Bài 29. Địa lí ngành chăn nuôi
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Mười |
Ngày 19/03/2024 |
11
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Địa lí ngành chăn nuôi thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
NHIệt liệt chào mừng hội giảng cụm huyện ninh giang - chào mừng ban giám khảo và các thầy cô giáo về dự hội giảng!
chào mừng các thầy cô giáo về dự hội giảng!
môn
địa lí
Kiểm tra bài cũ
Chọn đáp án đúng
1. Cây lúa gạo phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
A. Châu Á gió mùa
B. Châu Phi xích đạo
C. Châu Mĩ La - tinh
D. Hoa Kì và các nước trong vùng biển Ca-ri-bê
2. Đặc điểm không đúng của cây công nghiệp?
A. Có biên độ sinh thái hẹp
B. Cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho con người và gia súc
C. Giá trị sản phẩm tăng lên nhiều lần sau khi được chế biến
D. Thường gắn liền với các nhà máy công nghiệp chế biến
3. Đâu là các cây lấy đường?
D. Cả A,B và C
A. Mía B. Củ cải đường C. Thốt nốt
4. Hoa màu là cây lương thực phụ đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Bài 29 - Tiết 32
ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
III. Ngành nuôi trồng thuỷ sản
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1. Vai trò
Vai trò của ngành chăn nuôi?
2. Đặc điểm
CHĂN NUÔI
Quyết định sự phát triển và phân bố chăn nuôi
Thúc đẩy trồng trọt và công nghiệp chế biến
Cơ sở thức ăn có vai trò như thế nào đối với chăn nuôi?
HÌNH THỨC CHĂN NUÔI
CƠ SỞ THỨC ĂN
Thức ăn
tự nhiên
(đồng cỏ)
Chăn thả
Chăn nuôi
công nghiệp
Thức ăn chế
biến công
nghiệp
Chăn nuôi nửa
chuồng trại và
chuồng trại
Thức ăn do
con người
trồng
Em hãy cho biết mối quan hệ giữa cơ sở thức ăn với hình thức chăn nuôi?
Ở địa phương em hiện nay đang có những hình thức chăn nuôi nào và theo hướng chuyên môn hoá gì?
Vì sao ở các nước đang phát triển ngành chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng thấp trong tổng giá trị ngành nông nghiệp?
Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp thời kì 2000 – 2005 (%)
Các nước phát triển
32
68
Các nước đang phát triển
30
70
II. Các ngành chăn nuôi.
Bò
Trâu
Gia súc lớn
các ngành chăn nuôi chNH
Gia súc nhỏ
Lợn
Cừu
Dê
Gà,
vịt
Gia cầm
Hoạt động nhóm
T×m c¸c tõ thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng trong phiÕu häc tËp bæ sung cho néi dung c¸c ngµnh ch¨n nu«i.
Phân nhóm
Nhóm 1 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi bò
Nhóm 2 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi trâu
Nhóm 3 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi lợn
Nhóm 4 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi dê và cừu
Nhóm 5 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi gia cầm
điền các từ thích hợp vào Phiếu học tập.
Nhóm 1 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi bò
THÔNG TIN PHảN HồI Phiếu học tập.
Nhóm 1 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi bò
điền các từ thích hợp vào Phiếu học tập.
Nhóm 2 -Tìm hiểu ngành chăn nuôi trâu
THÔNG TIN PHảN HồI Phiếu học tập.
Nhóm 2 -Tìm hiểu ngành chăn nuôi trâu
ĐIềN CáC Từ THíCH HợP VàO Phiếu học tập.
Nhóm 3 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi lợn
THÔNG TIN PHảN HồI Phiếu học tập.
Nhóm 3 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi lợn
Điền các từ thích hợp vào Phiếu học tập
Nhóm 4 -Tìm hiểu ngành chăn nuôi dê và cừu
THÔNG TIN PHảN HồI Phiếu học tập
Nhóm 4 -Tìm hiểu ngành chăn nuôi dê và cừu
Điền các từ thích hợp vào Phiếu học tập.
Nhóm 5 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi gia cầm
THÔNG TIN PHảN HồI Phiếu học tập.
Nhóm 5 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi gia cầm
Dịch bệnh - Ô nhiễm - Thách thức của chăn nuôi
Nông Cống- Thanh Hoá
III. Ngành nuôi trồng thuỷ sản
Quan sát hình ảnh và dựa vào SGK em hãy nêu vai trò của ngành nuôi trồng thuỷ sản
1.Vai trò
2.Tình hình nuôi trồng thủy sản
Là ngành có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển, diện tích biển và đại dương lớn, sông, hồ nhiều...
Quan sát lược đồ trên hãy cho biết các nước có ngành nuôi trồng thủy sản phát triển?
Thu hoạch cá Basa
Nuôi cá Tra sạch-An Giang
Đồi Mồi
Trai Ngọc
Ô nhiễm môi trường – Thách thức của ngành nuôi thủy sản
Nước công viên Đà Nẵng ô nhiễm
Nước hồ Gươm ô nhiễm
Cá chết ở hồ Thành Công – Hà Nội
Dòng Thị vải trong xanh xưa
Đánh giá
Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho đúng.
1. Cừu
4. Lợn
2. Trâu
3. Bò
d. Vùng đồng cỏ khô cằn
c. Vùng đồng cỏ tươi tốt nhiệt đới ẩm
b. Vùng lương thực thâm canh
a. Vùng đồng cỏ tươi tốt
A
B
Em có nhận xét gì về sự phân bố đàn gia súc trên thế giới?
Củng cố
- Vai trò to lớn của ngành chăn nuôi trong việc cung cấp thực phẩm bổ dưỡng.
- Cơ sở thức căn là yếu tố quyết định sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi.
- Đặc điểm các ngành chăn nuôi chính.
- Vai trò, tình hình phát triển và phân bố ngành nuôi trồng thuỷ sản.
Hoạt động nối tiếp
- Bài tập 2 SGK trang 116.
- Hướng dẫn.
Cảm ơn các thầy cô và các em!
chào mừng các thầy cô giáo về dự hội giảng!
môn
địa lí
Kiểm tra bài cũ
Chọn đáp án đúng
1. Cây lúa gạo phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
A. Châu Á gió mùa
B. Châu Phi xích đạo
C. Châu Mĩ La - tinh
D. Hoa Kì và các nước trong vùng biển Ca-ri-bê
2. Đặc điểm không đúng của cây công nghiệp?
A. Có biên độ sinh thái hẹp
B. Cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho con người và gia súc
C. Giá trị sản phẩm tăng lên nhiều lần sau khi được chế biến
D. Thường gắn liền với các nhà máy công nghiệp chế biến
3. Đâu là các cây lấy đường?
D. Cả A,B và C
A. Mía B. Củ cải đường C. Thốt nốt
4. Hoa màu là cây lương thực phụ đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Bài 29 - Tiết 32
ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
II. Các ngành chăn nuôi
III. Ngành nuôi trồng thuỷ sản
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1. Vai trò
Vai trò của ngành chăn nuôi?
2. Đặc điểm
CHĂN NUÔI
Quyết định sự phát triển và phân bố chăn nuôi
Thúc đẩy trồng trọt và công nghiệp chế biến
Cơ sở thức ăn có vai trò như thế nào đối với chăn nuôi?
HÌNH THỨC CHĂN NUÔI
CƠ SỞ THỨC ĂN
Thức ăn
tự nhiên
(đồng cỏ)
Chăn thả
Chăn nuôi
công nghiệp
Thức ăn chế
biến công
nghiệp
Chăn nuôi nửa
chuồng trại và
chuồng trại
Thức ăn do
con người
trồng
Em hãy cho biết mối quan hệ giữa cơ sở thức ăn với hình thức chăn nuôi?
Ở địa phương em hiện nay đang có những hình thức chăn nuôi nào và theo hướng chuyên môn hoá gì?
Vì sao ở các nước đang phát triển ngành chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng thấp trong tổng giá trị ngành nông nghiệp?
Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp thời kì 2000 – 2005 (%)
Các nước phát triển
32
68
Các nước đang phát triển
30
70
II. Các ngành chăn nuôi.
Bò
Trâu
Gia súc lớn
các ngành chăn nuôi chNH
Gia súc nhỏ
Lợn
Cừu
Dê
Gà,
vịt
Gia cầm
Hoạt động nhóm
T×m c¸c tõ thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng trong phiÕu häc tËp bæ sung cho néi dung c¸c ngµnh ch¨n nu«i.
Phân nhóm
Nhóm 1 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi bò
Nhóm 2 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi trâu
Nhóm 3 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi lợn
Nhóm 4 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi dê và cừu
Nhóm 5 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi gia cầm
điền các từ thích hợp vào Phiếu học tập.
Nhóm 1 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi bò
THÔNG TIN PHảN HồI Phiếu học tập.
Nhóm 1 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi bò
điền các từ thích hợp vào Phiếu học tập.
Nhóm 2 -Tìm hiểu ngành chăn nuôi trâu
THÔNG TIN PHảN HồI Phiếu học tập.
Nhóm 2 -Tìm hiểu ngành chăn nuôi trâu
ĐIềN CáC Từ THíCH HợP VàO Phiếu học tập.
Nhóm 3 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi lợn
THÔNG TIN PHảN HồI Phiếu học tập.
Nhóm 3 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi lợn
Điền các từ thích hợp vào Phiếu học tập
Nhóm 4 -Tìm hiểu ngành chăn nuôi dê và cừu
THÔNG TIN PHảN HồI Phiếu học tập
Nhóm 4 -Tìm hiểu ngành chăn nuôi dê và cừu
Điền các từ thích hợp vào Phiếu học tập.
Nhóm 5 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi gia cầm
THÔNG TIN PHảN HồI Phiếu học tập.
Nhóm 5 - Tìm hiểu ngành chăn nuôi gia cầm
Dịch bệnh - Ô nhiễm - Thách thức của chăn nuôi
Nông Cống- Thanh Hoá
III. Ngành nuôi trồng thuỷ sản
Quan sát hình ảnh và dựa vào SGK em hãy nêu vai trò của ngành nuôi trồng thuỷ sản
1.Vai trò
2.Tình hình nuôi trồng thủy sản
Là ngành có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển, diện tích biển và đại dương lớn, sông, hồ nhiều...
Quan sát lược đồ trên hãy cho biết các nước có ngành nuôi trồng thủy sản phát triển?
Thu hoạch cá Basa
Nuôi cá Tra sạch-An Giang
Đồi Mồi
Trai Ngọc
Ô nhiễm môi trường – Thách thức của ngành nuôi thủy sản
Nước công viên Đà Nẵng ô nhiễm
Nước hồ Gươm ô nhiễm
Cá chết ở hồ Thành Công – Hà Nội
Dòng Thị vải trong xanh xưa
Đánh giá
Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho đúng.
1. Cừu
4. Lợn
2. Trâu
3. Bò
d. Vùng đồng cỏ khô cằn
c. Vùng đồng cỏ tươi tốt nhiệt đới ẩm
b. Vùng lương thực thâm canh
a. Vùng đồng cỏ tươi tốt
A
B
Em có nhận xét gì về sự phân bố đàn gia súc trên thế giới?
Củng cố
- Vai trò to lớn của ngành chăn nuôi trong việc cung cấp thực phẩm bổ dưỡng.
- Cơ sở thức căn là yếu tố quyết định sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi.
- Đặc điểm các ngành chăn nuôi chính.
- Vai trò, tình hình phát triển và phân bố ngành nuôi trồng thuỷ sản.
Hoạt động nối tiếp
- Bài tập 2 SGK trang 116.
- Hướng dẫn.
Cảm ơn các thầy cô và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Mười
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)