr? Au, Pt )
2MgO
o
o
+2
-2
o
2, Tác dụng với phi kim (tr? halogen )
0
0
2 CO + O2
C2H5OH + 3O2
2CO2
+2
+4
-2
+4
-2
2CO2 + 3H2O
-2
-2
-2
C + O2
CO2
o
+4
-2
o
3 Fe + 2O2
Fe3O4
o
+8/3
-2
o
Phản ứng Mg cháy trong oxi
V. điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên tắc: phân hủy những hợp chất giàu oxi và kém bền với nhiệt như: KMnO4, KClO3, H2O2 .
- Phương pháp thu khí oxi:
+ Phương pháp dời chỗ nước
+ phương pháp dời chỗ không khí
Điều chế khí oxi bằng cách phân hủy KMnO4
2. S?n xu?t trong công nghiệp
a. Từ không khí
- Phuong pháp: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
b. Từ nước
- Di?n phõn nu?c
IV. ứng dụng
Oxi rất cần trong các ngành công nghiệp: luyện thép, hoá chất, y khoa, hàn cắt kim loại.
Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của con người và động vật, thực vật.
Dùng cho thợ lặn
Dïng cho c¸c nhµ du hµnh vò trô
Thuốc nổ nhiên liệu tên lửa
Hàn cắt nhiên liệu kimloại
Trong y học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Minh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)