Bài 29. Oxi - Ozon
Chia sẻ bởi Trần Văn Luận |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Oxi - Ozon thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô
Và các em học sinh
CHUONG 6
OXI-LƯU HUỲNH
Bài 29:
IV. ỨNG DỤNG
I. Vị trí và cấu tạo
Vị trí:
? lớp ngoài cùng có 6e
I. Vị trí và cấu tạo
Cấu tạo phân tử:
O = O
O2
+
? Liờn k?t CHT khụng c?c
II. Tính chất vật lí
Khí
Không màu
Không mùi, không vị
hơi nặng hơn không khí
Tan ít trong nước
Nhiệt độ hóa lỏng : -1830C
Nhiệt độ hóa rắn : - 218,90C
Oxi
lỏng
? O
+ 2e
1s22s22p4
O2-
1s22s22p6
Oxi thể hiện tính oxi hoá.
? Độ âm điện của Oxi bằng 3,44 (chỉ nhỏ hơn độ âm điện của Flo)
Số oxi hoá là: -2
III. Tính chất hóa học
Oxi thể hiện tính oxi hoá mạnh
O2
Tác dụng với các chất có tính khử
Tác dụng với đơn chất
Tác dụng với hợp chất
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với HC hữu cơ
Tác dụng với HC vô cơ
1. Tác dụng với kim loại
Mg
+ O2
MgO
2 2
0
-2
Fe
+ O2
Fe3O4
3 2
0
-2
(Magie oxit)
(Sắt từ oxit)
2. Tác dụng với phi kim
P
+ O2
P2O5
4 5 2
0
-2
(Photpho pentaoxit)
S
+ O2
SO2
0
-2
(Lưu huỳnh dioxit)
C
+ O2
CO2
(Cacbon dioxit)
(Trừ Au, Pt).
(Trừ Halogen).
0
-2
FeO
Fe2O3
Fe3O4
3. Tác dụng với hợp chất
? Tác dụng với hợp chất vô cơ
CO
+ O2
CO2
2 2
0
- 2
? Tác dụng với hợp chất hữu cơ
3 2 3
C2H5OH
+ O2
CO2
+ H2O
0
- 2
- 2
Kết luận:
- Oxi thể hiện tính Oxi hoá mạnh.
(Etanol)
- Phản ứng cần nhiệt độ khơi mào.
- Phản ứng toả nhiệt.
C2H2
+ O2
CO2
+ H2O
0
- 2
- 2
(Axetilen)
IV. ứng dụng
Sơ đồ ứng dụng của oxi trong đời sống và sản xuất
Củng cố
Câu 1. Cấu hinh eletron nào sau đây của ion O2-
A. 1s22s22p6
C. 1s22s22p2
D. 1s22s22p4
B. 1s22s22p63s23p6
D. Fe, Au, C, Cl2.
Câu 2: Cho các chất sau: Fe, Au, C, Cl2. Những chất phản ứng được với oxi là:
B. Fe, C.
A. Fe, Au, C.
C. Fe, C, Cl2.
Câu 3: Để 5 (g) bột sắt trong không khí. Sau 1 thời gian, thu được 1 chất rắn C gồm 4 chất , có khối luợng 6.6 (g) . Tính khối lượng O2?
The end !
Và các em học sinh
CHUONG 6
OXI-LƯU HUỲNH
Bài 29:
IV. ỨNG DỤNG
I. Vị trí và cấu tạo
Vị trí:
? lớp ngoài cùng có 6e
I. Vị trí và cấu tạo
Cấu tạo phân tử:
O = O
O2
+
? Liờn k?t CHT khụng c?c
II. Tính chất vật lí
Khí
Không màu
Không mùi, không vị
hơi nặng hơn không khí
Tan ít trong nước
Nhiệt độ hóa lỏng : -1830C
Nhiệt độ hóa rắn : - 218,90C
Oxi
lỏng
? O
+ 2e
1s22s22p4
O2-
1s22s22p6
Oxi thể hiện tính oxi hoá.
? Độ âm điện của Oxi bằng 3,44 (chỉ nhỏ hơn độ âm điện của Flo)
Số oxi hoá là: -2
III. Tính chất hóa học
Oxi thể hiện tính oxi hoá mạnh
O2
Tác dụng với các chất có tính khử
Tác dụng với đơn chất
Tác dụng với hợp chất
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với HC hữu cơ
Tác dụng với HC vô cơ
1. Tác dụng với kim loại
Mg
+ O2
MgO
2 2
0
-2
Fe
+ O2
Fe3O4
3 2
0
-2
(Magie oxit)
(Sắt từ oxit)
2. Tác dụng với phi kim
P
+ O2
P2O5
4 5 2
0
-2
(Photpho pentaoxit)
S
+ O2
SO2
0
-2
(Lưu huỳnh dioxit)
C
+ O2
CO2
(Cacbon dioxit)
(Trừ Au, Pt).
(Trừ Halogen).
0
-2
FeO
Fe2O3
Fe3O4
3. Tác dụng với hợp chất
? Tác dụng với hợp chất vô cơ
CO
+ O2
CO2
2 2
0
- 2
? Tác dụng với hợp chất hữu cơ
3 2 3
C2H5OH
+ O2
CO2
+ H2O
0
- 2
- 2
Kết luận:
- Oxi thể hiện tính Oxi hoá mạnh.
(Etanol)
- Phản ứng cần nhiệt độ khơi mào.
- Phản ứng toả nhiệt.
C2H2
+ O2
CO2
+ H2O
0
- 2
- 2
(Axetilen)
IV. ứng dụng
Sơ đồ ứng dụng của oxi trong đời sống và sản xuất
Củng cố
Câu 1. Cấu hinh eletron nào sau đây của ion O2-
A. 1s22s22p6
C. 1s22s22p2
D. 1s22s22p4
B. 1s22s22p63s23p6
D. Fe, Au, C, Cl2.
Câu 2: Cho các chất sau: Fe, Au, C, Cl2. Những chất phản ứng được với oxi là:
B. Fe, C.
A. Fe, Au, C.
C. Fe, C, Cl2.
Câu 3: Để 5 (g) bột sắt trong không khí. Sau 1 thời gian, thu được 1 chất rắn C gồm 4 chất , có khối luợng 6.6 (g) . Tính khối lượng O2?
The end !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Luận
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)