Bài 29. Oxi - Ozon
Chia sẻ bởi Lam Hong Hai |
Ngày 10/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Oxi - Ozon thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Chào mừng thầy cô đến dự
tiết thao giảng dạy tốt lớp 10A10
ĐÂY LÀ CHẤT GÌ ?
GỢI Ý 1: PHÂN TỬ KHÍ ĐƯỢC CẤU TẠO TỪ 2 NGUYÊN TỬ.
GỢI Ý 2:LÀ CHẤT KHÍ DUY TRÌ SỰ HÔ HẤP, SỰ CHÁY.
NHÓM OXI - LƯU HUỲNH
Chương 6:
Bài 29:
OXI - OZON
OXI
NỘI DUNG BÀI HỌC
I-VỊ TRÍ- CẤU TẠO
II- TÍNH CHẤT VẬT LÝ- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV -ỨNG DỤNG
V- ĐIỀU CHẾ
A. OXI
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
1. Vị trí
Oxi ở ô thứ mấy, chu kì, nhóm nào?
A. OXI
1. Vị trí:
Chu kì: 2
STT: 8
Nhóm: VIA
Vị trí O
2. Cấu tạo:
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:
-CTCT của O2
- CT e củaO2
Liên kết CHT không cực
O=O
Cấu hình electron của O:
1s22s22p4
A. OXI
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ,TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN:
- Là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước.
- Hóa lỏng ở - 1830C.
- d /kk = 32/29 = 1,1: hơi nặng hơn không khí.
1- TÍNH CHẤT VẬT LÝ
O2
Oxi hóa lỏng ở -183oC có màu xanh da trời.
2. Trạng thái tự nhiên:
- Oxi có rất nhiều trong tự nhiên, nước, không khí(Khoảng 20% về thể tích), cơ thể người và động thực vật, một số loại Quặng…
- Trong tự nhiên Oxi có ba đồng vị:
- Oxi là sản phẩm của quá trình quang hợp của cây xanh
TRONG TỰ NHIÊN OXI TỒN TẠI Ở ĐÂU ?
2. Trạng thái tự nhiên:
Quặng Boxit Al2O3.2H2O
Quặng Hematit Fe2O3
Nước( H2O)
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
HÃY NÊU TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXI MÀ EM BIẾT. GIẢI THÍCH?
O có 6e lớp ngoài cùng, độ âm điện lớn,chỉ kém Flo
Dễ nhận thêm 2e khi tham gia phản ứng: O + 2e → O2-
=> Oxi là phi kim có tính oxi hóa mạnh.
A. OXI
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Trong hợp chất, oxi có số oxi hoá -2 (trừ OF2;Peoxit
H2O2, Na2O2….)
Na + O2
to
0
0
+ 1
- 2
VD:
+2
-1
Tác dụng với kim loại ( trừ Au , Pt…): tạo oxit .
Fe + O2
0
0
- 2
+8/3
to
(Natri oxit )
(Sắt từ oxit ) FeO,Fe2O3
Mg + O2
(Magie oxit )
0
0
+2
-2
to
-1
2Na2O
Fe3O4
2MgO
4
2
3
2
C.oxi hóa
C.oxi hóa
C.oxi hóa
Oxi là chất khử hay chất oxi hóa trong các phản ứng này .vì sao?
TN: Natri tác dụng với Oxi
A. OXI
2. Tác dụng với phi kim(trừ Halogen):Tạo ra oxit .
C + O2
P + O2(dư)
S + O2
N2 + O2 2NO
to
to
3000oC
Cacbon đioxit (cacbonic)
Lưu huỳnh đioxit (sunfurơ)
Điphotpho pentaoxit
Nitơ monooxit
0
0
+4
-2
0
0
+4
-2
0
0
+5
-2
0
0
+2
-2
CO2
SO2
2P2O5
4
5
to
C.OXI HÓA
C.OXI HÓA
C.OXI HÓA
Trong tự nhiên khí O2 tác dụng với
N2 tạo ra NO khi có sấm sét.
TN: cacbon(than ) tác dụng với Oxi
A. OXI
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
2CO + O2 2CO2
to
+2
+ 4
- 2
VD:
C2H5OH + O2
- 2
+4
Oxi tác dụng được với nhiều hợp chất
vô cơ và hữu cơ có tính khử.
3. Tác dụng với hợp chất có tính khử:
0
to
-2
0
Ancol etylic (hay Etanol)
Cacbon monooxit
2CO2 + 3 H2O
Sản phẩm ?
Cacbon đioxit
3
TN:Ancol etylic tác dụng Oxi
Những phản ứng mà oxi tham gia là phản ứng oxi hóa khử và tỏa nhiệt, trong đó oxi là chất oxi hóa.
Kết luận
Tác dụng
kim
loại
(trừ Au, Pt)
Tác dụng
phi
kim
(trừHalogen)
Tác dụng
với hợp chất
vô cơ, hữu cơ
có tính khử
IV. ỨNG DỤNG:
Hãy nêu các ứng dụng ,lợi ích của oxi mà em biết?
A. OXI
. Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của con người và động vật.
. Đáp ứng nhu cầu cho các ngành công nghiệp.
.Các qa trình: sự cháy, sự hơ h?p, sự thối rữa xác động thực vật . cũng là các qúa trình xảy ra với sự tham gia của oxi.
Sự hô hấp
Sự cháy
Trong công nghiệp luyện kim loại
Sự thối rữa xác động vật
TRONG TỰ NHIÊN KHÍ OXI CÓ TÁC HẠI GÌ KHÔNG ?
Ví dụ: Sự gỉ sét của sắt trong không khí
Tác hại hay gặp của Oxi là tạo gỉ sét với các Kim loại
Cây xanh
CO2
O2
Con người, động vật
và các quá trình sản xuất công nghiệp
Trong
tự
nhiên
Mối quan hệ
Rừng là lá phổi xanh của trái đất
Cần bảo vệ và trồng thêm nhiều cây xanh.
55%
25%
10%
5%
5%
Luyện thép
Công nghiệp
hoá chất
Y khoa
Hàn cắt kim loại
Thuốc nổ nhiên liệu tên lửa
Biểu đồ tỉ lệ phần trăm về ứng dụng của oxi
trong các ngành công nghiệp
V. ĐIỀU CHẾ:
A. OXI
Nguyên tắc: Oxi được điều chế bằng cách phân hủy những hợp chất giàu oxi và kém bền nhiệt (KMnO4(rắn),KClO3(rắn)…)
1/ Trong phòng thí nghiệm:
KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O 2 ↑
to
to
KClO3 → KCl + O 2 ↑
Để thu được khí oxi ta dùng phương pháp đẩy nước : Úp ngược bình thu trong chậu nước, đưa ống dẫn khí vào bình,khí oxi sẽ đẩy nước ra ngoài và chiếm chỗ.
2
2
2
3
a) Từ không khí: Dùng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng theo sơ đồ:
Không khí
Không khí khô
Không khí lỏng
N2
Ar
O2
Loại bỏ CO2 bằng cách cho không khí đi qua dd NaOH.
Loại bỏ hơi nước dưới dạng nước đá ở -250c.
Hoá lỏng không khí khô
Chưng cất phân đoạn
-1960c -1860c -1830c
V. ĐIỀU CHẾ
A. OXI
2/ Trong công nghiệp
Thiết bị chưng cất phân đoạn oxi
a) Từ không khí:
2/ Trong công nghiệp
A. OXI
2/ Trong công nghiệp
b) Từ nước: Điện phân nước có hoà tan chất điện li như H2SO4 hoặc NaOH (để tăng tính dẫn điện của nước)
2H2O → 2H2 ↑ + O2 ↑
(cực âm) (cực dương)
đp
Sơ đồ bình điện phân nước
Oxi tác dụng được với tất cả các
chất nào sau đây?
Bài tập củng cố
A. Na, Mg, Cl2, S.
B. Na, Al, Br2, N2.
C. Mg, Ca, S, C2H5OH.
D. C, Au, S, Ca.
CHỌN C
O2 đóng vai trò là chất gì trong các phản ứng sau. Giải thích?
a) 4Fe(OH)2 + O2 +2H2O 4Fe(OH)3
b). 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2
c) CH4 + 2O2 2H2O + CO2
to
to
to
+2
+3
o
-2
-2
0
-2
+4
-4
0
-2
+4
Bài tập củng cố
O2 là chất oxi hóa trong các phản ứng đó.
Bài tập củng cố
Tính khối lượng KMnO4 tối thiểu cần lấy để điều chế được 4.48 lít khí oxi (Đktc).
(cho K=39, Mn=55,O=16)
Bài 29: OXI – OZON
A. 86,5 gam
B. 54,7 gam
D. 53,7 gam
C .63,2 gam
CHỌN C
Tính khối lượng KMnO4 tối thiểu cần lấy để điều chế được 4.48 lít khí oxi (Đktc).
(cho K=39, Mn=55,O=16)
nO2 = 4,48 / 22,4 = 0,2 (mol)
Pt: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
to
0,4 mol
0,2 mol
mKMnO4 = 0,4 . 158 = 63,2 g chọn C
Giải
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP !
Chào mừng thầy cô đến dự
tiết thao giảng dạy tốt lớp 10A10
ĐÂY LÀ CHẤT GÌ ?
GỢI Ý 1: PHÂN TỬ KHÍ ĐƯỢC CẤU TẠO TỪ 2 NGUYÊN TỬ.
GỢI Ý 2:LÀ CHẤT KHÍ DUY TRÌ SỰ HÔ HẤP, SỰ CHÁY.
NHÓM OXI - LƯU HUỲNH
Chương 6:
Bài 29:
OXI - OZON
OXI
NỘI DUNG BÀI HỌC
I-VỊ TRÍ- CẤU TẠO
II- TÍNH CHẤT VẬT LÝ- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV -ỨNG DỤNG
V- ĐIỀU CHẾ
A. OXI
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
1. Vị trí
Oxi ở ô thứ mấy, chu kì, nhóm nào?
A. OXI
1. Vị trí:
Chu kì: 2
STT: 8
Nhóm: VIA
Vị trí O
2. Cấu tạo:
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:
-CTCT của O2
- CT e củaO2
Liên kết CHT không cực
O=O
Cấu hình electron của O:
1s22s22p4
A. OXI
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ,TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN:
- Là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước.
- Hóa lỏng ở - 1830C.
- d /kk = 32/29 = 1,1: hơi nặng hơn không khí.
1- TÍNH CHẤT VẬT LÝ
O2
Oxi hóa lỏng ở -183oC có màu xanh da trời.
2. Trạng thái tự nhiên:
- Oxi có rất nhiều trong tự nhiên, nước, không khí(Khoảng 20% về thể tích), cơ thể người và động thực vật, một số loại Quặng…
- Trong tự nhiên Oxi có ba đồng vị:
- Oxi là sản phẩm của quá trình quang hợp của cây xanh
TRONG TỰ NHIÊN OXI TỒN TẠI Ở ĐÂU ?
2. Trạng thái tự nhiên:
Quặng Boxit Al2O3.2H2O
Quặng Hematit Fe2O3
Nước( H2O)
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
HÃY NÊU TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXI MÀ EM BIẾT. GIẢI THÍCH?
O có 6e lớp ngoài cùng, độ âm điện lớn,chỉ kém Flo
Dễ nhận thêm 2e khi tham gia phản ứng: O + 2e → O2-
=> Oxi là phi kim có tính oxi hóa mạnh.
A. OXI
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Trong hợp chất, oxi có số oxi hoá -2 (trừ OF2;Peoxit
H2O2, Na2O2….)
Na + O2
to
0
0
+ 1
- 2
VD:
+2
-1
Tác dụng với kim loại ( trừ Au , Pt…): tạo oxit .
Fe + O2
0
0
- 2
+8/3
to
(Natri oxit )
(Sắt từ oxit ) FeO,Fe2O3
Mg + O2
(Magie oxit )
0
0
+2
-2
to
-1
2Na2O
Fe3O4
2MgO
4
2
3
2
C.oxi hóa
C.oxi hóa
C.oxi hóa
Oxi là chất khử hay chất oxi hóa trong các phản ứng này .vì sao?
TN: Natri tác dụng với Oxi
A. OXI
2. Tác dụng với phi kim(trừ Halogen):Tạo ra oxit .
C + O2
P + O2(dư)
S + O2
N2 + O2 2NO
to
to
3000oC
Cacbon đioxit (cacbonic)
Lưu huỳnh đioxit (sunfurơ)
Điphotpho pentaoxit
Nitơ monooxit
0
0
+4
-2
0
0
+4
-2
0
0
+5
-2
0
0
+2
-2
CO2
SO2
2P2O5
4
5
to
C.OXI HÓA
C.OXI HÓA
C.OXI HÓA
Trong tự nhiên khí O2 tác dụng với
N2 tạo ra NO khi có sấm sét.
TN: cacbon(than ) tác dụng với Oxi
A. OXI
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
2CO + O2 2CO2
to
+2
+ 4
- 2
VD:
C2H5OH + O2
- 2
+4
Oxi tác dụng được với nhiều hợp chất
vô cơ và hữu cơ có tính khử.
3. Tác dụng với hợp chất có tính khử:
0
to
-2
0
Ancol etylic (hay Etanol)
Cacbon monooxit
2CO2 + 3 H2O
Sản phẩm ?
Cacbon đioxit
3
TN:Ancol etylic tác dụng Oxi
Những phản ứng mà oxi tham gia là phản ứng oxi hóa khử và tỏa nhiệt, trong đó oxi là chất oxi hóa.
Kết luận
Tác dụng
kim
loại
(trừ Au, Pt)
Tác dụng
phi
kim
(trừHalogen)
Tác dụng
với hợp chất
vô cơ, hữu cơ
có tính khử
IV. ỨNG DỤNG:
Hãy nêu các ứng dụng ,lợi ích của oxi mà em biết?
A. OXI
. Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của con người và động vật.
. Đáp ứng nhu cầu cho các ngành công nghiệp.
.Các qa trình: sự cháy, sự hơ h?p, sự thối rữa xác động thực vật . cũng là các qúa trình xảy ra với sự tham gia của oxi.
Sự hô hấp
Sự cháy
Trong công nghiệp luyện kim loại
Sự thối rữa xác động vật
TRONG TỰ NHIÊN KHÍ OXI CÓ TÁC HẠI GÌ KHÔNG ?
Ví dụ: Sự gỉ sét của sắt trong không khí
Tác hại hay gặp của Oxi là tạo gỉ sét với các Kim loại
Cây xanh
CO2
O2
Con người, động vật
và các quá trình sản xuất công nghiệp
Trong
tự
nhiên
Mối quan hệ
Rừng là lá phổi xanh của trái đất
Cần bảo vệ và trồng thêm nhiều cây xanh.
55%
25%
10%
5%
5%
Luyện thép
Công nghiệp
hoá chất
Y khoa
Hàn cắt kim loại
Thuốc nổ nhiên liệu tên lửa
Biểu đồ tỉ lệ phần trăm về ứng dụng của oxi
trong các ngành công nghiệp
V. ĐIỀU CHẾ:
A. OXI
Nguyên tắc: Oxi được điều chế bằng cách phân hủy những hợp chất giàu oxi và kém bền nhiệt (KMnO4(rắn),KClO3(rắn)…)
1/ Trong phòng thí nghiệm:
KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O 2 ↑
to
to
KClO3 → KCl + O 2 ↑
Để thu được khí oxi ta dùng phương pháp đẩy nước : Úp ngược bình thu trong chậu nước, đưa ống dẫn khí vào bình,khí oxi sẽ đẩy nước ra ngoài và chiếm chỗ.
2
2
2
3
a) Từ không khí: Dùng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng theo sơ đồ:
Không khí
Không khí khô
Không khí lỏng
N2
Ar
O2
Loại bỏ CO2 bằng cách cho không khí đi qua dd NaOH.
Loại bỏ hơi nước dưới dạng nước đá ở -250c.
Hoá lỏng không khí khô
Chưng cất phân đoạn
-1960c -1860c -1830c
V. ĐIỀU CHẾ
A. OXI
2/ Trong công nghiệp
Thiết bị chưng cất phân đoạn oxi
a) Từ không khí:
2/ Trong công nghiệp
A. OXI
2/ Trong công nghiệp
b) Từ nước: Điện phân nước có hoà tan chất điện li như H2SO4 hoặc NaOH (để tăng tính dẫn điện của nước)
2H2O → 2H2 ↑ + O2 ↑
(cực âm) (cực dương)
đp
Sơ đồ bình điện phân nước
Oxi tác dụng được với tất cả các
chất nào sau đây?
Bài tập củng cố
A. Na, Mg, Cl2, S.
B. Na, Al, Br2, N2.
C. Mg, Ca, S, C2H5OH.
D. C, Au, S, Ca.
CHỌN C
O2 đóng vai trò là chất gì trong các phản ứng sau. Giải thích?
a) 4Fe(OH)2 + O2 +2H2O 4Fe(OH)3
b). 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2
c) CH4 + 2O2 2H2O + CO2
to
to
to
+2
+3
o
-2
-2
0
-2
+4
-4
0
-2
+4
Bài tập củng cố
O2 là chất oxi hóa trong các phản ứng đó.
Bài tập củng cố
Tính khối lượng KMnO4 tối thiểu cần lấy để điều chế được 4.48 lít khí oxi (Đktc).
(cho K=39, Mn=55,O=16)
Bài 29: OXI – OZON
A. 86,5 gam
B. 54,7 gam
D. 53,7 gam
C .63,2 gam
CHỌN C
Tính khối lượng KMnO4 tối thiểu cần lấy để điều chế được 4.48 lít khí oxi (Đktc).
(cho K=39, Mn=55,O=16)
nO2 = 4,48 / 22,4 = 0,2 (mol)
Pt: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
to
0,4 mol
0,2 mol
mKMnO4 = 0,4 . 158 = 63,2 g chọn C
Giải
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Hong Hai
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)