Bài 29. Địa lí ngành chăn nuôi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Ngày 19/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Địa lí ngành chăn nuôi thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Khoa Địa lý
Giáo án : Địa lý - 10
Bài 36: Địa lý ngành chăn nuôi
Người soạn giảng : Nguyễn Thị Thanh Huyền
Năm học : 2006 - 2007
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1. Vai trò
- Cung cấp cho con người nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao từ đạm động vật và bảo đảm sự cân đối trong khẩu phần ăn.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm, dược phẩm.
- Cung cấp hàng xuất khẩu có giá trị.
- Cung cấp sức kéo, phân bón và tận dụng phụ phẩm của ngành trồng trọt.
2. Đặc điểm
* Chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở thức ăn.
Địa lí ngành chăn nuôi
bò sữa trên cánh đồng
- Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi và hình thức chăn nuôi ngày càng tiến bộ vượt bậc nhờ sự tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
2. Đặc điểm
Địa lí ngành chăn nuôi
Thức ăn tự nhiên
Chăn thả
Nửa chuồng trại
và chuồng trại
Công nghiệp
Cơ sở thức ăn
hình thức chăn nuôi
Thức ăn do
con người trồng
Thức ăn chế
biến công nghiệp
- Trong nền nông nghiệp hiện đại, ngành chăn nuôi có nhiều thay đổi về hình thức chăn nuôi, về hướng chuyên môn hoá.
2. Đặc điểm
Địa lí ngành chăn nuôi
Chăn nuôi gia súc lớn
Địa lí ngành chăn nuôi
phân loại
Chăn nuôi gia súc nhỏ
Chăn nuôi gia cầm
một số loài gia súc ở việt nam
lược đồ phân bố một số gia súc chính
trên thế giới
Phiếu học tập (thời gian hoàn thành 5’)
Đọc SGK mục II, quan sát hình vẽ kết hợp với kiến thức đã học, em hãy điền nội dung kiến thức phù hợp vào bảng sau :
II. Cỏc ngnh chan nuụi
Cung cấp thịt, sữa, da, phân bón và sức kéo
. - Bò thịt được nuôi ở các đồng cỏ tươi tốt theo hình thức chăn thả. -Bò sữa nuôi trong các chuồng trại, được chăm sóc chu đáo. . -1,3 tỷ con bò. -160 triệu con trâu.
-Các nước nuôi nhiều bò: Ấn Độ, Hoa Kỳ, Braxin, Trung Quốc… -Các nước nuôi nhiều trâu nhất: khu vực Nam Á và Đông Nam Á.
Lấy thịt, sữa, da và cung cấp phân bón.
. -Đòi hỏi thức ăn có nhiều tinh bột. -Nuôi ở các vùng trồng cây lương thực thâm canh,các vùng ngoại thành và ở gia đình chăn nuôi chuồng trại -900 triệu con
-1/2 đàn lợn thuộc về Trung Quốc. Ngoài ra còn nuôi nhiều ở Hoa Kỳ, Braxin, CHLB Đức, Tây Ban Nha, Việt Nam…
Cung cấp thịt, lông, sữa, da và mỡ. . -Dễ tính, ưa khí hậu khô, cừu không chịu khí hậu ẩm ướt, có thể ăn các loại cỏ khô cằn. . -1 tỷ con cừu -700 triệu con dê
-Cừu nuôi nhiều ở Mông Cổ, Tây Tạng, Trung Á, Ôxtrâylia… -Dê nuôi nhiều ở khu vực Nam Á và châu Phi
Cung cấp thịt, trứng và nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm. -Nuôi tập trung trong các hộ gia đình hoặc các trang trại.
. -15 tỷ con
- Nuôi nhiều ở Trung Quốc, Hoa Kỳ, các nước EU, Braxin, LB Nga, Mêhicô…
III. Ngành nuôi trồng thủy sản
1. Vai trò
- Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, giàu các nguyên tố vi lượng(canxi, iot, sắt..), có lợi cho sức khỏe.
Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm
Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị
2. Tình hình nuôi trồng thủy sản
Sản lượng thủy sản nuôi trồng là 35 triệu tấn.
Nuôi cả 3 môi trường: nước ngọt, mặn và lợ.
Sản phẩm nuôi trồng phong phú: tôm, cua, cá, đồi mồi, trai ngọc, rong tảo biển…
Các nước có ngành nuôi trồng thủy hải sản phát triển là: Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp, Hoa Kỳ, Canada, Hàn Quốc.
Đồi mồi
Các nước phát triển mạnh ngành nuôi trồng thuỷ sản (năm 2004)
nuôi trồng thuỷ sản
Bài tập củng cố
1. Hãy điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
A. Chăn nuôi cung cấp……………... có dinh dưỡng cao.
B. Chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho các ngành …………………………………………..
C. Chăn nuôi cung cấp các mặt hàng …………… mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn
D. Chăn nuôi cung cấp ………………………cho ngành trồng trọt.
thực phẩm
công nghiệp nhẹ,thực phẩm và dược phẩm
xuất khẩu
sức kéo và phân bón
Bài tập củng cố
2. Dùng gạch nối các vật nuôi tương ứng với các vùng sinh thái
Cừu
Trâu
Bò
Lợn
Vùng đồng cỏ tươi tốt, nhiệt đới ẩm
Vùng đồng cỏ khô cằn
Vùng đồng cỏ tươi tốt
Vùng trồng cây lương thực
Nuôi công nghiệp
Chăn thả trên đồng cỏ
Nuôi lợn theo phương pháp công nghiệp
Cừu
Các nước có sản lượng thịt bò và đàn bò lớn nhất thế giới năm 2005
Đơn vị: Triệu tấn/ triệu con
Các nước có sản lượng thịt trâu và đàn trâu
lớn nhất thế giới năm 2005
Đơn vị: Triệu tấn/ triệu con
Các nước nuôi nhiều dê nhất thế giới (năm 2005)
Các nước nuôi nhiều cừu
Đơn vị: Nghìn tấn
Các nước SX nhiều lông cừu
Đơn vị: Triệu con
Năm 2005
Năm 2003
Các nước nuôi nhiều lợn
Đơn vị: Triệu tấn
Đơn vị: Triệu con
Năm 2005
Khoa Địa lý
Giáo án : Địa lý - 10
Bài 36: Địa lý ngành chăn nuôi
Người soạn giảng : Nguyễn Thị Thanh Huyền
Năm học : 2006 - 2007
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1. Vai trò
- Cung cấp cho con người nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao từ đạm động vật và bảo đảm sự cân đối trong khẩu phần ăn.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm, dược phẩm.
- Cung cấp hàng xuất khẩu có giá trị.
- Cung cấp sức kéo, phân bón và tận dụng phụ phẩm của ngành trồng trọt.
2. Đặc điểm
* Chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở thức ăn.
Địa lí ngành chăn nuôi
bò sữa trên cánh đồng
- Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi và hình thức chăn nuôi ngày càng tiến bộ vượt bậc nhờ sự tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
2. Đặc điểm
Địa lí ngành chăn nuôi
Thức ăn tự nhiên
Chăn thả
Nửa chuồng trại
và chuồng trại
Công nghiệp
Cơ sở thức ăn
hình thức chăn nuôi
Thức ăn do
con người trồng
Thức ăn chế
biến công nghiệp
- Trong nền nông nghiệp hiện đại, ngành chăn nuôi có nhiều thay đổi về hình thức chăn nuôi, về hướng chuyên môn hoá.
2. Đặc điểm
Địa lí ngành chăn nuôi
Chăn nuôi gia súc lớn
Địa lí ngành chăn nuôi
phân loại
Chăn nuôi gia súc nhỏ
Chăn nuôi gia cầm
một số loài gia súc ở việt nam
lược đồ phân bố một số gia súc chính
trên thế giới
Phiếu học tập (thời gian hoàn thành 5’)
Đọc SGK mục II, quan sát hình vẽ kết hợp với kiến thức đã học, em hãy điền nội dung kiến thức phù hợp vào bảng sau :
II. Cỏc ngnh chan nuụi
Cung cấp thịt, sữa, da, phân bón và sức kéo
. - Bò thịt được nuôi ở các đồng cỏ tươi tốt theo hình thức chăn thả. -Bò sữa nuôi trong các chuồng trại, được chăm sóc chu đáo. . -1,3 tỷ con bò. -160 triệu con trâu.
-Các nước nuôi nhiều bò: Ấn Độ, Hoa Kỳ, Braxin, Trung Quốc… -Các nước nuôi nhiều trâu nhất: khu vực Nam Á và Đông Nam Á.
Lấy thịt, sữa, da và cung cấp phân bón.
. -Đòi hỏi thức ăn có nhiều tinh bột. -Nuôi ở các vùng trồng cây lương thực thâm canh,các vùng ngoại thành và ở gia đình chăn nuôi chuồng trại -900 triệu con
-1/2 đàn lợn thuộc về Trung Quốc. Ngoài ra còn nuôi nhiều ở Hoa Kỳ, Braxin, CHLB Đức, Tây Ban Nha, Việt Nam…
Cung cấp thịt, lông, sữa, da và mỡ. . -Dễ tính, ưa khí hậu khô, cừu không chịu khí hậu ẩm ướt, có thể ăn các loại cỏ khô cằn. . -1 tỷ con cừu -700 triệu con dê
-Cừu nuôi nhiều ở Mông Cổ, Tây Tạng, Trung Á, Ôxtrâylia… -Dê nuôi nhiều ở khu vực Nam Á và châu Phi
Cung cấp thịt, trứng và nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm. -Nuôi tập trung trong các hộ gia đình hoặc các trang trại.
. -15 tỷ con
- Nuôi nhiều ở Trung Quốc, Hoa Kỳ, các nước EU, Braxin, LB Nga, Mêhicô…
III. Ngành nuôi trồng thủy sản
1. Vai trò
- Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, giàu các nguyên tố vi lượng(canxi, iot, sắt..), có lợi cho sức khỏe.
Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm
Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị
2. Tình hình nuôi trồng thủy sản
Sản lượng thủy sản nuôi trồng là 35 triệu tấn.
Nuôi cả 3 môi trường: nước ngọt, mặn và lợ.
Sản phẩm nuôi trồng phong phú: tôm, cua, cá, đồi mồi, trai ngọc, rong tảo biển…
Các nước có ngành nuôi trồng thủy hải sản phát triển là: Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp, Hoa Kỳ, Canada, Hàn Quốc.
Đồi mồi
Các nước phát triển mạnh ngành nuôi trồng thuỷ sản (năm 2004)
nuôi trồng thuỷ sản
Bài tập củng cố
1. Hãy điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
A. Chăn nuôi cung cấp……………... có dinh dưỡng cao.
B. Chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho các ngành …………………………………………..
C. Chăn nuôi cung cấp các mặt hàng …………… mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn
D. Chăn nuôi cung cấp ………………………cho ngành trồng trọt.
thực phẩm
công nghiệp nhẹ,thực phẩm và dược phẩm
xuất khẩu
sức kéo và phân bón
Bài tập củng cố
2. Dùng gạch nối các vật nuôi tương ứng với các vùng sinh thái
Cừu
Trâu
Bò
Lợn
Vùng đồng cỏ tươi tốt, nhiệt đới ẩm
Vùng đồng cỏ khô cằn
Vùng đồng cỏ tươi tốt
Vùng trồng cây lương thực
Nuôi công nghiệp
Chăn thả trên đồng cỏ
Nuôi lợn theo phương pháp công nghiệp
Cừu
Các nước có sản lượng thịt bò và đàn bò lớn nhất thế giới năm 2005
Đơn vị: Triệu tấn/ triệu con
Các nước có sản lượng thịt trâu và đàn trâu
lớn nhất thế giới năm 2005
Đơn vị: Triệu tấn/ triệu con
Các nước nuôi nhiều dê nhất thế giới (năm 2005)
Các nước nuôi nhiều cừu
Đơn vị: Nghìn tấn
Các nước SX nhiều lông cừu
Đơn vị: Triệu con
Năm 2005
Năm 2003
Các nước nuôi nhiều lợn
Đơn vị: Triệu tấn
Đơn vị: Triệu con
Năm 2005
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)