Bài 29. Địa lí ngành chăn nuôi

Chia sẻ bởi Trần Ngọc Hưng | Ngày 19/03/2024 | 8

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Địa lí ngành chăn nuôi thuộc Địa lý 10

Nội dung tài liệu:



I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi:
1.Vai trò:

Tiết 46:
Bài 41:
Ngành chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế quốc dân?
- Cung cấp nguồn thực phẩm động vật cho con người.
-Là nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm.
Cung cấp sức kéo , phân bón cho ngành trồng trọt.
Có giá trị xuất khẩu, tạo việc làm cho người dân…
2. Đặc điểm ngành chăn nuôi:

Chăn nuôi có đặc điểm gì khác với trồng trọt?
Hãy phân tích sơ đồ sau:
Hình thức
chăn nuôi
Kết luận:- Thức ăn là cơ sở quan trọng để hình thành và phát triển chăn nuôi.
- Chăn nuôi ngày nay có nhiều thay đổi về hình thức và hướng chuyên môn hóa
Vì sao ở các nước đang phát triển ngành chăn nuôi chiếm tỷ trọng rất nhỏ?
II.Các ngành chăn nuôi
Dựa vào sách giáo khoa và lược đồ phân bố gia súc hãy hoàn thiện sơ đồ sau?
Kết luận:
*Trâu: - Nuôi lấy thịt, sữa, sức kéo, phân bón, da. Thế giới có khoảng 160 triệu con
- Ưa khí hậu ấm, ẩm -> Trung Quốc, Ấn Độ, Pa kixtan…
*Bò: - Có khoảng 1.3 tỷ con
- Ưa khí hậu ấm khô -> Ấn Độ, Nga, Hoa Kì
*Cừu: - Trên 1 tỷ con
- Nuôi lấy thịt, lông, sữa
- Ưa khí hậu ấm, khô -> Ox tray lia, Nga, Trung Quốc, Ấn Độ,Mông Cổ..
* Lợn: Trên 900triệu con, ưa thức ăn tinh bột -> nuôi ở vùng sản xuất lương thực, gần nhà máy chế biến thức ăn.
*Dê: 700 triệu con, nuôi ở vùng núi trung du.
*Gia cầm: Khoảng 15 tỷ con ,phát triển ở mọi nơi .
Hiện nay ngành chăn
nuôi của thế giới
gặp khó khăn gì?
Việt Nam và thế giới khắc phục khó khăn đó như thế nào?
III. Ngành nuôi trồng thủy sản:
1.Vai trò, ý nghĩa:
- Đáp ứng nhu cầu thực phẩm cho con người.
Là nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.
Có giá trị xuất khẩu.
Tạo việc làm cho người dân.
Ngành nuôi thủy sản
có vai trò gì?
2.Tình hình phát triển:
-Tiềm năng: phong phú bao gồm các diện tích mặt nước ao, hồ, sông, suối, ven biển…
Đối tượng đa dạng: Thủy sản mặn, thủy sản ngọt.
Hình thức: mang tính chất quảng canh.
a2
- Sản lượng nuôi: trung bình 35 triệu tấn trên năm

Bài tập trắc nghiệm: Câu1
1.Cừu
2.Trâu
3.Bò
4.Lợn
a. Đồng cỏ tươi tốt
b.Vùng sản xuất lương thực
c. Đồng cỏ nhiệt đới ẩm
d. Đồng cỏ khô cằn
Đáp án: 1-d, 2-c, 3-a, 4-b.
Câu 2: Được xem là con bò sữa nhà nghèo là:
1.Trâu 3.Dê
2. Cừu 4.Cả 2 và 3 đúng

Câu3: Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là:
1.Phụ thuộc vào tự nhiên
2. Phụ thuộc vào thức ăn
3.Phụ thuộc vào kĩ thuật
4.Phụ thuộc vào chăm sóc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Ngọc Hưng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)