Bài 29. Địa lí ngành chăn nuôi
Chia sẻ bởi Nguyễn Long Toàn |
Ngày 19/03/2024 |
9
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Địa lí ngành chăn nuôi thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
TIẾT 33
BÀI 29
NỘI DUNG BÀI HỌC
II. Các ngành chăn nuôi
1) Gia súc lớn
2) Gia súc nhỏ
3) Gia cầm
III. Ngành nuôi trồng thủy sản
1) Vai trò
2) Tình hình nuôi trồng thủy sản
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Vai trò
2) Đặc điểm
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Vai trò
Ngành chăn nuôi có vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống và sản xuất?
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Vai trò
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Vai trò
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và xuất khẩu.
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Vai trò
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Vai trò
Cung cấp thực phẩm dinh dưỡng cao: thịt, cá, trứng, sữa.
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và xuất khẩu.
Cung cấp sức kéo và phân bón.
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Vai trò
2) Đặc điểm
Cơ sở thức ăn
Trồng trọt
CN chế biến
Đồng cỏ tự nhiên, diện tích mặt nước.
Cây thức ăn cho gia súc.
Hoa màu, cây lương thực.
Thức ăn chế biến tổng hợp.
Phụ phẩm của công nghiệp chế biến.
Chăn
nuôi
MỐI QUAN HỆ GIỮA TRỒNG TRỌT VỚI CHĂN NUÔI, GIỮA NGÀNH CÔNG NGHIỆP VỚI CHĂN NUÔI
SƠ ĐỒ
Vì sao sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi lại phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở thức ăn?
Hình thức chăn nuôi
SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ GIỮA NGUỒN
THỨC ĂN VỚI CÁC HÌNH THỨC CHĂN NUÔI
Cơ sở thức ăn
Tại sao ở các nước đang phát triển, ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp?
CHĂN NUÔI Ở CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN
CHĂN NUÔI Ở CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Vai trò
2) Đặc điểm
- Cơ sở thức ăn quyết định: Sự phát triển, phân bố và hình thức chăn nuôi.
- Nông nghiệp hiện đại, chăn nuôi có nhiều thay đổi về hình thức và chuyên môn hóa.
- Ở các nước phát triển chăn nuôi lớn hơn trồng trọt. Còn ở các nước đang phát triển thì ngược lại.
Nhóm 1: Nêu vai trò, đặc điểm, phân bố của chăn nuôi trâu, bò
Nhóm 2: Nêu vai trò, đặc điểm, phân bố của chăn nuôi lợn
Nhóm 3: Nêu vai trò, đặc điểm, phân bố của chăn nuôi cừu, dê
Nhóm 4: Nêu vai trò, đặc điểm, phân bố của chăn nuôi gia cầm
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
Cung cấp:
+Thịt, sữa.
+ Sức kéo, phân bón.
Vật nuôi ở vùng đồng cỏ tươi tốt.
Vật nuôi ở vùng đồng cỏ nhiệt đới ẩm.
Bò thịt: châu Âu, châu Mĩ,.
Bò sữa: Tây Âu, Hoa Kì,.
Trung Quốc, các nước Nam Á, Đông Nam Á
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
1) Gia súc lớn
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
Cung cấp thịt, mỡ, da, phân bón.
Vật nuôi ở vùng lương thực thâm canh.
Vật nuôi ở vùng đồng cỏ khô cằn.
Trung Quốc, Hoa Kì, Braxin, CHLB Đức, Tây Ban Nha, Việt Nam.
Cung cấp thịt, sữa.
Cung cấp thịt, lông.
Trung Quốc, Úc, Ấn Độ, Iran, Niu Di-lân.
Ấn Độ, Trung Quốc, một số nước châu Phi.
II. Các ngành chăn nuôi
1) Gia súc lớn
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
2) Gia súc nh?
II. Các ngành chăn nuôi
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Gia súc lớn
2) Gia súc nh?
II. Các ngành chăn nuôi
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Gia súc lớn
2) Gia súc nh?
PHÂN BỐ ĐÀN GIA SÚC TRÊN THẾ GIỚI
VỀ TỔNG ĐÀN GIA SÚC
Dựa vào bản đồ dưới đây, em có nhận xét gì về sự phân bố đàn gia súc trên thế giới?
TRUNG QUỐC
ẤN ĐỘ
HOA KÌ
BRAXIN
LIÊN BANG NGA
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
Cung cấp thịt, trứng.
Vật nuôi ở các khu vực đông dân cư.
Phân bố khắp thế giới.
Trung Quốc, Hoa Kì, các nước EU, Baxin, LBN, Mêhicô.
II. Các ngành chăn nuôi
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Gia súc lớn
2) Gia súc nh?
3) Gia cầm
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
III. Ngành nuôi trồng thủy sản
1) Vai trò
Ngành nuôi trồng thủy sản có vai trò như thế nào?
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
III. Ngành nuôi trồng thủy sản
1) Vai trò
- Cung cấp đạm, nguyên tố vi lượng dễ tiêu hóa, dễ hấp thụ.
- Nguồn nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm, xuất khẩu có giá trị.
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
III. Ngành nuôi trồng thủy sản
1) Vai trò
2) Tình hình nuôi trồng thủy sản
Em hãy nêu tình hình nuôi trồng thủy sản trên thế giới
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
III. Ngành nuôi trồng thủy sản
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
III. Ngành nuôi trồng thủy sản
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
III. Ngành nuôi trồng thủy sản
1) Vai trò
2) Tình hình nuôi trồng thủy sản
? Nuôi trồng thủy sản nước ngọt, nước lợ, nước mặn.
? Ngành nuôi trồng thủy sản ngày càng phát triển. Sản lượng tăng gấp 3 lần trong 10 năm trở lại đây.
? Các nước nuôi trồng nhiều: Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Philippin.
Nuôi trâu
Nuôi gia cầm
Nuôi bò
Nuôi lợn
1) Ngành nào chiếm vị trí hàng đầu trong ngành chăn nuôi
2) Nước nào thuộc hàng các nước sản xuất nhiều thịt và sữa bò nhất
Thái Lan
Việt Nam
Ấn Độ
Các nước EU
3) Vật nuôi của vùng lương thực thâm canh là?
Lợn
Dê
Cừu
Gà
DẶN DÒ
Các em về nhà học bài.
Làm bài tập số 2 SGK/116 (Vẽ biểu đồ cột và nhận xét)
Chuẩn bị bài 30: Thực hành.
+ Thước, bút chì, bút màu.
+ Máy tính bỏ túi.
HÔM NAY ĐẾN ĐÂY
BÀI
HỌC
CÁM ƠN QUÝ
THẦY CÔ VÀ CÁC EM
LÀ KẾT THÚC
BÀI 29
NỘI DUNG BÀI HỌC
II. Các ngành chăn nuôi
1) Gia súc lớn
2) Gia súc nhỏ
3) Gia cầm
III. Ngành nuôi trồng thủy sản
1) Vai trò
2) Tình hình nuôi trồng thủy sản
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Vai trò
2) Đặc điểm
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Vai trò
Ngành chăn nuôi có vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống và sản xuất?
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Vai trò
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Vai trò
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và xuất khẩu.
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Vai trò
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Vai trò
Cung cấp thực phẩm dinh dưỡng cao: thịt, cá, trứng, sữa.
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và xuất khẩu.
Cung cấp sức kéo và phân bón.
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Vai trò
2) Đặc điểm
Cơ sở thức ăn
Trồng trọt
CN chế biến
Đồng cỏ tự nhiên, diện tích mặt nước.
Cây thức ăn cho gia súc.
Hoa màu, cây lương thực.
Thức ăn chế biến tổng hợp.
Phụ phẩm của công nghiệp chế biến.
Chăn
nuôi
MỐI QUAN HỆ GIỮA TRỒNG TRỌT VỚI CHĂN NUÔI, GIỮA NGÀNH CÔNG NGHIỆP VỚI CHĂN NUÔI
SƠ ĐỒ
Vì sao sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi lại phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở thức ăn?
Hình thức chăn nuôi
SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ GIỮA NGUỒN
THỨC ĂN VỚI CÁC HÌNH THỨC CHĂN NUÔI
Cơ sở thức ăn
Tại sao ở các nước đang phát triển, ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp?
CHĂN NUÔI Ở CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN
CHĂN NUÔI Ở CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Vai trò
2) Đặc điểm
- Cơ sở thức ăn quyết định: Sự phát triển, phân bố và hình thức chăn nuôi.
- Nông nghiệp hiện đại, chăn nuôi có nhiều thay đổi về hình thức và chuyên môn hóa.
- Ở các nước phát triển chăn nuôi lớn hơn trồng trọt. Còn ở các nước đang phát triển thì ngược lại.
Nhóm 1: Nêu vai trò, đặc điểm, phân bố của chăn nuôi trâu, bò
Nhóm 2: Nêu vai trò, đặc điểm, phân bố của chăn nuôi lợn
Nhóm 3: Nêu vai trò, đặc điểm, phân bố của chăn nuôi cừu, dê
Nhóm 4: Nêu vai trò, đặc điểm, phân bố của chăn nuôi gia cầm
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
Cung cấp:
+Thịt, sữa.
+ Sức kéo, phân bón.
Vật nuôi ở vùng đồng cỏ tươi tốt.
Vật nuôi ở vùng đồng cỏ nhiệt đới ẩm.
Bò thịt: châu Âu, châu Mĩ,.
Bò sữa: Tây Âu, Hoa Kì,.
Trung Quốc, các nước Nam Á, Đông Nam Á
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
1) Gia súc lớn
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
Cung cấp thịt, mỡ, da, phân bón.
Vật nuôi ở vùng lương thực thâm canh.
Vật nuôi ở vùng đồng cỏ khô cằn.
Trung Quốc, Hoa Kì, Braxin, CHLB Đức, Tây Ban Nha, Việt Nam.
Cung cấp thịt, sữa.
Cung cấp thịt, lông.
Trung Quốc, Úc, Ấn Độ, Iran, Niu Di-lân.
Ấn Độ, Trung Quốc, một số nước châu Phi.
II. Các ngành chăn nuôi
1) Gia súc lớn
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
2) Gia súc nh?
II. Các ngành chăn nuôi
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Gia súc lớn
2) Gia súc nh?
II. Các ngành chăn nuôi
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Gia súc lớn
2) Gia súc nh?
PHÂN BỐ ĐÀN GIA SÚC TRÊN THẾ GIỚI
VỀ TỔNG ĐÀN GIA SÚC
Dựa vào bản đồ dưới đây, em có nhận xét gì về sự phân bố đàn gia súc trên thế giới?
TRUNG QUỐC
ẤN ĐỘ
HOA KÌ
BRAXIN
LIÊN BANG NGA
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
Cung cấp thịt, trứng.
Vật nuôi ở các khu vực đông dân cư.
Phân bố khắp thế giới.
Trung Quốc, Hoa Kì, các nước EU, Baxin, LBN, Mêhicô.
II. Các ngành chăn nuôi
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1) Gia súc lớn
2) Gia súc nh?
3) Gia cầm
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
III. Ngành nuôi trồng thủy sản
1) Vai trò
Ngành nuôi trồng thủy sản có vai trò như thế nào?
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
III. Ngành nuôi trồng thủy sản
1) Vai trò
- Cung cấp đạm, nguyên tố vi lượng dễ tiêu hóa, dễ hấp thụ.
- Nguồn nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm, xuất khẩu có giá trị.
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
III. Ngành nuôi trồng thủy sản
1) Vai trò
2) Tình hình nuôi trồng thủy sản
Em hãy nêu tình hình nuôi trồng thủy sản trên thế giới
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
III. Ngành nuôi trồng thủy sản
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
III. Ngành nuôi trồng thủy sản
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
III. Ngành nuôi trồng thủy sản
1) Vai trò
2) Tình hình nuôi trồng thủy sản
? Nuôi trồng thủy sản nước ngọt, nước lợ, nước mặn.
? Ngành nuôi trồng thủy sản ngày càng phát triển. Sản lượng tăng gấp 3 lần trong 10 năm trở lại đây.
? Các nước nuôi trồng nhiều: Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Philippin.
Nuôi trâu
Nuôi gia cầm
Nuôi bò
Nuôi lợn
1) Ngành nào chiếm vị trí hàng đầu trong ngành chăn nuôi
2) Nước nào thuộc hàng các nước sản xuất nhiều thịt và sữa bò nhất
Thái Lan
Việt Nam
Ấn Độ
Các nước EU
3) Vật nuôi của vùng lương thực thâm canh là?
Lợn
Dê
Cừu
Gà
DẶN DÒ
Các em về nhà học bài.
Làm bài tập số 2 SGK/116 (Vẽ biểu đồ cột và nhận xét)
Chuẩn bị bài 30: Thực hành.
+ Thước, bút chì, bút màu.
+ Máy tính bỏ túi.
HÔM NAY ĐẾN ĐÂY
BÀI
HỌC
CÁM ƠN QUÝ
THẦY CÔ VÀ CÁC EM
LÀ KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Long Toàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)