Bài 29. Anken
Chia sẻ bởi Vũ Thị Phương Linh |
Ngày 10/05/2019 |
328
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Anken thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Hãy gọi tên các anken sau?
But-2-en
4,4-đimetylhex-2-en
? Hãy phân tích đặc điểm cấu tạo của anken từ đó dự đoán khả năng phản ứng của anken?
Mô hình phân tử C2H4
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ANKEN
Phản ứng cộng hiđro
Phản ứng cộng halogen
Phản ứng cộng axit, cộng nước
Phản ứng trùng hợp
Phản ứng oxi hóa
IV. ỨNG DỤNG
1. PHẢN ỨNG CỘNG HIĐRO
VD: CH2= CH2 + H2 CH3 – CH3
2. PHẢN ỨNG CỘNG HALOGEN
a) Thực nghiệm
* Cộng Clo:
C2H4 và Clo đều ít tan trong dd NaCl
Lúc đầu mực nước trong ống thấp, pứ xảy ra tạo chất lỏng không tan trong nước bám lên thành ống nghiệm, P giảm làm mực nước trong ống dâng lên.
* Cộng Brom: sục anken vào nước Brôm hay dd Brom/CCl4, anken làm mất màu dd brom.
b) Giải thích:
Phản ứng xảy ra tạo dẫn xuất halogen không màu
CH2=CH2 +Cl2 ClCH2 – CH2Cl
CH2=CH2 +Br2 BrCH2 – CH2Br
anken
3. PHẢN ỨNG CỘNG AXIT, CỘNG NƯỚC
a) Cộng axit
CH2=CH2 + H – Cl CH3 – CH2Cl
CH2=CH2 + H – OSO3 CH3 – CH2OSO3H
b) Cộng nước
CH2=CH2 + H – OH HCH2 – CH2OH
c) Hướng của phản ứng cộng
An ken không đối xứng cộng axit hoặc nước tạo hỗn hợp 2 đồng phân
Quy tắc Macconhicop:
?Hãy dự đoán sản phẩm chính của phản ứng cộng nước vào propan?
4. PHẢN ỨNG TRÙNG HỢP
Là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau thành phân tử rất lớn gọi là polime
VD: CH2= CH2 [-CH2 – CH2-]n
5. PHẢN ỨNG OXI HÓA
a) Oxi hóa hoàn toàn
b) Oxi hóa không hoàn toàn: anken làm mất màu thuốc tím
IV. ỨNG DỤNG
1. Sản xuất ra polime: bằng phản ứng trùng hợp
IV. ỨNG DỤNG
2. Làm quả mau chín
Khi cộng nước vào propen, sản phẩm chính là:
A
B
C
Hai sản phẩm có tỉ lệ như nhau
Đúng rồi
B
C
Hai sản phẩm có tỉ lệ như nhau
But-2-en
4,4-đimetylhex-2-en
? Hãy phân tích đặc điểm cấu tạo của anken từ đó dự đoán khả năng phản ứng của anken?
Mô hình phân tử C2H4
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ANKEN
Phản ứng cộng hiđro
Phản ứng cộng halogen
Phản ứng cộng axit, cộng nước
Phản ứng trùng hợp
Phản ứng oxi hóa
IV. ỨNG DỤNG
1. PHẢN ỨNG CỘNG HIĐRO
VD: CH2= CH2 + H2 CH3 – CH3
2. PHẢN ỨNG CỘNG HALOGEN
a) Thực nghiệm
* Cộng Clo:
C2H4 và Clo đều ít tan trong dd NaCl
Lúc đầu mực nước trong ống thấp, pứ xảy ra tạo chất lỏng không tan trong nước bám lên thành ống nghiệm, P giảm làm mực nước trong ống dâng lên.
* Cộng Brom: sục anken vào nước Brôm hay dd Brom/CCl4, anken làm mất màu dd brom.
b) Giải thích:
Phản ứng xảy ra tạo dẫn xuất halogen không màu
CH2=CH2 +Cl2 ClCH2 – CH2Cl
CH2=CH2 +Br2 BrCH2 – CH2Br
anken
3. PHẢN ỨNG CỘNG AXIT, CỘNG NƯỚC
a) Cộng axit
CH2=CH2 + H – Cl CH3 – CH2Cl
CH2=CH2 + H – OSO3 CH3 – CH2OSO3H
b) Cộng nước
CH2=CH2 + H – OH HCH2 – CH2OH
c) Hướng của phản ứng cộng
An ken không đối xứng cộng axit hoặc nước tạo hỗn hợp 2 đồng phân
Quy tắc Macconhicop:
?Hãy dự đoán sản phẩm chính của phản ứng cộng nước vào propan?
4. PHẢN ỨNG TRÙNG HỢP
Là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau thành phân tử rất lớn gọi là polime
VD: CH2= CH2 [-CH2 – CH2-]n
5. PHẢN ỨNG OXI HÓA
a) Oxi hóa hoàn toàn
b) Oxi hóa không hoàn toàn: anken làm mất màu thuốc tím
IV. ỨNG DỤNG
1. Sản xuất ra polime: bằng phản ứng trùng hợp
IV. ỨNG DỤNG
2. Làm quả mau chín
Khi cộng nước vào propen, sản phẩm chính là:
A
B
C
Hai sản phẩm có tỉ lệ như nhau
Đúng rồi
B
C
Hai sản phẩm có tỉ lệ như nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Phương Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)